Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 103/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014TNĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 15/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Ngãi Giao |
Bàu Chinh |
Bình Ba |
Bình Giã |
Bình Trung |
Cù Bị |
Đá Bạc |
Kim Long |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2..) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG |
42.459,59 |
1.375,76 |
2.062,82 |
3.114,89 |
1.793,10 |
1.806,06 |
4.735,63 |
4.321,23 |
2.211,99 |
1 |
Đất nông nghiệp |
34.705,38 |
1.006,75 |
1.915,91 |
2.733,69 |
1.593,12 |
1.612,16 |
4.346,86 |
3.485,28 |
1.876,27 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.396,94 |
23,09 |
47,57 |
22,91 |
415,71 |
527,18 |
|
131,46 |
39,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
852,88 |
|
35,69 |
0,98 |
153,26 |
162,03 |
|
3,34 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.295,65 |
36,56 |
8,04 |
163,62 |
278,11 |
280,22 |
1,88 |
1.558,94 |
9,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
27.302,51 |
942,31 |
1.852,03 |
2.538,16 |
883,95 |
798,57 |
4.342,61 |
1.774,33 |
1.822,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
424,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
63,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
182,78 |
4,79 |
8,27 |
4,33 |
9,60 |
4,71 |
2,37 |
19,11 |
4,53 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
39,45 |
|
|
4,66 |
5,75 |
1,48 |
|
1,44 |
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.751,23 |
369,01 |
146,91 |
381,20 |
199,98 |
193,63 |
388,59 |
835,53 |
335,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
39,55 |
1,10 |
|
|
|
3,12 |
34,40 |
0,93 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
7,77 |
2,45 |
0,10 |
4,01 |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,16 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.352,65 |
|
|
|
|
|
|
252,99 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
29,41 |
29,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
126,14 |
4,89 |
0,49 |
4,59 |
0,77 |
0,04 |
|
0,20 |
0,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
78,95 |
2,32 |
0,10 |
2,38 |
6,43 |
|
4,13 |
6,53 |
1,97 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
198,10 |
|
|
|
|
39,48 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
24,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4.122,64 |
175,60 |
82,30 |
289,80 |
110,47 |
90,95 |
231,35 |
433,08 |
217,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.789,47 |
119,76 |
61,18 |
135,51 |
66,20 |
63,99 |
159,29 |
209,40 |
87,86 |
- |
Đất thủy lợi |
1.858,10 |
12,91 |
5,03 |
132,04 |
25,41 |
15,29 |
46,55 |
209,41 |
105,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
22,25 |
8,31 |
0,95 |
0,67 |
0,65 |
0,60 |
1,01 |
0,80 |
1,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
15,21 |
5,09 |
0,32 |
5,96 |
0,16 |
0,12 |
0,27 |
0,21 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
118,34 |
17,51 |
7,95 |
2,87 |
5,07 |
3,54 |
8,76 |
5,62 |
9,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
142,65 |
1,70 |
0,48 |
2,45 |
1,06 |
1,24 |
3,62 |
1,68 |
1,06 |
- |
Đất công trình năng lượng |
10,22 |
0,70 |
0,54 |
5,08 |
|
|
0,31 |
0,68 |
0,32 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,88 |
0,49 |
|
0,01 |
0,03 |
|
0,04 |
0,12 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6,94 |
3,29 |
|
0,41 |
|
|
|
|
2,99 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
3,21 |
0,34 |
|
1,03 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
55,98 |
1,81 |
2,20 |
0,35 |
6,23 |
2,18 |
1,63 |
1,77 |
2,80 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
83,94 |
3,31 |
3,65 |
2,16 |
5,53 |
2,80 |
8,15 |
1,52 |
5,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
2,19 |
0,38 |
|
|
|
|
|
0,66 |
|
- |
Đất chợ |
13,26 |
|
|
1,26 |
0,13 |
1,19 |
1,72 |
1,21 |
1,23 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
10,22 |
0,56 |
0,36 |
0,48 |
0,18 |
0,21 |
0,28 |
0,30 |
3,08 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
43,13 |
1,80 |
0,06 |
|
|
|
|
2,30 |
1,11 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.184,20 |
|
54,35 |
63,55 |
69,28 |
46,22 |
89,13 |
86,81 |
100,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
134,15 |
134,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
11,71 |
5,67 |
0,51 |
0,24 |
0,32 |
0,14 |
0,31 |
0,42 |
0,36 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,97 |
0,54 |
0,28 |
|
0,03 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
0,90 |
0,09 |
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
386,65 |
10,45 |
8,37 |
16,09 |
12,40 |
13,35 |
28,84 |
51,81 |
10,42 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
2,98 |
|
|
|
|
0,27 |
0,18 |
0,42 |
0,17 |
Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Láng Lớn |
Nghĩa Thành |
Quảng Thành |
Sơn Bình |
Suối Nghệ |
Suối Rao |
Xà Bang |
Xuân Sơn |
||
(a) |
(b) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG CỘNG |
2.155,21 |
2.217,24 |
3.089,26 |
2.341,12 |
2.442,35 |
3.402,92 |
3.727,91 |
1.662,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.719,45 |
1.161,83 |
2.611,23 |
1.689,53 |
1.156,94 |
2.861,23 |
3.430,88 |
1.504,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
20,17 |
329,35 |
2,02 |
194,97 |
90,27 |
384,39 |
|
168,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
12,71 |
252,07 |
|
|
33,39 |
132,85 |
|
66,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
7,94 |
293,96 |
38,13 |
327,73 |
474,49 |
665,04 |
