Quyết định 2704/QĐ-BTNMT năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 2704/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 24/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 24/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Trần Hồng Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2704/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Có Danh mục các cuộc thanh tra kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra Bộ chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ kiểm tra, đôn đốc và tổ chức thực hiện Kế hoạch này; căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước để đề xuất việc điều chỉnh Kế hoạch này cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
CÁC CUỘC THANH TRA NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Đính kèm Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
NỘI DUNG |
Đối tượng |
Địa điểm |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
Ghi chú |
I |
THANH TRA BỘ |
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra hành chính |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao, việc thực hiện các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng, Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí và dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
Trung tâm Trắc địa bản đồ biển (Tổng cục Biển và Hải đảo |
Hà Nội, Hải Phòng, Bà Rịa -Vũng Tàu |
Các cơ quan có liên quan |
Quý I-II |
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Quý I-II |
|
|||
Trung tâm Quan trắc môi trường (Tổng cục Môi trường) |
Hà Nội |
Quý II-III |
|
|||
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam |
Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh |
Quý II-III |
|
|||
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Nam (Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước) |
Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh |
Quý III-IV |
|
|||
Trường Đại học TN&MT Hà Nội |
Hà Nội |
Quý III-IV |
|
|||
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Hà Nội |
Quý III-IV |
|
|||
Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Quý III-IV |
|
|||
2 |
Thanh tra theo chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật khí tượng thủy văn đối với các trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 01 đính kèm |
Sơn La, Gia Lai, Quảng Nam |
Cục KTTV&BĐKH; Sở TNMT |
Quý II-III |
|
3 |
Thanh tra trách nhiệm |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra trách nhiệm quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường của Ủy ban nhân dân các tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Bắc Giang |
Các Tổng cục: Quản lý đất đai, Môi trường, ĐC&KS VN; Các cục: QL TNN; ĐĐ&BĐ VN; Sở TNMT |
Quý I-II |
Lồng ghép với các nội dung: - Thanh tra diện rộng về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở có nguồn thải lớn từ 200 m3/ngày.đêm trở lên trên phạm vi cả nước; - Thanh tra, kiểm tra do Tổng cục Quản lý đất đai, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam thực hiện. |
Lào Cai |
Quý II-III |
a) Lồng ghép với các nội dung: - Thanh tra diện rộng về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở có nguồn thải lớn từ 200 m3/ngày.đêm trở lên trên phạm vi cả nước; - Các nội dung thanh tra, kiểm tra do Tổng cục Quản lý đất đai chủ trì. b) Tại tỉnh Lào Cai không thực hiện thanh tra việc thu tiền sử dụng đất gắn với công tác quản lý, thực hiện đầu tư các dự án xây dựng khu đô thị giai đoạn 2014-2016. |
||||
Phú Thọ |
Quý III-IV |
|||||
Bình Thuận |
Quý I-II |
|||||
Ninh Thuận |
Quý I-II |
|||||
Kon Tum |
Quý II-III |
|||||
An Giang |
Quý III-IV |
|||||
4 |
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra |
|
05-07 cuộc |
|
Quý III-IV |
|
|
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra trách nhiệm quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Bến Tre, Vĩnh Long, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Phú Yên |
Các cơ quan và địa phương có liên quan |
Năm 2017 |
|
5 |
Thanh tra, kiểm tra đột xuất; thanh tra lại |
|
10 cuộc |
Các cơ quan và địa phương có liên quan |
|
|
6 |
Giám sát các đoàn thanh tra |
|
|
|
|
|
7 |
Giải quyết đơn thư tranh chấp, khiếu nại, tố cáo |
|
|
|
|
|
7.1 |
Tiếp tục kiểm tra, rà soát, giải quyết các vụ việc tồn đọng, phức tạp, kéo dài theo Kế hoạch số 2100/KH-TTCP ngày 19/9/2013 của Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
7.2 |
Giải quyết các vụ việc do Thủ tướng Chính phủ giao và các vụ việc thuộc thẩm quyền, trách nhiệm của Bộ trưởng |
|
|
|
|
|
8 |
Làm việc, nắm bắt tình hình tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
05-07 cuộc |
Các cơ quan và địa phương có liên quan |
|
|
9 |
Công tác khác |
|
|
|
|
|
|
Tập huấn công tác thanh tra, kiểm tra năm 2017 |
|
|
|
|
|
II |
TỔNG CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai của các cấp, trọng tâm là các thủ tục: thu hồi, bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi thu hồi đất; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký lần đầu và đăng ký biến động đất đai, cấp Giấy chứng nhận đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thực hiện thủ tục từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 đến thời điểm thanh tra |
Ủy ban nhân dân Thành phố Vĩnh Yên và Ủy ban nhân dân Huyện Vĩnh Tường |
Vĩnh Phúc |
Thanh tra Bộ |
Quý I |
Lồng ghép với nội dung kiểm tra việc quản lý, sử dụng tại các dự án sân golf |
Ủy ban nhân dân Thị xã Sầm Sơn và Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương |
Thanh Hóa |
Quý II |
Lồng ghép với nội dung kiểm tra chuyên đề việc thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|||
Thành phố Bà Rịa và huyện Xuyên Mộc |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý II |
Lồng ghép với nội dung kiểm tra việc quản lý, sử dụng tại các dự án sân golf |
