Quyết định 1699B/QĐ-BKHĐT năm 2016 Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số hiệu | 1699B/QĐ-BKHĐT |
Ngày ban hành | 25/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Nguyễn Văn Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1699B/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2017 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê và Chánh Thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch thanh tra, kiểm tra năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư”.
Trường hợp cần thiết, Bộ Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổ chức thanh tra, kiểm tra đột xuất.
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch nêu tại Điều 1, các đơn vị tổ chức, phối hợp thực hiện theo đúng quy định hiện hành và định kỳ hàng quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện gửi tới Thanh tra Bộ.
Thanh tra Bộ có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch và căn cứ tình hình triển khai thực tế, đề xuất của các đơn vị, yêu cầu của công tác quản lý, kiến nghị Điều chỉnh Kế hoạch này.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê, Chánh Thanh tra Bộ; Thủ trưởng các đơn vị: Cục Đầu tư nước ngoài, Cục Quản lý đấu thầu, Cục Quản lý đăng ký kinh doanh, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Quốc phòng, An ninh, Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư, Vụ Kinh tế nông nghiệp, Vụ Kinh tế công nghiệp, Vụ Quản lý các khu kinh tế, Vụ Hợp tác xã, Vụ Thi đua - Khen thưởng, Vụ Kinh tế địa phương và Lãnh thổ, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Học viện Chính sách và Phát triển và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THANH TRA, KIỂM TRA NĂM 2017 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Kèm theo Quyết định số 1699B/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 11 năm 2016)
A. KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA CỦA THANH TRA BỘ
I. Kế hoạch thanh tra, kiểm tra chuyên ngành
TT |
Nội dung và đối tượng thanh tra, kiểm tra |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
I.1 |
Thanh tra chấp hành pháp Luật về đầu tư công thực hiện Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công |
||||
1 |
Thanh tra việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và Điều chỉnh tổng mức đầu tư; quá trình thực hiện dự án; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản giai đoạn 2014- 2016 tại tỉnh Ninh Bình |
Thanh tra Bộ |
|
Quý I |
|
2 |
Thanh tra việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và Điều chỉnh tổng mức đầu tư; quá trình thực hiện dự án; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản giai đoạn 2014- 2016 tại tỉnh Sơn La |
|
Quý I |
|
|
3 |
Thanh tra việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và Điều chỉnh tổng mức đầu tư; quá trình thực hiện dự án; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản giai đoạn 2014- 2016 tại tỉnh Thái Nguyên |
|
Quý I |
|
|
4 |
Thanh tra việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và Điều chỉnh tổng mức đầu tư; quá trình thực hiện dự án; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản giai đoạn 2014- 2016 tại tỉnh Quảng Nam |
|
Quý I |
|
|
5 |
Thanh tra việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và Điều chỉnh tổng mức đầu tư; quá trình thực hiện dự án; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản giai đoạn 2014- 2016 tại tỉnh Quảng Ngãi |
|
Quý II |
|
|
6 |
Thanh tra việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và Điều chỉnh tổng mức đầu tư; quá trình thực hiện dự án; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản giai đoạn 2014- 2016 tại tỉnh Đắk Nông |
|
Quý II |
|
|
7 |
Thanh tra việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và Điều chỉnh tổng mức đầu tư; quá trình thực hiện dự án; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản giai đoạn 2014- 2016 tại tỉnh Khánh Hòa |
|
Quý II |
|
|
8 |
Thanh tra việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và Điều chỉnh tổng mức đầu tư; quá trình thực hiện dự án; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản giai đoạn 2014- 2016 tại tỉnh Bắc Ninh |
|
Quý II |
|
|
9 |