6,37 |
145,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.687,58 |
531,52 |
2.559,76 |
1.060,17 |
589,93 |
1.492,32 |
3.327,14 |
1.099,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
95,54 |
|
246,65 |
|
82,33 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
63,53 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,56 |
7,00 |
7,54 |
7,58 |
2,25 |
56,56 |
33,84 |
7,74 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
1,20 |
|
3,78 |
3,54 |
|
16,28 |
|
1,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
435,70 |
1.055,41 |
478,03 |
651,59 |
1.285,41 |
539,81 |
297,03 |
157,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,08 |
0,13 |
0,12 |
0,06 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
724,77 |
|
|
374,90 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,82 |
0,18 |
0,19 |
0,06 |
112,65 |
0,10 |
0,31 |
0,37 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,04 |
1,66 |
8,65 |
18,85 |
1,36 |
10,21 |
3,90 |
5,42 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
89,35 |
|
0,54 |
68,73 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
1,74 |
|
|
22,34 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
361,89 |
195,15 |
282,78 |
556,88 |
554,36 |
297,35 |
162,46 |
80,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
64,05 |
141,66 |
103,42 |
58,01 |
230,52 |
88,29 |
143,62 |
56,70 |
- |
Đất thủy lợi |
288,92 |
25,55 |
145,42 |
486,07 |
158,50 |
201,57 |
|
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,27 |
0,55 |
1,08 |
1,09 |
3,03 |
0,43 |
1,11 |
0,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,46 |
0,13 |
0,60 |
0,10 |
0,72 |
0,28 |
0,19 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
3,44 |
5,26 |
6,08 |
3,11 |
23,36 |
2,63 |
7,32 |
6,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,31 |
|
3,04 |
0,60 |
121,57 |
0,38 |
2,72 |
0,74 |
- |
Đất công trình năng lượng |
0,04 |
0,47 |
1,66 |
|
0,32 |
0,08 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,02 |
|
0,04 |
0,03 |
0,03 |
|
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,01 |
0,70 |
|
|
1,13 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
3,38 |
9,15 |
2,01 |
3,23 |
4,12 |
1,81 |
5,38 |
7,94 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,50 |
10,87 |
19,17 |
3,83 |
7,25 |
1,87 |
1,04 |
7,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
0,24 |
|
|
|
|
0,40 |
0,51 |
- |
Đất chợ |
0,50 |
0,57 |
0,26 |
0,81 |
3,81 |
|
0,40 |
0,17 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,65 |
0,65 |
0,34 |
0,27 |
0,11 |
0,25 |
1,15 |
0,35 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
0,07 |
|
|
37,33 |
|
0,46 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
47,40 |
101,93 |
75,81 |
52,17 |
181,79 |
49,04 |
107,91 |
58,38 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,28 |
0,44 |
0,31 |
0,38 |
0,29 |
0,53 |
0,29 |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
0,02 |
|
|
0,01 |
|
0,09 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
0,26 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,27 |
|
0,08 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
17,27 |
30,41 |
18,74 |
22,88 |
21,68 |
91,14 |
20,33 |
12,47 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
0,06 |
|
|
|
|
1,88 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Ngãi Giao |
Bàu Chinh |
Bình Ba |
Bình Giã |
Bình Trung |
Cù Bị |
Đá Bạc |
Kim Long |
|||
(a) |
(b) |
(c)=(1+2+...) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG CỘNG |
147,41 |
0,84 |
1,07 |
1,52 |
2,18 |
1,33 |
0,29 |
1,78 |
0,59 |
1 |
Đất nông nghiệp |
143,42 |
0,29 |
0,84 |
1,46 |
1,91 |
1,29 |
0,20 |
1,63 |
0,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
12,93 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
52,72 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
77,76 |
0,29 |
0,84 |
1,46 |
1,91 |
1,17 |
0,20 |
1,46 |
0,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3,99 |
0,55 |
0,23 |
0,06 |
0,28 |
0,04 |
0,09 |
0,16 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,18 |
|
|
|
0,09 |
|
0,09 |
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2,31 |
0,07 |
0,23 |
0,06 |
0,06 |
|
|
0,16 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,20 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,98 |
|
0,23 |
|
|
|
|
0,16 |
0,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
0,88 |
|
|
|
0,13 |
0,04 |
|
|
|
2.5 |
Đất ở tai đô thị |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,53 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Láng Lớn |
Nghĩa Thành |
Quảng Thành |
Sơn Bình |
Suối Nghệ |
Suối Rao |
Xà Bang |
Xuân Sơn |
||
(a) |
(b) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG CỘNG |
3,09 |
70,07 |
2,44 |
0,79 |
54,16 |
6,02 |
1,08 |
0,15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2,42 |
69,31 |
2,44 |
0,69 |
53,88 |
5,58 |
1,08 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
12,50 |
|
|
0,00 |
0,31 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
39,80 |
|
|
12,60 |
0,16 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,42 |
17,01 |
2,44 |
0,69 |
41,28 |
5,11 |
1,08 |
0,02 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,67 |
0,76 |
|
0,10 |
0,28 |
0,45 |
|
0,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
0,67 |
0,31 |
|
|
0,13 |
0,42 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,67 |
0,29 |
|
|
0,13 |
0,30 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
0,45 |
|
0,02 |
0,15 |
0,03 |
|
0,07 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|