Quyết định 2884/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Mỹ - Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2884/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2884/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 7;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 7 tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Mỹ - Quận 7;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3409/TTr-TNMT-KH ngày 27 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của 10 phường - Quận 7;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Mỹ - Quận 7 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng Năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp Quận phân bổ (ha) |
Phường xác định (ha) |
Tổng số |
||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
394,77 |
100,00 |
394,77 |
394,77 |
394,77 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
61,56 |
15,59 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
58,25 |
14,76 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,49 |
0,38 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,81 |
0,46 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
333,21 |
84,41 |
394,77 |
|
394,77 |
100,00 |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
5,27 |
1,33 |
4,48 |
|
4,48 |
1,14 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,72 |
2,21 |
10,69 |
|
10,69 |
2,71 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2,08 |
0,53 |
3,44 |
|
3,44 |
0,87 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
9,54 |
2,42 |
8,57 |
|
8,57 |
2,17 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,90 |
0,48 |
1,90 |
|
1,90 |
0,48 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,79 |
0,20 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
12,78 |
|
12,78 |
3,24 |
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
116,11 |
29,41 |
108,49 |
|
108,49 |
27,48 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
23,44 |
5,94 |
114,04 |
|
114,04 |
28,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,29 |
0,07 |
20,75 |
|
20,75 |
5,25 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
0,01 |
0,41 |
|
0,41 |
0,10 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
3,13 |
0,79 |
15,70 |
|
15,70 |
3,98 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,97 |
0,75 |
16,02 |
|
16,02 |
4,06 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở đô thị |
|
165,36 |
41,89 |
130,38 |
|
130,38 |
33,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
DTD |
394,77 |
100,00 |
394,77 |
|
394,77 |
100,00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
61,56 |
23,28 |
38,28 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
54,63 |
20,32 |
34,31 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,77 |
2,02 |
2,75 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,15 |
0,94 |
1,21 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
Không có |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Mỹ - Quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
|
TỒNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
394,77 |
394,77 |
394,77 |
394,77 |
394,77 |
394,77 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
61,56 |
61,56 |
61,55 |
61,55 |
61,55 |
38,28 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
58,25 |
58,25 |
58,24 |
57,90 |
54,62 |
34,31 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,49 |
1,49 |
1,49 |
1,49 |
4,77 |
2,75 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,81 |
1,81 |
1,81 |
2,15 |
2,15 |
1,21 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
333,21 |
333,21 |
333,22 |
333,22 |
333,22 |
356,50 |
2.1 |
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
5,27 |
5,27 |
5,31 |
5,31 |
4,48 |
4,48 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,72 |
8,72 |
8,72 |
10,69 |
10,69 |
10,69 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
3,46 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
9,54 |
9,54 |
9,54 |
9,54 |
10,58 |
9,95 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
116,11 |
116,11 |
116,11 |
116,11 |
116,11 |
116,11 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
23,44 |
23,44 |
23,44 |
57,69 |
76,76 |
76,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
7,75 |
12,15 |
12,15 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,41 |
0,41 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
3,13 |
3,13 |
3,13 |
5,79 |
9,15 |
9,15 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,97 |
2,97 |
2,97 |
2,97 |
2,97 |
2,97 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất ở đô thị |
|
165,36 |
165,36 |
165,33 |
129,11 |
109,83 |
132,49 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
DTD |
394,77 |
394,77 |
394,77 |
394,77 |
394,77 |
394,77 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm (ha) |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
128,38 |
|
|
|
96,60 |
31,78 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUC/PNN |
108,53 |
|
|
|
87,73 |
20,80 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây HN còn lại |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
5,20 |
|
|
|
0,08 |
5,12 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
14,65 |
|
|
|
8,79 |
5,86 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
Không có |