|||
Ủy ban nhân dân Quận Hoàng Mai và Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất |
Hà Nội |
Quý III |
||||
Ủy ban nhân dân Thành phố Pleiku và Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông |
Gia Lai |
Quý IV |
Lồng ghép với các nội dung kiểm tra khác do Tổng cục chủ trì |
|||
2 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật trong quản lý đất đai của Ủy ban nhân dân các cấp |
Ủy ban nhân dân Thị xã Hồng Lĩnh |
Hà Tĩnh |
Thanh tra Bộ |
Quý I |
|
Ủy ban nhân dân Thành phố Nha Trang |
Khánh Hòa |
Quý III-IV |
Lồng ghép với các nội dung kiểm tra khác do Tổng cục chủ trì |
|||
3 |
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố |
Lâm Đồng, Đồng Nai, Quảng Nam |
|
Quý IV |
|
4 |
Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
|
|
|
Năm 2017 |
|
III |
TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các tổ chức sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc khu vực Tây Nam Bộ, miền Trung và Tây Nguyên và phía Bắc |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 02 đính kèm |
Hải Phòng, Nghệ An, Hà Tĩnh |
Cảnh sát phòng môi trường; Sở TNMT, Sở Công thương, Ban Quản lý KKT, KCN, KCX, KCNC và CCN các tỉnh, thành phố có liên quan; Đơn vị tham gia đo đạc, lấy, bảo quản và phân tích mẫu môi trường |
Quý II -III |
|
Quảng Bình, Gia Lai, Khánh Hòa. |
Quý II -III |
|||||
Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh, Vĩnh Long |
Quý II -IV |
|||||
2 |
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh, thành phố thuộc các lưu vực sông (Cầu, Nhuệ -Đáy và Đồng Nai) |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 03 đính kèm |
LVS Cầu: Bắc Ninh, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hải Dương. |
Quý III -IV |
|
|
LVS Nhuệ - Đáy: Hà Nam, Ninh Bình. |
Quý III -IV |
|||||
LVS Đồng Nai: Đắk Nông, Lâm Đồng, Đồng Nai, Long An, Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Quý III - IV |
|||||
3 |
Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra của Tổng cục Môi trường năm 2014 đến 2016 |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 04 đính kèm |
Quảng Ninh, Hưng Yên. |
Cảnh sát môi trường; Sở TNMT, Sở Công thương, Ban Quản lý các KKT, KCN, KCX, KCNC các tỉnh, thành phố có liên quan, Đơn vị tham gia đo đạc, lấy, bảo quản và phân tích mẫu môi trường |
Quý II-III |
|
Đồng Tháp, Tiền Giang, Bạc Liêu và thành phố Cần Thơ. |
Quý II-IV |
|
||||
Quảng Trị, Phú Yên, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. |
Quý II-IV |
|
||||
IV |
TỔNG CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra chuyên đề quản lý hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 05 đính kèm |
Hà Nam; Ninh Bình |
Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố; các cơ quan có liên quan |
Quý I-II |
Tại tỉnh Đồng Nai lồng ghép với nội dung Kiểm tra các Dự án nạo vét khơi thông luồng lạch có thu hồi sản phẩm và hoạt động khai thác cát lòng sông |
Hòa Bình; Thừa Thiên Huế; Quảng Ngãi |
Quý II-III |
|||||
Đà Nẵng, Đồng Nai |
Quý III-IV |
|||||
Quảng Bình; Nghệ An |
Quý IV |
|||||
2 |
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra, thông báo kiểm tra |
Các đối tượng đã được thanh tra, kiểm tra các năm 2014, 2015, 2016 |
Yên Bái; Gia Lai; Kiên Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố; các cơ quan có liên quan |
Quý II-III |
|
Hải Dương; Hải Phòng; Phú Yên; Bà Rịa - Vũng Tàu |
Quý III-IV |
Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Phú Yên lồng ghép với nội dung kiểm tra các Dự án nạo vét khơi thông luồng lạch có thu hồi sản phẩm và hoạt động khai thác cát lòng sông |
||||
3 |
Giám sát các Đoàn thanh tra |
|
|
|
|
|
4 |
Thanh tra, kiểm tra đột xuất |
|
|
|
|
|
V |
CỤC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
|
1 |
Thanh tra việc thực hiện quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 06 đính kèm |
Lưu vực sông: Đồng Nai, Vu Gia- Thu Bồn, Ba, Sê San, Srêpốk |
Thanh tra Bộ, Sở TNMT các tỉnh trên các lưu vực sông |
Quý III-IV |
|
2 |
Thanh tra một số hồ chứa thủy điện, thủy lợi (không thuộc quy trình vận hành liên hồ chứa do Thủ tướng Chính phủ ban hành) |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 07 đính kèm |
Quý II-IV |
|
||
3 |
Thanh tra hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng, xả thải vào nguồn nước của một số tổ chức, cá nhân |
Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 08 đính kèm |
Đồng Nai, Long An |
Thanh tra Bộ, Sở TNMT tỉnh Đồng Nai, Long An |
Quý II-III |
|
Tổng kinh phí: 43.256 triệu đồng (Bốn mươi ba tỷ hai trăm lăm mươi sáu triệu đồng chẵn ), trong đó:
1. Nguồn kinh phí của Thanh tra Bộ, bao gồm: |
8.823 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường: |
6.000 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí quản lý hành chính: |
2.823 Triệu đồng |
2. Nguồn kinh phí của Tổng cục Quản lý đất đai, bao gồm: |
1.395 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế: |
1.070 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí quản lý hành chính: |
325 Triệu đồng |
3. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Tổng cục Môi trường: |
30.000 Triệu đồng |
4. Nguồn kinh phí của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, bao gồm: |
2.438 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường: |
597 Triệu đồng |
Nguồn kinh phí quản lý hành chính: |
1.841 Triệu đồng |
5. Nguồn kinh phí quản lý hành chính của Cục Quản lý tài nguyên nước: |
600 Triệu đồng |
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2017 THUỘC NHIỆM VỤ:
THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN ĐỐI VỚI CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN CHUYÊN DÙNG
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tỉnh (thành phố)/Tổ chức |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Sơn La |
|
|
1 |
