Quyết định 2643/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (lần 3)

Số hiệu 2643/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/12/2023
Ngày có hiệu lực 11/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Phan Trọng Tấn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2643/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 11 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 3)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3566/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Đoan Hùng; Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Đoan Hùng (lần 1); Quyết định số 2459/QĐ- UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Đoan Hùng (lần 2).

Căn cứ Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh, điều chuyển và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện Đoan Hùng;

Căn cứ Văn bản số 4892/UBND-NNTN ngày 06/12/2023 về việc chấp thuận cho UBND huyện Đoan Hùng điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Đoan Hùng;

Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 1939/TTr-UBND ngày 07/12/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 699/TTr-TNMT ngày 08/12/2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đoan Hùng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

- Diện tích đất phi nông nghiệp là 4.991,29 ha, không biến động so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, trong đó:

+ Diện tích đất thương mại dịch vụ là 22,74 ha, giảm 0,10 ha;

+ Diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 1.942,11 ha, giảm 0,25 ha (trong đó: Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo là 0,25 ha);

+ Diện tích đất ở tại đô thị là 45,29 ha, tăng 0,10 ha;

+ Diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan là 20,96 ha, tăng 0,25 ha;

Chỉ tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng đã được UBND tỉnh phê duyệt.

Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2023 (ha)

Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2023 (ha)

So sánh tăng, giảm (ha)

I

LOẠI ĐẤT

 

30.285,21

30.285,21

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.209,83

25.209,83

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.893,57

3.893,57

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.738,39

2.738,39

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

927,22

927,22

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.056,54

7.056,54

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

265,01

265,01

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

606,81

606,81

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.116,09

12.116,09

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

312,98

312,98

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.991,29

4.991,29

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

267,95

267,95

-

2.2

Đất an ninh

CAN

25,99

25,99

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

186,27

186,27

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

22,84

22,74

-0,10

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,08

77,08

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,42

35,42

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.942,36

1.942,11

-0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.455,31

1.455,31

-

-

Đất thủy lợi

DTL

205,03

205,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,99

1,99

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

21,63

21,63

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

68,56

68,31

-0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,39

12,39

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,53

1,53

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,73

16,73

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

128,55

128,55

-

-

Đất chợ

DCH

8,27

8,27

-

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,16

24,16

-

2.9

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,93

0,93

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

794,85

794,85

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

45,19

45,29

0,10

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,71

20,96

0,25

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

22,84

22,84

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,58

5,58

-

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.175,06

1.175,06

-

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

334,35

334,35

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

84,09

84,09

-

2. Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng

Tổng số dự án: 02 công trình, dự án bổ sung.

(Chi tiết theo phụ biểu kèm theo Quyết định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đoan Hùng; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:

[...]