Thanh tra việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và Điều chỉnh tổng mức đầu tư; quá trình thực hiện dự án; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản giai đoạn 2014- 2016 tại tỉnh Sóc Trăng |
|
Quý III |
|
|
10 |
Thanh tra việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và Điều chỉnh tổng mức đầu tư; quá trình thực hiện dự án; việc xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản giai đoạn 2014- 2016 tại tỉnh Cà Mau. |
|
Quý III |
|
|
I.2 |
Thanh tra các dự án đầu tư sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ |
||||
11 |
Thanh tra công tác quản lý và thực hiện Dự án đầu tư nâng cấp Quốc lộ 12B đoạn Tam Điệp - Nho Quan, tỉnh Ninh Bình do Bộ Giao thông Vận tải quyết định đầu tư |
Thanh tra Bộ |
|
Quý III |
|
12 |
Thanh tra công tác quản lý và thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku, tỉnh Gia Lai và Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn tuyến tránh phía Tây thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk do Bộ Giao thông vận tải quyết định đầu tư |
|
Quý IV |
|
|
13 |
Thanh tra công tác quản lý và thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Mới - Chợ Chu và Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh cầu Bình Ca (bao gồm đường dẫn từ ngã ba Phú Thịnh đến ngã ba Bình Ca), tỉnh Tuyên Quang do Bộ Giao thông Vận tải quyết định đầu tư |
|
Quý IV |
|
|
14 |
Thanh tra công tác quản lý và thực hiện Dự án đầu tư tuyến đường kết nối cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình với QL1, giai đoạn 2 thuộc dự án nâng cấp, mở rộng QL 1A đoạn Đoan Vĩ - cửa phía Bắc và đoạn cửa phía Nam - Dốc Xây, tỉnh Ninh Bình do Bộ Giao thông vận tải quyết định đầu tư |
|
Quý IV |
|
II. Kế hoạch thanh tra, kiểm tra hành chính
TT |
Nội dung và đối tượng kiểm tra |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
15 |
Kiểm tra công tác quản lý và sử dụng tài sản, tài chính, tuyển sinh, tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức và người lao động; việc chấp hành quy định pháp Luật về khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm chống lãng phí và công tác thi đua khen thưởng giai đoạn 2014-2016 tại Học viện Chính sách và Phát triển |
Thanh tra Bộ |
Văn phòng Bộ, Vụ TCCB, Vụ Thi đua khen thưởng |
Quý I |
|
16 |
Kiểm tra việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao trong giai đoạn 2014-2016 tại Vụ Kinh tế địa phương và lãnh thổ |
|
Quý II |
|
III. Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các Kết luận thanh tra
TT |
Nội dung và đối tượng kiểm tra |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
17 |
Kiểm tra việc thực hiện Kết luận thanh tra đối với các Dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT trên tuyến Quốc lộ 1A do Thanh tra Bộ tiến hành thanh tra trong năm 2015-2016 |
Thanh tra Bộ |
|
Quý I và II |
|
18 |
Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra về đầu tư phát triển (đầu tư công) tại một số địa phương do Thanh tra Bộ tiến hành thanh tra trong giai đoạn 2012-2016 |
|
Quý I đến Quý IV |
Kết hợp với các cuộc thanh tra trong Kế hoạch năm 2017 |
B. KẾ HOẠCH THANH TRA CHUYÊN NGÀNH CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ
TT |
Nội dung và đối tượng thanh tra |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Thanh tra thực hiện Phương án Điều tra lao động, việc làm năm 2017 tại Cục Thống kê các tỉnh: Lai Châu và Kon Tum |
Tổng cục Thống kê |
|
Quý II |
|
2 |
Thanh tra thực hiện Phương án Điều tra biến động dân số 01/4/2017 tại Cục Thống kê các tỉnh: Đăk Nông và Ninh Thuận |
|
Quý II |
|
|
3 |
Thanh tra thực hiện Phương án Tổng Điều tra Kinh tế năm 2017 tại Ban chỉ đạo Tổng Điều tra các tỉnh, thành phố trực thuộc TW: TP. Hồ Chí Minh, Quảng Ninh và Vĩnh Phúc (trong đó có hoạt động thu thập thông tin giai đoạn 1) |
|
Quý II |
|
|
4 |
Thanh tra thực hiện Phương án Tổng Điều tra Kinh tế năm 2017 tại Ban chỉ đạo Tổng Điều tra các tỉnh, thành phố trực thuộc TW: TP. Hà Nội, Quảng Trị và Tây Ninh (trong đó có hoạt động thu thập thông tin giai đoạn 2) |
|
Quý III |
|
|
5 |
Thanh tra thực hiện Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê (nghiệp vụ thương mại dịch vụ) tại Cục Thống kê tỉnh Ninh Bình |
|
Quý IV |
|
|
6 |
Thanh tra thực hiện Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê (nghiệp vụ công nghiệp) tại Cục Thống kê tỉnh Bình Dương |
|
Quý IV |
|