Trạm khí tượng chuyên dùng sân bay Nà Sản |
Tỉnh Sơn La |
|
2 |
Trạm thủy văn do tỉnh quản lý: trạm thủy văn Sông Mã, Nà Xá, Quảng Tiến |
Tỉnh Sơn La |
|
3 |
Trạm thủy văn chuyên dùng cho hồ thủy lợi Suối Chiến |
Tỉnh Sơn La |
|
4 |
Trạm khí tượng thủy văn tại các hồ thủy điện: Sơn La, Huổi Quảng, Suối Xập 1, 3, Nậm Giôn, Tà Cọ |
Tỉnh Sơn La |
|
II |
Tỉnh Quảng Nam |
|
|
1 |
Trạm khí tượng chuyên dùng sân bay Chu Lai |
Tỉnh Quảng Nam |
|
2 |
Trạm đo mưa do tỉnh thành lập: Tờ Trao, Khâm Đức, Tiên Phước |
Tỉnh Quảng Nam |
|
3 |
Trạm Thủy văn chuyên dùng hồ thủy lợi Phú Ninh |
Tỉnh Quảng Nam |
|
4 |
Trạm thủy văn chuyên dùng hồ thủy điện A Vương, Đăk Mi 2,3,4, Sông Bung, 4, 4A, 5, sông Tranh 2, 3,4 |
Tỉnh Quảng Nam |
|
III |
Tỉnh Gia Lai |
|
|
1 |
Trạm khí tượng sân bay Playku |
Tỉnh Gia Lai |
|
2 |
Trạm thủy văn chuyên dùng thủy lợi hồ chứa Ayun hạ |
Tỉnh Gia Lai |
|
3 |
Trạm thủy văn chuyên dùng tại các hồ thủy điện Plei Krông, An khê- Kanăk, Sê san 3, 3A, 4 |
Tỉnh Gia Lai |
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THANH TRA NĂM 2017 THUỘC NHIỆM VỤ:
THANH TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC SẢN XUẤT,
KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG THUỘC
KHU VỰC TÂY NAM BỘ, MIỀN TRUNG VÀ TÂY NGUYÊN VÀ PHÍA BẮC
(Đính kèm Danh mục các cuộc thanh tra trong Kế hoạch thanh tra năm 2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Quyết định số 2704/QĐ-BTNMT ngày 24
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tỉnh (thành phố)/Tổ chức (Các cơ sở do Bộ TN&MTphê duyệt báo cáo ĐTM; các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng: dệt nhuộm, luyện kim, giấy, bột giấy, tinh bột sắn, cao su, mía đường, xi mạ, thuộc da...; các cơ sở có nguồn thải lớn từ 200m3/ngày trở lên; các cơ sở vi phạm, gây ô nhiễm môi trường theo kết luận thanh tra năm 2016; các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng theo Quyết định số 1788/QĐ-TTg; các cơ sở do địa phương đề xuất kiểm tra, thanh tra năm 2017) |
Địa điểm |
Ghi chú |
I |
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
|
|
1 |
Công ty TNHH Xi măng Holcim Việt Nam |
Quốc lộ 80, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
2 |
Công ty Cổ phần chế biến bột cá Kiên Hùng I |
ấp An Bình, xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
3 |
Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên |
số 281 tỉnh lộ 11, ấp Hòn Chông, xã Bình An, thị trấn Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
4 |
Công ty Cổ phần bia Sài Gòn - Kiên Giang |
đường D1, D2, Khu công nghiệp (KCN) Thạnh Lộc, xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
5 |
Công ty TNHH Thủy sản AOKI |
số 14 A, ấp Tân Điền, xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
6 |
Công ty TNHH MTV Vinpearl Phú Quốc |
Khu Bãi Dài, xã Gành Dầu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
|
7 |
Công ty Cổ phần thủy sản Kiên Giang |
Số 62 Ngô Thời Nhiệm, phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
|
8 |
Chi nhánh Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên I |
Quốc lộ 80, thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
9 |
Công ty Cổ phần đầu tư Phú Cường Kiên Giang |
Đường số 1, Khu đô thị Phú Cường, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
|
10 |
Nhà máy nhiệt điện Kiên Lương 1 |
Ấp hòn 3, thị trấn Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
11 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Kiên Giang (quản lý hạ tầng KCN Thạch Lộc) |
Số 531 Nguyễn Trung Trực, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
|
|
Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
12 |
Công ty cổ phần chế biến thủy sản Trung Sơn |
Ấp Bãi ớt, Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
13 |
Công ty cổ phần chế biến thủy sản Kiên Lương |
Ấp Ba Hòn, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
14 |
Chi nhánh Công ty cổ phần thực phẩm Trung Sơn - Kiên Giang |
Cảng Tắc Cá, Xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
15 |
Công ty TNHH MTV Du lịch - Thương Mại Kiên Giang |
Cảng Tắc Cá, Xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
16 |
Công ty cổ phần thủy sản Tắc Cậu |
Cảng Tắc Cá, Xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
17 |
Ban quản lý bến, cảng cá Kiên Giang |
Cảng Tắc Cá, Xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
18 |
Công ty cổ phần thủy sản Toàn cầu |
Ấp Tà Săng, Xã Dương Hòa, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
19 |
Công ty TNHH Thủy hải sản Minh Phú - Kiên Giang |
Ấp cảng, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
20 |
Công ty TNHH MTV Nuôi trồng thủy sản Minh Phú - Hòa Điền |
Ấp Cảng, Xã Hoà Điền, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
|
21 |
Công ty TNHH MTV Thông Thuận Kiên Giang |
ấp Trà Phô, Xã Phú Mỹ, Huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
22 |
Công ty CP Chế biến thủy sản XNK Kiên Cường |
Cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành |
|
23 |
Công ty CP Chế biến Thủy sản và Dịch vụ thủy sản Cà Mau Chi nhánh Kiên Giang |
Cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành |
|
24 |
Công ty CPCB thủy sản xuất khẩu Ngô Quyền |
Cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành |
|
25 |
Chi nhánh Công ty cổ phần thủy sản 4 |
Cảng cá Tắc Cậu, xã Bình An, huyện Châu Thành |
|
26 |
Chi nhánh Công ty CP Kiên Hùng (bột cá) |
Xã Bình An, huyện Châu Thành |
|
27 |
Công ty TNHH Hòa Hiệp |
Xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành |
|
28 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Dịch vụ Quý hải |
Tổ 1, Ấp Dương Tơ, Xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
|
II |
Tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
|
|
1 |
Công ty TNHH Janakuasa (chủ đầu tư Nhà máy điện Duyên Hải 2) |
thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
|
2 |
Tổng Công ty Phát điện 1 (Nhà máy điện Duyên Hải 3 Mở rộng (công suất 1x600 MW) |
xã Dân Thành và Trường Long Hòa, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
|
3 |
Chi nhánh Công ty TNHH Thiết bị đường ống đồng bộ Hoa Nguyên Việt Nam |
ấp Láng Cháo, xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
|
4 |
Công ty Cổ phần Mỹ Lan |
Lô A, KCN Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
|
5 |
Công ty Nông sản thực phẩm Trà Vinh |
ấp Vĩnh Yên, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
|
6 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Định An Trà Vinh |
khóm 3, thị trấn Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
|
7 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
số 27 Điện Biên Phủ, phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
|
8 |
Công ty Mylan Quang điện tử |
Lô A, KCN Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; |
|
9 |
Ban quản lý dự án Nhiệt điện 3 (dự án Nhiệt điện Duyên Hải 1) |
Xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, Trà Vinh |
|
10 |
Công ty Quản lý và Phát triển hạ tầng khu kinh tế và các Khu công nghiệp (Khu công nghiệp Long Đức) |
Ấp Vĩnh Hưng, xã Long Đức, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
|
11 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Cửu Long |
Số 36 Bạch Đằng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
|
12 |
Công ty Mía đường Trà Vinh |
Ấp Chợ, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
|
13 |
Công ty TNHH Giày da Mỹ Phong |
Ấp Tân Đại, xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
|
14 |
Công ty Cổ phần Đông lạnh Thủy sản Long Toàn |
Khóm 2, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
|
15 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Sao Biển |
Khóm 1, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
|
|
Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
16 |
Công ty TNHH MTV Môi trường Trà Vinh |
Ấp Tà Lés, xã Thanh Sơ, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
|
III |
Tỉnh Cà Mau |
|
|
|
Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
|
|
1 |
Công ty TNHH Anh Khoa |
Số 335A Lý Thường Kiệt, khóm 9, phường 6, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau. |
|
2 |
Công ty Cổ phần Chế biến và Xuất nhập khẩu thủy sản Thanh Đoàn |
Số 01A Trương Phùng Xuân, khóm 7, phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
3 |
Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản xuất khẩu Minh Hải (JOSTOCO) |
Số 09 Cao Thắng, Khóm 2, phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau. |
|
4 |
Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Minh Cường |
Số 254, ấp 3, xã Tắc Vân, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau. |
|
5 |
Công ty TNHH Quốc Hiệp |
Số 149, khóm 5, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. |
|
6 |
Công ty Cổ phần thủy sản Cà Mau (Xí nghiệp chế biến thủy sản Sông Đốc) |
Số 8, Cao Thắng, Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
7 |
Công ty Sing Việt |
Khóm 7, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. |
|
8 |
Công ty TNHH Chế biến và xuất nhập khẩu Thủy hải sản Việt Hải |
KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
9 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Đại Dương |
Số 999, ấp Năm Đảm, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
10 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm thủy sản xuất khẩu Cà Mau |
Ấp Năm Đảm, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
|
11 |
Xí nghiệp kinh doanh Chế biến thủy sản xuất khẩu Ngọc Sinh |
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. |
|
12 |
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ và Xuất nhập khẩu Huỳnh Hương |
Ấp Thị Tường A, xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
13 |
Công ty Cổ phần Chế biến và Xuất nhập khẩu thủy sản (CADOVIMEX) |
Số 37 Phan Bội Châu, phường 7, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
14 |
Công ty TNHH chế biến thủy sản Minh Châu |
KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
15 |
Công ty Cổ phần Vietnam Food |
KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
16 |
Công ty TNHH Thương mại Thủy sản Ngân Phú |
KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
17 |
Công ty TNHH MTV Chế biến thủy sản Nam Việt |
KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
|
18 |
Xí nghiệp Chế biến và Dịch vụ thủy sản Sông Đốc |
khóm 4, thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
|
19 |
Công ty TNHH Kinh doanh Chế biến thủy sản và Xuất nhập khẩu Quốc Việt |
số 444 đường Lý Thường Kiệt, phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
20 |
Công ty Cổ phần Chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau |
Số 04 đường Nguyễn Công Trứ, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
21 |
Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản và Xuất nhập khẩu Cà Mau |
số 333 đường Cao Thắng, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
22 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú |
ấp Thanh Điền, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
23 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản xuất khẩu Tắc Vân |
số 180A, ấp Cây Trâm A, xã Định Bình, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
|
24 |
Công ty Cổ phần Chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Hoà Trung |
Ấp Hoà Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
|
25 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN (chủ đầu tư KCN Sông Đốc và KCN Hòa Trung) |
Số 3E, An Dương Vương, phường 7, thành phố Cà Mau |
|
26 |
Nhà máy chế biến thủy sản xuất nhập khẩu Biển Tây |
Cụm công nghiệp Sông Đốc, thị trấn Sông Đốc |
|
27 |
Công ty TNHH Chế biến xuất nhập khẩu thủy sản Quốc Ái (Nhà máy Chế biến thủy sản xuất khẩu Quốc Ái) |
Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
|
28 |
Công ty TNHH Nhật Đức (Nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Nhật Đức) |
Số 234 Quốc lộ 1A, ấp Cây Trâm, xã Bình Định, tỉnh Cà Mau |
|
|
Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
29 |
Công ty TNHH MTV sản xuất thương mại Đại Phát |
KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
|
30 |
Công ty TNHH Kỹ nghệ sinh hóa Thịnh Long |
KCN Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
|
IV |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
Danh sách do Bộ phê duyệt báo cáo ĐTM |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần chiếu xạ An Phú (Nhà máy chiếu xạ An Phú - Bình Minh) |
KCN Bình Minh, ấp Mỹ Lợi, xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh, Vĩnh Long |
|
|
Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
|
|
2 |
Công ty TNHH MTV BASAFISH Mỹ Thuận |
Số 2 ấp Mỹ Thuận - Xã Tân Hội - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long |
|
3 |
Công ty TNHH An Lạc - Vĩnh Long |
Số 197, đường 14 tháng 9, phường 5 - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long |
|
4 |
Công ty Liên doanh dinh dưỡng thủy sản Quốc tế. |
khu 4, Tuyến CN Cổ Chiên huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
|
5 |
Chi nhánh Công ty CP thức ăn thủy sản Hùng Vương Vĩnh Long. |
Ấp Thủy Thuận, xã An Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
|
6 |
Công ty TNHH MTV Gò Đàng Vĩnh Long. |
Ấp Mỹ Thanh, xã Mỹ Phước huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
|
7 |
Công ty TNHH CJ VINA AGRI |
Lô B3, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
|
8 |
Chi nhánh Công ty TNHH De Heus |
Lô A4, KCN Hòa Phú, huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
|
9 |
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Vĩnh Long |
ấp Tân Vĩnh Thuận, xã Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
|
10 |
Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hồng Sen tại Vĩnh Long |
Cồn Đồng Phú, xã Đồng Phú, Long Hồ, Vĩnh Long |
|
11 |
Công ty TNHH Tân Thuận |
Số 118, ấp Tân Quới Hưng, xã Trường An, tp Vĩnh Long |
|
12 |
Công ty Cổ phần Hòa Phú (KCN Hòa Phú) |
Xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
|
13 |
Công ty TNHH Hùng Vương - Vĩnh Long |
Số 197, đường 14/9, khóm 6, phường 5, Tp.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
|
14 |
Công ty Cổ phần phát triển Xây dựng Phương Thảo |
Ấp Phú Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
|
15 |
Công ty Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân MêKông |
Số 97 Phạm Thái Bường, P9, Tp.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
|
|
Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
16 |
Công ty TNHH Thạch Võ |
Ấp Đinh Thới A, xã An Phước, huyện Mang Thít, Vĩnh Long |
|
17 |
Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long |
67N, Phạm Hùng, phường 9, tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
|
V |
Tỉnh Nghệ An |
|
|
|
Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Bánh kẹo Tràng An 2 |
Số 232 đường Sào Nam, phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
|
2 |
Công ty Cổ phần Giấy Sông Lam |
Xã Hưng Phú, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
|
3 |
Công ty TNHH Royal Foods Nghệ An Việt Nam |
Khu B, KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
|
4 |
Công ty Cổ phần Xi măng Sông Lam |
xã Bài Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
|
5 |
Công ty TNHH Một thành viên Tân Khánh An |
Khu công nghiệp Bắc Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
6 |
Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Hoàng Mai |
phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
|
7 |
Công ty TNHH Điện tử BSE Việt Nam |
Khu C, KCN Nam Cấm, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
|
8 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Nghệ An |
xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
|
9 |
Chi Nhánh Công ty TNHH Một thành viên bò sữa Việt Nam - Trang trại bò sữa Nghệ An |
Thôn Đông Thành, xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An |
|
10 |
Công ty Cổ phần khoáng sản Nghệ An |
số 02, đường Lê Hồng Phong, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
11 |
Công ty cổ phần Quản lý và Phát triển hạ tầng đô thị Vinh (Nhà máy xử lý nước thải thành phố Vinh) |
Xóm Phong Đăng, xã Hưng Hòa, tp. Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
12 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tây Nam tỉnh Nghệ An |
thôn Lam Trà, xã Bông Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
|
13 |
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Thủy sản Nghệ An II |
Khối 11, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
|
14 |
Công ty Cổ phần Xi măng Dầu khí Nghệ An |
xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
|
15 |
Công ty TNHH Một thành viên Xi măng Thanh Sơn |
xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
|
16 |
Công ty Cổ phần thực phẩm sữa TH |
xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An |
|
17 |
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn-Nghệ Tĩnh |
số 54, đường Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
18 |
Công ty Cổ phần bia Hà Nội-Nghệ An |
khu B, Khu công nghiệp Nam Cấm, Khu kinh tế Đông Nam, tỉnh Nghệ An |
|
19 |
Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An (chủ đầu tư KCN Nam Cấm) |
Số 16, đường Lê Hoàn, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
20 |
Công ty đầu tư phát triển Khu công nghiệp Bắc Vinh (chủ đầu tư KCN Bắc Vinh) |
Số 01 - Đường Lê Doãn Nhã - Phường Trung Đô - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An |
|
21 |
Công ty Cổ phần môi trường và xử lý rác thải An Dương |
Số 3, ngõ 249 đường Hà Huy Tập, khối 4 phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
