Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 1019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phạm Đình Cự |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1019/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Tỉnh về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Sơn Hòa;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 24/6/2014), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 191/TTr-STNMT ngày 26/6/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Diện tích hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp thị trấn xác định (ha) |
Tổng số |
||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
2.227,14 |
100,00 |
2.227,14 |
- |
2.227,14 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.593,53 |
71,55 |
1.481,20 |
-10,32 |
1.470,88 |
66,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
228,85 |
10,28 |
226,56 |
-0,23 |
226,33 |
10,16 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
201,75 |
9,06 |
234,21 |
1,01 |
235,22 |
10,56 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
289,30 |
12,99 |
121,49 |
-11,17 |
110,32 |
4,95 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
1,51 |
- |
1,51 |
0,07 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác còn lại |
|
873,63 |
39,23 |
897,43 |
0,07 |
897,50 |
40,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
600,95 |
26,98 |
728,37 |
7,82 |
736,19 |
33,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
6,70 |
0,30 |
6,98 |
0,32 |
7,30 |
0,33 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,60 |
0,66 |
19,20 |
- |
19,20 |
0,86 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,27 |
0,06 |
4,59 |
- |
4,59 |
0,21 |
2.4 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
0,18 |
0,01 |
0,18 |
- |
0,18 |
0,01 |
2.5 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
18,77 |
0,84 |
31,77 |
6,79 |
38,56 |
1,73 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
43,76 |
1,96 |
43,76 |
- |
43,76 |
1,96 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,21 |
0,05 |
1,21 |
- |
1,21 |
0,05 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
33,07 |
1,48 |
33,00 |
-0,09 |
32,91 |
1,48 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dụng |
SMN |
129,76 |
5,83 |
129,15 |
0,61 |
129,76 |
5,83 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
154,24 |
6,93 |
201,61 |
3,37 |
204,98 |
9,20 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác còn lại |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
197,39 |
8,86 |
256,92 |
-3,18 |
253,74 |
11,39 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
1,47 |
17,57 |
-2,50 |
20,07 |
0,90 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
4,00 |
-4,00 |
- |
- |
6 |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
2.227,14 |
100,00 |
2.227,14 |
- |
2.227,14 |
100,00 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
130,41 |
66,26 |
64,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
2,52 |
1,52 |
1,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
112,17 |
58,42 |
53,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,83 |
1,83 |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
13,89 |
4,49 |
9,40 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
165,09 |
165,09 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
165,09 |
165,09 |
- |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,76 |
7,76 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
4,60 |
4,60 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,16 |
3,16 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,83 |
3,66 |
1,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,49 |
0,49 |
- |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
0,45 |
0,30 |
0,15 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,31 |
2,29 |
1,02 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,58 |
0,58 |
- |
Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/5000 do Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hòa xác lập ngày 24 tháng 6 năm 2014. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa.
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Thống kê 2011 |
Thống kê 2012 |
Thống kê 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.593,53 |
1.595,75 |
1.598,68 |
1.598,50 |
1.580,17 |
1.535,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
228,85 |
228,85 |
228,85 |
228,85 |
228,65 |
227,33 |
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
873,63 |
878,84 |
908,93 |
908,75 |
990,01 |
951,25 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
201,75 |
264,46 |
235,79 |
235,79 |
235,79 |
235,22 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
289,30 |
223,60 |
223,60 |
223,60 |
124,21 |
119,72 |
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
1,51 |
1,51 |
1,51 |
1,51 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
600,95 |
605,85 |
606,08 |
606,26 |
624,59 |
670,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
6,70 |
6,60 |
6,60 |
6,60 |
6,80 |
7,30 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
14,60 |
14,60 |
14,60 |
14,60 |
14,60 |
19,20 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,27 |
1,37 |
1,37 |
1,37 |
1,37 |
2,92 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
18,77 |
18,77 |
18,77 |
18,77 |
25,77 |
34,53 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
43,76 |
43,76 |
43,76 |
43,76 |
43,76 |
43,76 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
1,21 |
1,21 |
1,21 |
1,21 |
1,21 |
1,21 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
33,07 |
33,07 |
33,01 |
33,01 |
33,01 |
32,91 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
23,76 |
23,76 |
23,76 |
23,76 |
23,76 |
23,76 |
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
106,00 |
106,00 |
106,00 |
106,00 |
106,00 |
106,00 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
154,24 |
158,74 |
158,74 |
158,74 |
169,42 |
180,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
85,69 |
90,19 |
90,19 |
90,19 |
90,19 |
99,84 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
49,67 |
49,67 |
49,67 |
49,67 |
49,67 |
49,67 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,93 |
1,93 |
1,93 |
1,93 |
5,36 |
5,36 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
9,51 |
9,51 |
9,51 |
9,51 |
9,76 |
9,76 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
4,88 |
4,88 |
4,88 |
4,88 |
11,88 |
13,24 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đất chợ |
DCH |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
197,39 |
197,79 |
198,08 |
198,26 |
198,71 |
218,67 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32,66 |
25,54 |
22,38 |
22,38 |
22,38 |
21,24 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị (chỉ tiêu quan sát) |
DTD |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2.227,14 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
66,26 |
2,38 |
0,23 |
0,18 |
18,33 |
45,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
1,52 |
- |
- |
- |
0,20 |
1,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
58,42 |
1,12 |
0,23 |
0,18 |
18,13 |
38,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,83 |
1,26 |
- |
- |
- |
0,57 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,49 |
- |
- |
- |
- |
4,49 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
165,09 |
65,70 |
- |
- |
99,39 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR |
165,09 |
65,70 |
- |
- |
99,39 |
- |