Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 103/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2024
Ngày có hiệu lực 12/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 103/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014TNĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 15/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

42.459,59

1.375,76

2.062,82

3.114,89

1.793,10

1.806,06

4.735,63

4.321,23

2.211,99

1

Đất nông nghiệp

34.705,38

1.006,75

1.915,91

2.733,69

1.593,12

1.612,16

4.346,86

3.485,28

1.876,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.396,94

23,09

47,57

22,91

415,71

527,18

 

131,46

39,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

852,88

 

35,69

0,98

153,26

162,03

 

3,34

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.295,65

36,56

8,04

163,62

278,11

280,22

1,88

1.558,94

9,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

27.302,51

942,31

1.852,03

2.538,16

883,95

798,57

4.342,61

1.774,33

1.822,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

424,52

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

63,53

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

182,78

4,79

8,27

4,33

9,60

4,71

2,37

19,11

4,53

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

39,45

 

 

4,66

5,75

1,48

 

1,44

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

7.751,23

369,01

146,91

381,20

199,98

193,63

388,59

835,53

335,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

39,55

1,10

 

 

 

3,12

34,40

0,93

 

2.2

Đất an ninh

7,77

2,45

0,10

4,01

0,09

0,12

0,09

0,16

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1.352,65

 

 

 

 

 

 

252,99

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

29,41

29,41

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

126,14

4,89

0,49

4,59

0,77

0,04

 

0,20

0,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

78,95

2,32

0,10

2,38

6,43

 

4,13

6,53

1,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

198,10

 

 

 

 

39,48

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

24,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.122,64

175,60

82,30

289,80

110,47

90,95

231,35

433,08

217,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.789,47

119,76

61,18

135,51

66,20

63,99

159,29

209,40

87,86

-

Đất thủy lợi

1.858,10

12,91

5,03

132,04

25,41

15,29

46,55

209,41

105,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

22,25

8,31

0,95

0,67

0,65

0,60

1,01

0,80

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

15,21

5,09

0,32

5,96

0,16

0,12

0,27

0,21

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

118,34

17,51

7,95

2,87

5,07

3,54

8,76

5,62

9,71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

142,65

1,70

0,48

2,45

1,06

1,24

3,62

1,68

1,06

-

Đất công trình năng lượng

10,22

0,70

0,54

5,08

 

 

0,31

0,68

0,32

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,88

0,49

 

0,01

0,03

 

0,04

0,12

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,94

3,29

 

0,41

 

 

 

 

2,99

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,21

0,34

 

1,03

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

55,98

1,81

2,20

0,35

6,23

2,18

1,63

1,77

2,80

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

83,94

3,31

3,65

2,16

5,53

2,80

8,15

1,52

5,11

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

2,19

0,38

 

 

 

 

 

0,66

 

-

Đất chợ

13,26

 

 

1,26

0,13

1,19

1,72

1,21

1,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,22

0,56

0,36

0,48

0,18

0,21

0,28

0,30

3,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

43,13

1,80

0,06

 

 

 

 

2,30

1,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.184,20

 

54,35

63,55

69,28

46,22

89,13

86,81

100,46

2.14

Đất ở tại đô thị

134,15

134,15

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,71

5,67

0,51

0,24

0,32

0,14

0,31

0,42

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,54

0,28

 

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,90

0,09

 

0,06

 

 

0,06

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

386,65

10,45

8,37

16,09

12,40

13,35

28,84

51,81

10,42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

2,98

 

 

 

 

0,27

0,18

0,42

0,17

Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG CỘNG

2.155,21

2.217,24

3.089,26

2.341,12

2.442,35

3.402,92

3.727,91

1.662,10

1

Đất nông nghiệp

1.719,45

1.161,83

2.611,23

1.689,53

1.156,94

2.861,23

3.430,88

1.504,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

20,17

329,35

2,02

194,97

90,27

384,39

 

168,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,71

252,07

 

 