|
|
Các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
22 |
Công ty mía đường Nghệ An |
Xã nghĩa Xuân, huyện Kỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
|
23 |
Nhà máy chế biến tinh bột sắn huyện Yên Thành |
Xã Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
|
24 |
Công ty xuất nhập khẩu Intimex Nghệ An |
Thị Trấn Dùng, huyện Thanh Trương, Nghệ An |
|
25 |
Chi nhánh Tổng Công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam |
Xã Công Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
|
26 |
Công ty Cổ phần mía đường Sông Con |
Thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, Nghệ An |
|
27 |
Công ty TNHH Thực phẩm tươi sống và kho lạnh |
Khu B Khu công nghiệp Nam Cấm, Khu kinh tế Đông Nam |
|
28 |
Chi nhánh Công ty cổ phần tập đoàn Mường Thanh (khu sinh thái Mường Thanh) |
Xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An |
|
29 |
Công ty Cổ phần xi măng Nghi Sơn |
Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An |
|
|
Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
30 |
Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Nghệ An |
Số 15 Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vinh, Nghệ An |
|
31 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Nghệ An |
Xã Nghi Vạn, H. Nghi Lộc, Thành phố Vinh, Nghệ An |
|
32 |
Kho thuốc bảo vệ thực vật xã Kim Liên |
Thôn Mậu II, Xã Kim Liên, Huyện Nam Đàn, Nghệ An |
|
33 |
Bãi rác thị xã Cửa Lò |
Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
|
34 |
Bãi rác thị xã Thái Hòa |
Thị xã Thái Hòa, tỉnh nghệ An |
|
35 |
Trung tâm giáo dục lao động xã hội II |
Xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
|
36 |
Chi nhánh Công ty cổ phần Galax tại Việt Nam |
Xóm 4, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
|
VI |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
|
|
1 |
Công ty TNHHH Vật liệu xây dựng Trung Nam |
CCN Trung Lương, phường Trung Lương, Thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
2 |
Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh |
số 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh |
|
3 |
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan |
xã Phú Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
|
4 |
Công ty TNHH Quốc tế POLARIS KTY Việt Nam |
KCN Vũng Áng I, xã Kỳ Thịnh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
5 |
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Nam Hà Tĩnh |
Khu công nghiệp (KCN) Vũng Áng I, xã Kỳ Thịnh, huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh |
|
6 |
Nhà máy Chế biến tinh bột mỳ Hà Tĩnh |
xã Kỳ Sơn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
7 |
Trung tâm Dịch vụ hạ tầng Khu kinh tế Hà Tĩnh |
Khu công nghiệp Vũng Áng I, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
8 |
Công ty TNHH MTV Bia Sài Gòn - Hà Tĩnh |
Km 12, đường tránh Hà Tĩnh, xã Thạch Tân, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
9 |
Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh |
Khu kinh tế Vũng Áng, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
10 |
Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh |
Số 13, ngõ 192, đường Trần Phú, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
11 |
Công ty Điện lực dầu khí Hà Tĩnh |
Thôn Hải Phong, xã Kỳ Lợi, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
|
12 |
Công ty Cổ phần sắt Thạch Khê |
xã Thạch Hải, Thạch Khê, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Trị, Thạch Lạc huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
|
13 |
Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng quản lý môi trường đô thị Kỳ Anh |
Tổ dân phố Hưng Thịnh, phường Sông Trí, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
Các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
14 |
Công ty TNHH MTV Chế biến chất thải công nghiệp Hà Tĩnh |
Thôn Nam Xuân Sơn, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
15 |
Công ty Cổ phần chăn nuôi Bình Hà |
Xã Cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
|
16 |
Công ty TNHH MTV Chế biến rác thải sinh hoạt Hoành Sơn |
Thôn Nam Xuân Sơn, xã Kỳ Tân, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
|
VII |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
|
Các cơ sở có nguồn thải lớn trên 200 m3/ngày.đêm |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng |
Xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
2 |
Công ty Cổ phần DAP- VINACHEM |
Lô GI-7, Khu công nghiệp Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
|
3 |
Công ty Cổ phần hóa chất HP |
Số 01 Cầu Bính, Sở Dầu, Quận Hồng Bàng, Tp. Hải Phòng |
|
4 |
Công ty TNHH Yazaki Hải Phòng Việt Nam |
lô L, Khu công nghiệp (KCN) Nomura, huyện an Dương, thành phố Hải Phòng |
|
5 |
Công ty TNHH VSIP Hải Phòng |
Khu đô thị, Công nghiệp và Dịch vụ VSIP Hải Phòng |
|
6 |
Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Sài Gòn - Hải Phòng |
Khu công nghiệp Tràng Duệ, xã Lê Lợi, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
|
7 |
Công ty Cổ phần khu công nghiệp Đình Vũ |
Tầng 5 tòa nhà Harbour View, số 12 đường Trần Phú, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
|
8 |
Công ty phát triển Khu công nghiệp Nomura - Hải Phòng |
Huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
|
9 |
Công ty Liên doanh Khu công nghiệp Đồ Sơn |
Số 310, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
|
10 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp tàu thủy Shinec |
KCN Nam Cầu Kiền, xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
|
Các cơ sở do Bộ TN&MT phê duyệt Báo cáo ĐTM... |
|
|
11 |
Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Hải Phòng |
Thôn Tràng Kênh, thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
12 |
Công ty Xi măng ChinFon |
