ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2681/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
06 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn
cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn
cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (sau đây gọi tắt là MTQG
GNBV) giai đoạn 2021 - 2025;
Căn
cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối
ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2021 -
2025;
Căn
cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao
dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc
gia;
Căn
cứ Quyết định số 1034/QĐ-BTC ngày 10/6/2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự
toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân
sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững;
Căn
cứ Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ
vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;
Căn
cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ
kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025;
Căn
cứ Quyết định số 3626/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn
cứ Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh về việc triển khai
thực hiện Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Theo
thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày
03/10/2022 (khoản 8, Thông báo số 366/TB-UBND ngày 04/10/2022) và đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số 485/TTr-STC ngày 27/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ nguồn
kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững,
cụ thể như sau:
1.
Nguồn kinh phí ngân sách Trung ương phân bổ năm 2022, số tiền: 73.987.726.000 đồng,
trong đó:
- Nguồn
sự nghiệp kinh tế: 43.960.200.000 đồng;
- Nguồn
sự nghiệp giáo dục: 25.169.526.000 đồng;
- Nguồn
sự nghiệp văn hóa thông tin: 4.858.000.000 đồng.
2.
Nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh chưa phân bổ trong dự toán ngân sách tỉnh
năm 2022: 8.442.538.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ lục I, phụ lục II đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị:
1. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông
nghiệp và PTNT, Sở Thông tin và Truyền thông, Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn, Trường
Cao đẳng Quảng Nam, Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam, UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả và thanh,
quyết toán kinh phí theo quy định. UBND các
huyện, thị xã, thành phố cân đối, bố trí kinh phí đối ứng của địa phương để đảm
bảo nguồn thực hiện các dự án trên địa bàn theo đúng quy định.
2. Sở
Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí, hướng dẫn
thực hiện thanh, quyết toán theo quy định.
3.
Các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn
phòng Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn,
giám sát, đôn đốc các đơn vị, địa phương thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chánh Văn phòng Chương trình hỗ trợ giảm nghèo
tỉnh; Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh; Bí thư Tỉnh đoàn; Hiệu trưởng: Trường Cao đẳng
Quảng Nam, Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC, LĐ-TB&XH;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT,KTN,KGVX,KTTH.
D:\PHẠM CÔNG THÀNH 2022\Dropbox\THÁNG 10\Phân bổ giảm nghèo\04-10 phân bổ
giảm nghèo.docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT . CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
(Kèm
theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kinh phí phân bổ cho các địa phương
|
ĐVT: Nghìn đồng
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tây Giang
|
Phước Sơn
|
Nam Trà My
|
Bắc Trà My
|
Đông Giang
|
Nam Giang
|
Hiệp Đức
|
Tiên Phước
|
Nông Sơn
|
Tam Kỳ
|
Hội An
|
Đại Lộc
|
Điện Bàn
|
Duy Xuyên
|