33,39

132,85

 

66,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,94

293,96

38,13

327,73

474,49

665,04

6,37

145,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.687,58

531,52

2.559,76

1.060,17

589,93

1.492,32

3.327,14

1.099,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

95,54

 

246,65

 

82,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

63,53

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,56

7,00

7,54

7,58

2,25

56,56

33,84

7,74

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,20

 

3,78

3,54

 

16,28

 

1,26

2

Đất phi nông nghiệp

435,70

1.055,41

478,03

651,59

1.285,41

539,81

297,03

157,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

0,10

0,10

0,10

0,08

0,13

0,12

0,06

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

 

724,77

 

 

374,90

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,82

0,18

0,19

0,06

112,65

0,10

0,31

0,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,04

1,66

8,65

18,85

1,36

10,21

3,90

5,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

89,35

 

0,54

68,73

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

1,74

 

 

22,34

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

361,89

195,15

282,78

556,88

554,36

297,35

162,46

80,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

64,05

141,66

103,42

58,01

230,52

88,29

143,62

56,70

-

Đất thủy lợi

288,92

25,55

145,42

486,07

158,50

201,57

 

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,27

0,55

1,08

1,09

3,03

0,43

1,11

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,46

0,13

0,60

0,10

0,72

0,28

0,19

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,44

5,26

6,08

3,11

23,36

2,63

7,32

6,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,31

 

3,04

0,60

121,57

0,38

2,72

0,74

-

Đất công trình năng lượng

0,04

0,47

1,66

 

0,32

0,08

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,02

 

0,04

0,03

0,03

 

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,01

0,70

 

 

1,13

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

3,38

9,15

2,01

3,23

4,12

1,81

5,38

7,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,50

10,87

19,17

3,83

7,25

1,87

1,04

7,18

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

0,24

 

 

 

 

0,40

0,51

-

Đất chợ

0,50

0,57

0,26

0,81

3,81

 

0,40

0,17

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,65

0,65

0,34

0,27

0,11

0,25

1,15

0,35

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,07

 

 

37,33

 

0,46

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

47,40

101,93

75,81

52,17

181,79

49,04

107,91

58,38

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,28

0,44

0,31

0,38

0,29

0,53

0,29

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,02

 

 

0,01

 

0,09

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,26

0,04

0,02

0,02

0,27

 

0,08

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

17,27

30,41

18,74

22,88

21,68

91,14

20,33

12,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,06

 

 

 

 

1,88

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

147,41

0,84

1,07

1,52

2,18

1,33

0,29

1,78

0,59

1

Đất nông nghiệp

143,42

0,29

0,84

1,46

1,91

1,29

0,20

1,63

0,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

12,93

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

52,72

 

 

 

 

 

 

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

77,76

0,29

0,84

1,46

1,91

1,17

0,20

1,46

0,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3,99

0,55

0,23

0,06

0,28

0,04

0,09

0,16

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,18

 

 

 

0,09

 

0,09

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,31

0,07

0,23

0,06

0,06

 

 

0,16

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,20

0,07

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,98

 

0,23

 

 

 

 

0,16

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,88

 

 

 

0,13

0,04

 

 

 

2.5

Đất ở tai đô thị

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,53

0,45

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG CỘNG

3,09

70,07

2,44

0,79

54,16

6,02

1,08

0,15

1

Đất nông nghiệp

2,42

69,31

2,44

0,69

53,88

5,58

1,08

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

12,50

 

 

0,00

0,31

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

39,80

 

 

12,60

0,16

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,42

17,01

2,44

0,69

41,28

5,11

1,08

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,67

0,76

 

0,10

0,28

0,45

 

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,67

0,31

 

 

0,13

0,42

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

0,12

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,67

0,29

 

 

0,13

0,30

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

0,07

2.4

Đất ở tại nông thôn

 

0,45

 

0,02

0,15

0,03

 

0,07

2.5

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

0,08

 

 

 

 

[...]