BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2602/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG, BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT
ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2022 thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (sau
đây gọi tắt là Chương trình), gồm:
1. Danh mục dự án, dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật trình Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Quyết định này.
2. Danh mục dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
chi tiết tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Trách nhiệm của Bộ trưởng, các Thứ trưởng và Thủ trưởng đơn vị trong việc thực
hiện Chương trình
1. Bộ trưởng, các Thứ trưởng trực
tiếp chỉ đạo xây dựng, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm
quyền các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách.
2. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc
Bộ được Bộ trưởng giao chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Làm Tổ trưởng Tổ soạn thảo
các Thông tư do đơn vị chủ trì xây dựng.
b) Tuân thủ trình tự, thủ tục
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định pháp luật; thực hiện đúng tiến
độ xây dựng và trình ban hành, bảo đảm chất lượng văn bản quy phạm pháp luật được
giao xây dựng;
c) Chịu trách nhiệm cá nhân trước
Bộ trưởng về tiến độ, chất lượng của văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng;
trường hợp có vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện phải kịp thời báo
cáo Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng phụ trách để giải quyết để bảo đảm tiến độ, chất
lượng theo quy định.
3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính chủ trì, phối hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế ưu tiên bố trí kinh phí ở mức cao
nhất bảo đảm thực hiện và hoàn thành Chương trình. Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc,
theo dõi, kiểm tra và báo cáo Bộ trưởng tiến độ thực hiện Chương trình.
4. Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế,
Vụ Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm cho ý kiến và thẩm
định dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định của pháp luật.
5. Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chủ động tham gia xây dựng,
góp ý cho dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; tổ chức lấy ý kiến của các tổ chức,
cá nhân có liên quan và gửi ý kiến góp ý đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật khi được Bộ gửi lấy ý kiến.
Điều 3. Hiệu
lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ;
- Báo TN&MT;
- Lưu VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
PHỤ LỤC 1
DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÌNH CHÍNH
PHỦ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Đơn vị cho ý kiến
|
Tiến độ, thời gian
|
Trình Bộ trưởng
|
Gửi Bộ TP thẩm định
|
Trình Chính phủ
|
1
|
Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Tổng cục Quản lý đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
|
|
01/2022
|
2
|
Luật Tài nguyên nước (sửa đổi)
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
11/2022
|
11/2022
|
01/2023
|
3
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
10/2022
|
10/2022
|
11/2022
|
4
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển
|
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
8/2022
|
08/2022
|
9/2022
|
PHỤ LỤC 2
DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN BAN
HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Đơn vị thẩm định
|
Tiến độ, thời gian
|
Đăng tải lấy ý kiến
|
Gửi thẩm định
|
Trình Bộ trưởng
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất
|
Tổng cục Quản lý đất đai
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 3/2022
|
Trước 20/5/2022
|
Trước 20/6/2022
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
2
|
Thông tư quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động quan trắc các thông số dioxin/furan trong nước
thải, khí thải
|
Tổng cục Môi trường
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 8/2022
|
Trước 20/10/2022
|
Trước 20/11/2022
|
3
|
Thông tư quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
|
Tổng cục Môi trường
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 8/2022
|
Trước 20/10/2022
|
Trước 20/11/2022
|
III
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông tư thay thế Thông tư số
05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng
lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 8/2022
|
Trước 20/10/2022
|
Trước 20/11/2022
|
5
|
Thông tư thay thế Thông tư số
44/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 6/2022
|
Trước 20/8/2022
|
Trước 20/9/2022
|
6
|
Thông tư thay thế Thông tư số
06/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 3/2022
|
Trước 20/5/2022
|
Trước 20/6/2022
|
7
|
Thông tư thay thế Thông tư số
36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí
tượng thủy văn
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 8/2022
|
Trước 20/10/2022
|
Trước 20/11/2022
|
IV
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
8
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 28/2019/TT- BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật về đánh giá chất nạo vét để nhận chìm ở biển và
xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam
|
Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 8/2022
|
Trước 20/10/2022
|
Trước 20/11/2022
|
V
|
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ
KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
|
9
|
Thông tư thay thế Thông tư số
51/2015/TTBTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn nội dung thanh tra chuyên ngành khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 8/2022
|
Trước 20/10/2022
|
Trước 20/11/2022
|
VI
|
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
10
|
Thông tư quy định kỹ thuật đo
đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà
kính lĩnh vực quản lý chất thải
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
- Vụ Khoa học và công nghệ;
- Vụ Pháp chế
|
Trước 7/2022
|
Trước 20/9/2022
|
Trước 20/10/2022
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
|
11
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 5/2022
|
Trước 20/7/2022
|
Trước 20/8/2022
|
12
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 3/2022
|
Trước 20/5/2022
|
Trước 20/6/2022
|
13
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật về thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số bằng tàu bay không người
lái phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 8/2022
|
Trước 20/10/2022
|
Trước 20/11/2022
|
14
|
Thông tư ban hành danh mục địa
danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập
bản đồ thành phố Hà Nội
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 6/2022
|
Trước 20/8/2022
|
Trước 20/9/2022
|
VIII
|
LĨNH VỰC VIỄN THÁM
|
|
|
|
|
|
15
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 3/2022
|
Trước 20/5/2022
|
Trước 20/6/2022
|
16
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng
diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1: 500.000, 1: 1.000.000 bằng dữ liệu viễn
thám quang học độ phân giải thấp
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 7/2022
|
Trước 20/9/2022
|
Trước 20/10/2022
|
IX
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
|
17
|
Thông tư quy định về xây dựng,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Hội đồng tư vấn thẩm định
|
Trước 7/2022
|
Trước 20/9/2022
|
Trước 20/10/2022
|
18
|
Thông tư quy định Hội đồng quản
lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 4/2022
|
Trước 20/6/2022
|
Trước 20/7/2022
|
19
|
Thông tư quy định danh mục và
thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức không giữ chức
vụ lãnh đạo, quản lý và viên chức; danh mục và thời hạn người có chức vụ,
quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành
doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp
danh, hợp tác xã sau khi thôi giữ chức vụ trong các đơn vị thuộc ngành tài
nguyên và môi trường
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 6/2022
|
Trước 20/8/2022
|
Trước 20/9/2022
|
20
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 26/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 quy định về
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 5/2022
|
Trước 20/7/2022
|
Trước 20/8/2022
|