Thăng Bình
|
Quế Sơn
|
Núi Thành
|
Phú Ninh
|
TỔNG CỘNG
|
65.210.295
|
6.826.907
|
6.744.146
|
6.731.820
|
7.136.654
|
6.829.429
|
6.733.752
|
2.871.654
|
2.643.323
|
2.498.549
|
735.032
|
717.634
|
2.977.335
|
964.009
|
2.646.116
|
3.729.353
|
2.708.407
|
914.608
|
801.567
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTW
|
59.013.840
|
6.178.195
|
6.103.300
|
6.092.144
|
6.458.511
|
6.180.479
|
6.093.894
|
2.598.782
|
2.392.146
|
2.261.129
|
665.187
|
649.442
|
2.694.422
|
872.406
|
2.394.674
|
3.374.980
|
2.451.048
|
827.699
|
725.402
|
NS tỉnh
|
6.196.455
|
648.712
|
640.846
|
639.676
|
678.143
|
648.950
|
639.858
|
272.872
|
251.177
|
237.420
|
69.845
|
68.192
|
282.913
|
91.603
|
251.442
|
354.373
|
257.359
|
86.909
|
76.165
|
1
|
TDA1 -DA1 : Duy tu bảo dưỡng các công trình
|
12.074.335
|
2.221.857
|
1.952.542
|
1.986.205
|
2.053.534
|
1.907.655
|
1.952.542
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
10.927.000
|
2.010.730
|
1.767.006
|
1.797.471
|
1.858.402
|
1.726.385
|
1.767.006
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
1.147.335
|
211.127
|
185.536
|
188.734
|
195.132
|
181.270
|
185.536
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
DA2 : Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
|
19.775.301
|
1.840.201
|
1.922.598
|
1.895.134
|
2.032.462
|
1.977.530
|
1.922.598
|
1.181.024
|
1.071.163
|
1.016.231
|
0
|
0
|
1.208.491
|
0
|
1.071.163
|
1.538.079
|
1.098.627
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
17.896.200
|
1.665.340
|
1.739.908
|
1.715.053
|
1.839.332
|
1.789.620
|
1.739.908
|
1.068.800
|
969.378
|
919.666
|
0
|
0
|
1.093.657
|
0
|
969.378
|
1.391.927
|
994.233
|
0
|
0
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
1.879.101
|
174.861
|
182.690
|
180.081
|
193.130
|
187.910
|
182.690
|
112.224
|
101.785
|
96.565
|
0
|
0
|
114.834
|
0
|
101.785
|
146.152
|
104.394
|
0
|
0
|
3
|
TDA1 -DA3 : Hỗ trợ PTSX trong
lĩnh vực nông nghiệp
|
11.976.874
|
1.114.514
|
1.164.418
|
1.147.783
|
1.230.957
|
1.197.688
|
1.164.418
|
715.285
|
648.748
|
615.478
|
0
|
0
|
731.920
|
0
|
648.748
|
931.535
|
665.382
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
10.838.800
|
1.008.610
|
1.053.772
|
1.038.718
|
1.113.988
|
1.083.880
|
1.053.772
|
647.317
|
587.102
|
556.994
|
0
|
0
|
662.371
|
0
|
587.102
|
843.018
|
602.156
|
0
|
0
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
1.138.074
|
105.904
|
110.646
|
109.065
|
116.969
|
113.808
|
110.646
|
67.968
|
61.646
|
58.484
|
0
|
0
|
69.549
|
0
|
61.646
|
88.517
|
63.226
|
0
|
0
|
4
|
DA4 : Phát triển giáo dục nghề
nghiệp , việc làm bền vững
|
11.895.922
|
927.964
|
949.872
|
958.762
|
1.021.860
|
970.276
|
939.479
|
511.734
|
502.927
|
467.918
|
454.708
|
437.310
|
562.533
|
543.524
|
505.720
|
655.964
|
513.130
|
494.122
|
478.119
|
4.1
|
TDA1
|
7.959.978
|
562.311
|
584.219
|
576.916
|
613.430
|
598.824
|
584.219
|
387.045
|
372.439
|
343.228
|
321.320
|
321.320
|
394.348
|
372.439
|
357.833
|
481.980
|
379.742
|
357.835
|
350.530
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục)
|
7.203.600
|
508.878
|
528.705
|
522.096
|
555.140
|
541.922
|
528.705
|
350.267
|
337.049
|
310.614
|
290.787
|
290.787
|
356.876
|
337.049
|
323.831
|
436.181
|
343.658
|
323.832
|
317.223
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
756.378
|
53.433
|
55.514
|
54.820
|
58.290
|
56.902
|
55.514
|
36.778
|
35.390
|
32.614
|
30.533
|
30.533
|
37.472
|
35.390
|
34.002
|
45.799
|
36.084
|
34.003
|
33.307
|
4.2
|
TDA2
|
1.215.986
|
197.468
|
197.468
|
207.862
|
228.646
|
197.468
|
187.074
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
1.100.440
|
178.704
|
178.704
|
188.110
|
206.920
|
178.704
|
169.298
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
115.546
|
