Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/06/2014
Ngày có hiệu lực 30/06/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1015/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 30 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM (2011-2015) THỊ TRẤN PHÚ HÒA, HUYỆN PHÚ HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND Tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Phú Hòa;

Xét đề nghị của UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 441/TTr-UBND ngày 23/6/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 26/6/2014),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp trên phân bổ
(ha)

Cấp thị trấn xác định
(ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ

NHIÊN (1+2+3)

 

1.789,32

100,00

1.789,32

-

1.789,32

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

982,02

54,88

822,55

-26,33

796,22

44,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

344,11

19,23

336,86

-104,54

232,33

12,98

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83,58

4,67

79,93

-43,87

36,06

2,02

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

513,36

28,69

279,97

159,43

439,40

24,56

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,42

0,14

7,55

-5,13

2,42

0,14

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

0,00

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác còn lại

 

38,55

2,15

118,24

-32,23

86,01

4,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

670,59

37,48

843,39

69,04

912,43

50,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

10,94

0,61

21,43

-12,30

9,13

0,51

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,48

0,14

12,77

66,05

78,82

4,41

2.3

Đất an ninh

CAN

0,20

0,01

3,35

-0,87

2,48

0,14

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

-

-

12,00

-12,00

-

-

2.5

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

10,00

10,00

0,56

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất di tích danh thắng

DDT

3,75

0,21

23,59

-7,57

16,02

0,90

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,54

0,25

4,54

-3,62

0,92

0,05

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

14,00

0,78

20,44

-7,11

13,33

0,74

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

117,82

6,58

227,19

-26,75

200,44

11,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

2,38

6,06

8,44

0,47

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,20

0,18

6,33

0,18

6,51

0,36

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

2,59

0,14

8,32

0,09

8,41

0,47

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

-

-

3,92

-

3,92

0,22

 

Đất hạ tầng còn lại

 

112,03

6,26

206,24

-33,08

173,16

9,68

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

41,83

2,34

60,00

-17,99

42,01

2,35

2.12

Đất phi nông nghiệp khác còn lại

 

475,03

26,55

458,08

81,20

539,28

30,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

136,71

7,64

123,38

-42,71

80,67

4,51

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu du lịch (chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

-

12,50

12,50

0,70

6

Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)

DTD

1.789,32

100,00

1.789,32

-

1.789,32

100,00

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

203,68

108,78

94,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

111,79

41,43

70,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

9,00

-

9,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,94

7,86

1,08

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

73,96

59,49

14,47

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,04

35,70

19,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,01

0,01

-

1.2

Đất quốc phòng

CQP

20,68

20,68

-

1.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

34,17

14,85

19,32

1.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,18

0,16

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,16

0,16

1,00

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,02

-

0,02

Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân huyện Phú Hòa xác lập ngày 23 tháng 6 năm 2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Thống kê 2011

Thống kê 2012

Thống kê 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

1.789,32

1.789,32

1.789,32

1.789,32

1.789,32

1.789,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

982,02

980,89

980,38

987,76

978,88

891,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

344,11

342,98

342,47

342,47

335,67

302,68

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

38,55

38,55

38,55

95,01

95,01

95,01

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

83,58

83,58

83,58

41,70

41,62

37,14

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

513,36

513,36

513,36

506,16

504,16

453,87

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,42

2,42

2,42

2,42

2,42

2,42

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

670,59

671,73

672,40

665,02

688,75

797,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

10,94

7,06

7,06

7,06

8,18

9,13

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,48

1,62

1,62

8,82

8,82

78,82

2.3

Đất an ninh

CAN

0,20

1,06

1,06

1,06

1,06

2,48

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

2,92

8,28

8,28

8,28

10,62

10,82

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

-

-

16,85

16,85

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

3,75

3,75

3,75

7,37

7,37

16,02

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,54

4,54

4,54

0,92

0,92

0,92

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

14,00

14,00

14,00

14,00

14,00

13,39

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sông, suối

SON

472,11

472,03

472,03

475,33

475,33

475,33

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

117,82

117,56

118,23

118,23

121,64

134,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

75,50

75,27

75,94

75,71

75,71

83,51

 

Đất thủy lợi

DTL

35,37

35,34

35,34

35,34

35,34

35,34

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,69

0,69

0,69

0,69

0,69

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

0,48

1,55

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3,20

3,20

3,20

3,20

3,50

3,50

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,59

2,59

2,59

2,72

5,35

8,41

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,26

0,26

0,26

0,36

0,36

1,23

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất ở tại đô thị

ODT

41,83

41,83

41,83

23,95

23,96

38,98

3

Đất chưa sử dụng

CSD

136,71

136,70

136,54

136,54

121,69

101,02

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu du lịch

DDL

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát)

DTD

1.789,32

1.789,32

1.789,32

1.789,32

1.789,32

1.789,32

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

108,78

1,13

0,51

10,50

8,88

87,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

41,43

1,13

0,51

-

6,80

32,99

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,86

-

-

3,30

0,08

4,48

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,49

-

-

7,20

2,00

50,29

[...]