ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2637/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH
LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 07
tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đam
Rông tại Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 584/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Đam Rông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ
lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Đam Rông, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân
dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ
kế hoạch sử dụng đất.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
được duyệt.
Điều 3. Giao trách nhiệm
Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt.
2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo
quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông
vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông
tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông;
Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phúc
|
Phụ lục 1: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
2024 huyện Đam Rông
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Xã Phi Liêng
|
Xã Liêng S'Rônh
|
Xã Đạ Long
|
Xã Đạ Tông
|
Xã Đạ M'Rông
|
Xã Rô Men
|
Xã Đạ Rsal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
87.255,83
|
6.280,45
|
10.974,10
|
23.695,30
|
5.347,62
|
14.157,99
|
5.459,15
|
12.862,54
|
8.478,68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83.492,65
|
5.620,52
|
10.504,26
|
23.241,07
|
5.202,41
|
13.626,02
|
5.293,41
|
11.972,04
|
8.032,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.242,36
|
88,95
|
31,76
|
106,24
|
93,83
|
411,57
|
325,86
|
128,99
|
55,16
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
836,26
|
52,43
|
1,18
|
5,40
|
92,19
|
406,67
|
180,09
|
53,82
|
44,48
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
987,06
|
264,05
|
100,24
|
122,29
|
16,57
|
150,04
|
22,92
|
174,32
|
136,63
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
23.882,37
|
3.334,48
|
3.096,29
|
5.214,39
|
1.129,13
|
1.933,45
|
1.787,83
|
3.610,28
|
3.776,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22.976,00
|
1.076,49
|
3.340,79
|
5.249,10
|
206,67
|
7.636,71
|
1.688,64
|
3.777,60
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.079,00
|
|
|
|
|
1.079,00
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
33.267,00
|
853,30
|
3.935,18
|
12.545,01
|
3.755,59
|
2.409,78
|
1.467,49
|
4.265,31
|
4.035,34
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
25.006,00
|
723,45
|
3.043,42
|
10.122,83
|
3.256,42
|
686,02
|
781,32
|
3.989,40
|
2.403,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
58,86
|
3,25
|
|
4,04
|
0,62
|
5,47
|
0,67
|
15,54
|
29,27
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.553,18
|
653,28
|
462,39
|
380,53
|
135,17
|
436,06
|
164,31
|
882,82
|
438,62
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
862,85
|
297,80
|
31,23
|
|
|
14,17
|
13,41
|
506,24
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,88
|
0,44
|
0,70
|
1,03
|
0,06
|
0,79
|
0,06
|
3,64
|
0,16
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,95
|
0,03
|
0,10
|
0,15
|
0,10
|
0,15
|
|
0,32
|
0,10
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
38,81
|
25,16
|
8,84
|
|
0,16
|
1,20
|
|
0,20
|
3,25
|
2.5
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
24,26
|
|
|
3,91
|
|
2,03
|
7,74
|
|
10,58
|
2.6
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
742,22
|
99,65
|
81,70
|
85,14
|
95,07
|
185,68
|
30,77
|
109,47
|
54,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
444,76
|
64,15
|
62,12
|
67,31
|
58,78
|
63,97
|
24,14
|
61,10
|
43,19
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
32,13
|
0,41
|
0,74
|
7,60
|
7,71
|
3,46
|
0,15
|
12,01
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,07
|
0,62
|
0,77
|
1,31
|
|
0,10
|
|
1,27
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
7,58
|
0,20
|
0,76
|
0,15
|
0,09
|
1,31
|
0,14
|
4,57
|
0,36
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
52,90
|
4,15
|
7,07
|
4,27
|
2,31
|
7,66
|
2,49
|
18,10
|
6,85
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,55
|
|
2,25
|
0,54
|
|
1,54
|
0,59
|
4,89
|
0,74
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
139,12
|
22,18
|
|
|
22,28
|
94,36
|
|
|
0,30
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,07
|
0,13
|
0,07
|
0,02
|
0,04
|
0,37
|
0,04
|
1,14
|
0,26
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
11,41
|
|
5,30
|
|
2,42
|
3,69
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
9,33
|
1,29
|
1,11
|
0,74
|
0,29
|
2,07
|
0,40
|
2,64
|
0,79
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25,42
|
6,52
|
1,24
|
3,20