18.764
|
18.764
|
19.752
|
21.726
|
18.764
|
17.776
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.3
|
TDA3
|
2.719.958
|
168.185
|
168.185
|
173.984
|
179.784
|
173.984
|
168.186
|
124.689
|
130.488
|
124.690
|
133.388
|
115.990
|
168.185
|
171.085
|
147.887
|
173.984
|
133.388
|
136.287
|
127.589
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
2.461.500
|
152.204
|
152.204
|
157.452
|
162.700
|
157.452
|
152.204
|
112.841
|
118.088
|
112.841
|
120.713
|
104.968
|
152.204
|
154.828
|
133.834
|
157.452
|
120.713
|
123.337
|
115.465
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
258.458
|
15.981
|
15.981
|
16.532
|
17.084
|
16.532
|
15.982
|
11.848
|
12.400
|
11.849
|
12.675
|
11.022
|
15.981
|
16.257
|
14.053
|
16.532
|
12.675
|
12.950
|
12.124
|
5
|
DA6 : Truyền thông và giảm nghèo
về thông tin
|
3.716.005
|
282.923
|
295.591
|
291.369
|
312.481
|
304.037
|
295.590
|
181.578
|
164.686
|
156.241
|
109.791
|
109.791
|
185.800
|
164.686
|
164.686
|
236.475
|
168.910
|
164.687
|
126.683
|
5.1
|
TDA1
|
3.174.444
|
241.691
|
252.513
|
248.906
|
266.941
|
259.727
|
252.512
|
155.115
|
140.685
|
133.471
|
93.791
|
93.791
|
158.722
|
140.685
|
140.685
|
202.011
|
144.293
|
140.685
|
108.220
|
|
NSTW
(sự nghiệp văn hóa thông tin)
|
2.872.800
|
218.725
|
228.518
|
225.254
|
241.576
|
235.047
|
228.518
|
140.375
|
127.317
|
120.788
|
84.879
|
84.879
|
143.640
|
127.317
|
127.317
|
182.815
|
130.582
|
127.317
|
97.936
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
301.644
|
22.966
|
23.995
|
23.652
|
25.365
|
24.680
|
23.994
|
14.740
|
13.368
|
12.683
|
8.912
|
8.912
|
15.082
|
13.368
|
13.368
|
19.196
|
13.711
|
13.368
|
10.284
|
5.2
|
TDA2
|
541.561
|
41.232
|
43.078
|
42.463
|
45.540
|
44.310
|
43.078
|
26.463
|
24.001
|
22.770
|
16.000
|
16.000
|
27.078
|
24.001
|
24.001
|
34.464
|
24.617
|
24.002
|
18.463
|
|
NSTW
(sự nghiệp văn hóa thông tin)
|
490.100
|
37.314
|
38.985
|
38.428
|
41.213
|
40.099
|
38.985
|
23.948
|
21.720
|
20.606
|
14.480
|
14.480
|
24.505
|
21.720
|
21.720
|
31.189
|
22.278
|
21.721
|
16.709
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
51.461
|
3.918
|
4.093
|
4.035
|
4.327
|
4.211
|
4.093
|
2.515
|
2.281
|
2.164
|
1.520
|
1.520
|
2.573
|
2.281
|
2.281
|
3.275
|
2.339
|
2.281
|
1.754
|
6
|
DA7 : Nâng cao năng lực và giám
sát, đánh giá
|
5.771.858
|
439.448
|
459.125
|
452.567
|
485.360
|
472.243
|
459.125
|
282.033
|
255.799
|
242.681
|
170.533
|
170.533
|
288.591
|
255.799
|
255.799
|
367.300
|
262.358
|
255.799
|
196.765
|
6.1
|
TDA1
|
3.770.813
|
287.096
|
299.951
|
295.666
|
317.091
|
308.522
|
299.951
|
184.255
|
167.116
|
158.545
|
111.411
|
111.411
|
188.539
|
167.116
|
167.116
|
239.961
|
171.401
|
167.116
|
128.549
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục)
|
3.412.500
|
259.815
|
271.449
|
267.571
|
286.960
|
279.205
|
271.449
|
166.747
|
151.236
|
143.480
|
100.824
|
100.824
|
170.624
|
151.236
|
151.236
|
217.159
|
155.114
|
151.236
|
116.335
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
358.313
|
27.281
|
28.502
|
28.095
|
30.131
|
29.317
|
28.502
|
17.508
|
15.880
|
15.065
|
10.587
|
10.587
|
17.915
|
15.880
|
15.880
|
22.802
|
16.287
|
15.880
|
12.214
|
6.2
|
TDA2
|
2.001.045
|
152.352
|
159.174
|
156.901
|
168.269
|
163.721
|
159.174
|
97.778
|
88.683
|
84.136
|
59.122
|
59.122
|
100.052
|
88.683
|
88.683
|
127.339
|
90.957
|
88.683
|
68.216
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục)
|
1.810.900
|
137.875
|
144.049
|
141.991
|
152.280
|
148.165
|
144.049
|
88.487
|
80.256
|
76.140
|
53.504
|
53.504
|
90.545
|
80.256
|
80.256
|
115.239
|
82.314
|
80.256
|
61.734
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
190.145
|
14.477
|
15.125
|
14.910
|
15.989
|
15.556
|
15.125
|
9.291