Thôn Tràng Kênh, thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
|
13 |
Công ty Hóa chất Soft - SCC |
Số 110, Phường Máy Chai, Quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng |
|
14 |
Công ty TNHH Tân Thuận Phong |
Km8, quốc lộ 5, xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp Hải Phòng |
|
15 |
Công ty TNHH Phát triển, Thương mại và Sản xuất Đại Thắng |
Số 318, Tô Hiệu, phường Hồ Nam, Quận Lê Chân, Tp Hải Phòng/Lô CN04, KCN Nam Cầu Kiền, huyện Thủy Nguyên, Tp Hải Phòng |
|
16 |
Công ty Cổ phần Hòa Anh |
37/33, đường Ngô Quyền, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
|
17 |
Công ty Cổ phần Thương mại Hải Đăng |
số 182 cụm 9 tổ 28 Trường Chinh, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng/Cụm Công nghiệp Cành Hầu, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng |
|
18 |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Toàn Thắng |
Thôn My Sơn, xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng/phía Tây Bắc núi Thần Vì, thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng |
|
19 |
Công ty TNHH Một thành viên Môi trường đô thị Hải Phòng |
Số 01 Lý Tự Trọng, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng/Khu liên hợp xử lý chất thải Tràng Cát, Phường Tràng Cát, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
|
|
Các cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
|
|
20 |
Công ty Liên doanh sản xuất Thép Vinausteel |
Km 9, Vật Cách, phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
|
21 |
Công ty TNHH Thép VSC-POSCO |
Km 9, phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
|
22 |
Cty TNHH Đầu tư và thương mại dệt may Poly |
Thôn Ngô Hùng, xã An Hồng, huyện An Dương, Hải Phòng |
|
23 |
Công ty SX lốp xe Brigeston Vietnam |
Lô CN 3.6- CN 4.1, Khu CN Đình Vũ, p. Đông Hải 2, Q. Hải An |
|
24 |
Công ty TNHH dầu nhờn Idemitsu Vietnam |
CN5.2E, KCN Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An |
|
25 |
Công ty TNHH Lê Quốc |
Số 442 quốc lộ 5A, p Hùng Vương, q Hồng Bàng |
|
26 |
Công ty CP Kính Kala |
Thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão |
|
27 |
Công ty CP đồ hộp Hạ Long |
71 Lê Lai, quận Ngô Quyền |
|
28 |
Công ty TNHH Đỉnh Vàng |
Đường Phạm Văn Đồng, quận Dương Kinh |
|
29 |
Công ty Doosan Vina Hải Phòng |
Đường 5 mới, phường Sỏ Dầu, quận Hồng Bàng |
|
30 |
Công ty sơn Hải Phòng |
Khu CN Tam Quán, 21 đường 208, xã An Đồng, huyện An Dương |
|
31 |
Công ty CP Giấy Hải Phòng |
Thôn Thiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương |
|
32 |
Công ty TNHH Giầy Aurora |
Xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên |
|
VIII |
Tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
Chủ đầu tư KCN, CCN... |
|
|
1 |
Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình (Chủ đầu tư KCN Tây Bắc Đồng Hới, KCN Cảng biển Hòn La, KCN Bắc Đồng Hới,...) |
số 117, Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
|
2 |
Ban quản lý Dự án huyện Quảng Ninh (Chủ đầu tư CCN Làng nghề Thị trấn Quán Hàu) |
Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
|
|
Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
|
|
3 |
Nhà máy nhiệt điện Quảng Trạch 1 |
Trung tâm điện lực Quảng Trạch, thôn Vĩnh Sơn, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
|
4 |
Công ty TNHH MTV Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình |
Trần Quang Khải, Đồng Hới, Quảng Bình |
|
|
Các cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
5 |
Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư Long Giang Thịnh |
Thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
|
6 |
Công ty Cổ phần Fococev Quảng Bình |
Cầu Đá Mài, thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
|
7 |
Công ty TNHH MTV Cao su Việt Trung |
thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
|
8 |
Công ty Cổ phần bia Hà Nội - Quảng Bình |
Phường Nam Lý, TP Đồng Hới, Quảng Bình |
|
9 |
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh |
Thị trấn Nông trường Lệ Ninh - Lệ Thủy -Quảng Bình |
|
10 |
Công ty Cổ phần Chế biến Thủy sản 5 sao |
xã Thanh Trạch, H. Bố Trạch, Quảng Bình |
|
11 |
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba - Đồng Hới |
Phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
|
12 |
Công ty Cổ phần CP Việt Nam |
Xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình |
|
13 |
Công ty Cổ phần CP Đức Thắng |
Xã Bảo Ninh, Tp. Đồng Hới, Quảng Bình |
|
14 |
Công ty Cổ phần Cosevco 6 |
Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
|
15 |
Công ty Cổ phần Vicem Hải Vân |
Thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
|
16 |
Công ty TNHH Vật liệu xây dựng Việt Nam |
Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
|
17 |
Công ty Cổ phần xi măng Sông Gianh |
Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
|
18 |
Mỏ khai thác đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng thôn Áng Sơn xã Vạn Ninh |
xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
|
19 |
Công ty Cổ phần - Tổng Công ty Miền Trung |
Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình |
|
IX |
Tỉnh Gia Lai |
|
|
|
Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
|
|
1 |
Công ty Phát triển hạ tầng KCN Trà Đa |
Khu công nghiệp Trà Đa, xã Trà Đa, Tp.Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
2 |
Chi Nhánh công ty TNHH Olam Gia Lai |
Lô F5, khu công nghiệp Trà Đa, thành phố Pleiku |
|
3 |
Công ty Cổ phần Sản xuất-Xây dựng-Dịch vụ Gia Băng |
tầng 3 HSC HAGL, số 15 Trường Chinh, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
4 |
Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai |
số 15 đường Trường Chinh, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
5 |
Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai |
đường Nguyễn Chí Thanh, tổ 01, phường Trà Bá, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
6 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Long Gia Lai |
Số 02 Đặng Trần Côn, phường Trà Bá, tp.Pleiku, tỉnh Gia Lai |
|
7 |
Công ty Cổ phần Bò sữa Tây Nguyên |
xã la Pếch, huyện la Grai, tỉnh Gia Lai |
|
8 |
Chi nhánh Công ty TNHH MTV Thực phẩm và Đầu tư FOCOCEV |
Số 189 đường Hùng Vương, thị trấn Phú Túc, huyện Krôngpa, tỉnh Gia Lai |
|
9 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần nông sản thực phẩm Quảng Ngãi |
thôn Nhơn Tân, xã Đăktaley, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai |
|
10 |
Công ty Cổ phần Mía đường - Nhiệt điện Gia Lai |
số 561 Trần Hưng Đạo, Phường Cheo Reo, Thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai |
|
11 |
Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi |
Thôn 2, xã Thành An, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai. |
|
12 |
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê |
Số 420 Hùng Vương, thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
|
13 |
Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh. |
xã la Phí, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
|
14 |
Công ty TNHH MTV cao su Chư Prông |
Xã IaDrăng, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai |
|
15 |
Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang |
Số 536 Nguyễn Huệ, thị trấn Đak Đoa, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai |
|
16 |
Công ty TNHH MTV 72 thuộc Binh đoàn 15 - Bộ Quốc phòng |
xã la Nan, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
|
17 |
Công ty TNHH một thành viên 74 thuộc Binh đoàn 15, Bộ Quốc Phòng |
xã Iakla, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai |
|
18 |
Công ty 75 - Binh đoàn 15 |
Xã Ia Nan - H. Đức Cơ |
|
19 |
Công ty TNHH MTV 715 - Tổng Công ty 15 |
Xã IaO - H. Ia Grai |
|
X |
Tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
Cơ sở do Bộ TN&MT phê duyệt Báo cáo ĐTM,... |
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Môi trường Khánh Hòa |
Thôn Ninh Ích, xã Ninh An, Thị Xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
|
Danh sách cơ sở có lưu lượng xả thải từ 200 m3/ngày.đêm trở lên |
|
|
2 |
Chi nhánh Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 - Trạm nghiền Cam Ranh |
thôn Hòn Quy, xã Cam Thịnh Đông, Tp. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
|
3 |
Công ty Cổ phần Hòn Tằm biển Nha Trang |
Số 88A, Trần Phú, Phường Lộc Thọ, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa/đảo Hòn Tằm, Phường Vĩnh Nguyên, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
4 |
Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Suối Dầu (Chủ đầu tư KCN Suối Dầu) |
Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa |
|
5 |
Công ty Bia San Miguel Việt Nam |
Quốc lộ 1A, xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
|
6 |
Công ty Cổ phần Giấy Rạng Đông |
xã Diên Phước, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
|
7 |
Công ty TNHH Sao Mai Thế kỷ 21 |
Tổ 15 Ngọc Sơn - Ngọc Hiệp, TP. Nha Trang tỉnh Khánh Hòa |
|
8 |
Công ty Cổ phần đường Ninh Hòa |
xã Ninh Xuân, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
9 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Khánh Hòa (Chủ đầu tư CCN Đắc Lộc và Diên Phú) |
xã Vĩnh Phương, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
10 |
Công ty TNHH MTV Vinpearl Nha Trang |
Đảo Hòn Tre, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
11 |
Công ty Cổ phần Dệt Tân Tiến |
Phường Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
12 |
Công ty TNHH Hoàn cầu Nha Trang |
thôn Phước Hạ, xã Phước Đồng, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
13 |
Nhà máy xử lý nước thải phía Nam thành phố Nha Trang |
Thôn Phước Đồng, xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang |
|
14 |
Nhà máy nhiệt điện BOT Vân Phong 1 |
Thôn Mỹ Giang, Ninh Yến, xã Ninh Phước, Ninh Hòa, Khánh Hòa |
|
|
Cơ sở do địa phương đề xuất bổ sung |
|
|
15 |
Công ty Xi măng Nghi Sơn |
Phường Ninh Thủy, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
16 |
Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP |
Phường Cam Nghĩa, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
|
17 |
Công ty TNHH Đường Khánh Hòa |
Xã Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa |
|
18 |
Công ty liên doanh TNHH kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong |
Thôn Mỹ Giang, xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
19 |
Công ty TNHH Nhà máy tàu biển Hyundai Vinashin |
thôn Mỹ Giang, xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
20 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ trọng điểm |
Phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
21 |
Khu nghỉ dưỡng và biệt thự sinh thái Hòn Rớ - Nha Trang |
xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
22 |
Đầu tư xây dựng Khu du lịch Tây Bắc Hòn Lớn - Vân Phong tại khu Ba Nong, Hòn Dung, Hòn Me và Bãi Dừa - đảo Hòn Lớn |
Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
|
23 |
Công ty Cổ phần Nha Trang Sao |
phường Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
24 |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hòn Tre |
Đảo Hòn Tre, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang |
|
25 |
Công ty Cổ phần Du lịch Hòn Một |
Đảo Hòn Một, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang |
|
26 |
Công ty TNHH Du lịch Trí Nguyên Nha Trang |
phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
27 |
Nhà máy phân bón NPK Ninh Hòa công suất 25.000 tấn sản phẩm/năm |
xã Ninh Xuân, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
|
28 |
Sản xuất Sodium silicate công suất 50.000 tấn sản phẩm/năm tại Khu công nghiệp Bắc bán đảo Cam Ranh |
phường Cam Phúc Nam, thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
|