|
1,15
|
6,65
|
2,82
|
2,24
|
1,60
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,88
|
|
0,27
|
|
|
0,50
|
|
1,51
|
0,60
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,63
|
0,43
|
0,41
|
0,72
|
0,02
|
0,35
|
0,18
|
0,77
|
0,75
|
2.8
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,50
|
|
1,10
|
|
|
|
|
13,40
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.022,03
|
130,21
|
175,93
|
136,33
|
24,98
|
135,29
|
65,64
|
147,24
|
206,41
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
8,67
|
1,09
|
0,54
|
0,69
|
0,42
|
1,41
|
0,26
|
3,09
|
1,17
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
14,23
|
1,42
|
0,30
|
1,57
|
0,24
|
0,81
|
1,10
|
8,71
|
0,08
|
2.13
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,33
|
0,43
|
0,30
|
|
0,43
|
0,17
|
|
|
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
528,28
|
30,52
|
35,95
|
139,24
|
12,40
|
77,06
|
38,92
|
77,01
|
117,18
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
284,54
|
66,10
|
125,29
|
11,75
|
1,29
|
16,95
|
6,23
|
12,73
|
44,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
210,00
|
6,65
|
7,450
|
73,700
|
10,040
|
95,910
|
1,430
|
7,680
|
7,140
|
Phụ lục 2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Đam Rông
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Xã Phi Liêng
|
Xã Liêng S'Rônh
|
Xã Đạ Long
|
Xã Đạ Tông
|
Xã Đạ M'Rông
|
Xã Rô Men
|
Xã Đạ Rsal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
489,70
|
16,03
|
44,69
|
35,08
|
48,77
|
21,87
|
5,72
|
279,30
|
38,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,14
|
|
|
|
|
1,52
|
0,62
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
7,34
|
2,57
|
|
0,70
|
1,54
|
0,20
|
0,95
|
1,38
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
193,48
|
13,46
|
44,49
|
27,19
|
21,52
|
18,35
|
4,15
|
26,08
|
38,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,35
|
|
|
2,35
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
284,39
|
|
0,20
|
4,84
|
25,71
|
1,80
|
|
251,84
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,18
|
0,20
|
|
0,10
|
0,20
|
|
0,06
|
0,56
|
0,06
|
2.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,64
|
0,20
|
|
0,10
|
0,12
|
|
0,06
|
0,16
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,52
|
0,20
|
|
0,10
|
|
|
0,06
|
0,16
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
2.4
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
Phụ lục 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Đam Rông
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Xã Phi Liêng
|
Xã Liêng S'Rônh
|
Xã Đạ Long
|
Xã Đạ Tông
|
Xã Đạ M'Rông
|
Xã Rô Men
|
Xã Đạ Rsal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
556,27
|
22,26
|
47,85
|
50,73
|
51,42
|
29,18
|
16,66
|
281,62
|
56,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,89
|
|
0,20
|
|
0,25
|
2,52
|
0,82
|
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
28,86
|
3,69
|
1,40
|
2,75
|
2,63
|
1,75
|
7,04
|
2,38
|
7,22
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
236,50
|
18,57
|
46,05
|
40,79
|
22,83
|
22,83
|
8,80
|
27,40
|
49,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,63
|
|
|
2,35
|
|
0,28
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
284,39
|
|
0,20
|
4,84
|
25,71
|
1,80
|
|
251,84
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
7,78
|
|
|
|
0,51
|
5,47
|
|
1,80
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
5,80
|
|
|
|
|
4,00
|
|
1,80
|
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,47
|
|
|
|
|
1,47
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,70
|
0,42
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Phụ lục 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Đam Rông
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Xã Phi Liêng
|
Xã Liêng S'Rônh
|
Xã Đạ Long
|
Xã Đạ Tông
|
Xã Đạ M'Rông
|
Xã Rô Men
|
Xã Đạ Rsal
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
2.033,73
|
13,95
|
220,59
|
1.120,86
|
112,01
|
263,46
|
48,84
|
185,31
|
68,71
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.033,23
|
13,95
|
220,59
|
1.120,86
|
111,76
|
263,46
|
48,84
|
185,31
|
68,46
|
1.1
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
220,84
|
|
27,41
|
50,00
|
19,72
|
52,46
|
10,00
|
45,00
|
16,25
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
696,98
|
13,71
|
93,27
|
467,72
|
1,69
|
103,20
|
12,63
|
4,76
|
|
1.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.115,41
|
0,24
|
99,91
|
603,14
|
90,35
|
107,80
|
26,21
|
135,55
|
52,21
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,50
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
2.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
giao thông
|
DGT
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|