|
8.427
|
7.996
|
5.618
|
5.618
|
9.507
|
8.427
|
8.427
|
12.100
|
8.643
|
8.427
|
6.482
|
PHỤ LỤC II
(Kèm
theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
Nghìn đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Kinh phí phân bổ cho các cơ quan, đơn
vị khối tỉnh
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Tài chính
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hội Nông dân
|
Tỉnh Đoàn
|
Trường Cao đẳng Quảng Nam
|
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam
|
TỔNG CỘNG
|
17.219.969
|
6.727.167
|
34.500
|
34.500
|
511.819
|
1.627.843
|
2.366.897
|
1.420.138
|
2.840.277
|
1.656.828
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSTW
|
14.973.886
|
5.849.710
|
30.000
|
30.000
|
445.060
|
1.415.516
|
2.058.171
|
1.234.903
|
2.469.806
|
1.440.720
|
NS tỉnh
|
2.246.083
|
877.457
|
4.500
|
4.500
|
66.759
|
212.327
|
308.726
|
185.235
|
370.471
|
216.108
|
1
|
TDA1 - DA1 : Duy tu bảo dưỡng các công trình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
DA2 : Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TDA1 - DA3 : Hỗ trợ PTSX trong lĩnh vực nông nghiệp
|
254.380
|
0
|
0
|
0
|
254.380
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
221.200
|
|
|
|
221.200
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
33.180
|
|
|
|
33.180
|
|
|
|
|
|
2
|
DA4 : Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
13.018.529
|
4.734.389
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.366.897
|
1.420.138
|
2.840.277
|
1.656.828
|
2.1
|
TDA1
|
12.426.210
|
4.142.070
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.366.897
|
1.420.138
|
2.840.277
|
1.656.828
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục)
|
10.805.400
|
3.601.800
|
|
|
|
|
2.058.171
|
1.234.903
|
2.469.806
|
1.440.720
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
1.620.810
|
540.270
|
|
|
|
|
308.726
|
185.235
|
370.471
|
216.108
|
2.2
|
TDA2
|
277.794
|
277.794
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
241.560
|
241.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
36.234
|
36.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
TDA3
|
314.525
|
314.525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp kinh tế)
|
273.500
|
273.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
41.025
|
41.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
DA6 : Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
|
1.719.365
|
303.485
|
0
|
0
|
0
|
1.415.880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
TDA1
|
1.415.880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.415.880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp văn hóa thông tin)
|
1.231.200
|
|
|
|
|
1.231.200
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
184.680
|
|
|
|
|
184.680
|
|
|
|
|
3.2
|
TDA2
|
303.485
|
303.485
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp văn hóa thông tin)
|
263.900
|
263.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
39.585
|
39.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
DA7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá
|
2.227.695
|
1.689.293
|
34.500
|
34.500
|
257.439
|
211.963
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
TDA1
|
1.312.938
|
1.004.012
|
0
|
0
|
154.463
|
154.463
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục)
|
1.141.686
|
873.054
|
|
|
134.316
|
134.316
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
171.252
|
130.958
|
|
|
20.147
|
20.147
|
|
|
|
|
4.2
|
TDA2
|
914.757
|
685.281
|
34.500
|
34.500
|
102.976
|
57.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
NSTW
(sự nghiệp giáo dục)
|
795.440
|
595.896
|
30.000
|
30.000
|
89.544
|
50.000
|
|
|
|
|
|
NS
tỉnh (sự nghiệp kinh tế)
|
119.317
|
89.385
|
4.500
|
4.500
|
13.432
|
7.500
|
|
|
|
|