BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 107/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG, BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT NĂM 2023 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi tắt là Chương trình), gồm:
1. Các văn bản quy phạm pháp luật
trình Chính phủ (chi tiết tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Các văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (chi tiết
tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Trách nhiệm của Bộ trưởng, các Thứ trưởng và Thủ trưởng đơn vị trong việc thực
hiện Chương trình
1. Bộ trưởng, các Thứ trưởng trực
tiếp chỉ đạo xây dựng, xin ý kiến của Ban cán sự đảng Bộ và trình cấp có thẩm
quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền các văn bản quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực được phân công phụ trách.
2. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc
Bộ được Bộ trưởng giao chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Tuân thủ trình tự, thủ tục
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định pháp luật; thực hiện đúng tiến
độ xây dựng và trình ban hành, bảo đảm chất lượng văn bản quy phạm pháp luật được
giao xây dựng;
b) Chịu trách nhiệm cá nhân trước
Bộ trưởng về tiến độ, chất lượng của văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng;
trường hợp có vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện phải kịp thời báo
cáo Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng phụ trách để bảo đảm tiến độ, chất lượng theo quy
định.
3. Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế,
Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm:
a) Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc,
theo dõi, tổng hợp tiến độ thực hiện Chương trình, định kỳ hàng tháng báo cáo Bộ
trưởng tiến độ, kết quả thực hiện Chương trình; cho ý kiến, thẩm định dự thảo
các văn bản quy phạm pháp luật;
b) Vụ trưởng Vụ Khoa học và
Công nghệ đôn đốc, tổng hợp, theo dõi việc xây dựng, ban hành và thẩm định các
dự thảo Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật, quy định kỹ thuật;
c) Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính đôn đốc, tổng hợp, theo dõi việc xây dựng, ban hành và thẩm định các dự
thảo Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật.
4. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính chủ trì, phối hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế bố trí kinh phí với định mức cao
nhất theo quy định của pháp luật để bảo đảm thực hiện và hoàn thành Chương
trình.
5. Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chủ động tham gia đề xuất,
góp ý cho dự thảo văn bản quy phạm pháp luật khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường
yêu cầu; tổ chức lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân trên địa bàn về dự thảo văn bản quy phạm pháp luật về Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Hiệu
lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ;
- Báo TN&MT;
- Lưu VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÌNH CHÍNH
PHỦ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Đơn vị cho ý kiến
|
Thời gian
|
Trình Bộ trưởng
|
Trình Chính phủ
|
1
|
Luật Đất đai (sửa đổi)
|
- Vụ Đất đai;
- Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất;
- Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai.
|
Vụ Pháp chế
|
3/2023
|
3/2023
|
2
|
Luật Tài nguyên nước (sửa đổi)
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
01/2023
|
01/2023
|
3
|
Luật Địa chất và Khoáng sản
|
- Cục Khoáng sản Việt Nam;
- Cục Địa chất Việt Nam.
|
Vụ Pháp chế
|
9/2023
|
10/2023
|
4
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định quy định chi tiết Luật Khoáng sản
|
Cục Khoáng sản Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
5/2023
|
6/2023
|
5
|
Nghị định thay thế Nghị định quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
Vụ Pháp chế
|
10/2023
|
11/2023
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM
QUYỀN BAN HÀNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-BTNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Đơn vị thẩm định
|
Thời gian
|
Thẩm định
|
Trình Bộ trưởng
|
Ban hành
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư quy định về ủy quyền
cho Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế thực hiện thẩm định, phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cấp, cấp đổi, điều chỉnh,
cấp lại, thu hồi giấy phép môi trường
|
Vụ Môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/7/2023
|
Trước 15/8/2023
|
Trước 30/8/2023
|
II
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư thay thế Thông tư số
30/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật về quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV đối với trạm
KTTV chuyên dùng
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/4/2023
|
Trước 15/5/2023
|
Trước 30/5/2023
|
2
|
Thông tư thay thế Thông tư số
45/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy
văn
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/5/2023
|
Trước 15/6/2023
|
Trước 30/6/2023
|
3
|
Thông tư thay thế Thông tư số
70/2015/TT-BTNMT ngày 23/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/10/2023
|
Trước 15/11/2023
|
Trước 30/11/2023
|
4
|
Thông tư thay thế Thông tư số
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều kiện
bình thường
|
Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/11/2023
|
Trước 15/12/2023
|
Trước 30/12/2023
|
III
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư hướng dẫn điều tra,
đánh giá, xác định thiệt hại và lập hồ sơ bồi thường thiệt hại về môi trường
do dầu tràn
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/11/2023
|
Trước 15/12/2023
|
Trước 30/12/2023
|
IV
|
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư hướng dẫn lồng ghép
nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/6/2023
|
Trước 15/7/2023
|
Trước 30/7/2023
|
2
|
Thông tư thay thế Thông tư số
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn
khổ hợp tác về tăng trưởng các-bon thấp giữa Việt Nam và Nhật Bản
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/6/2023
|
Trước 15/8/2023
|
Trước 30/8/2023
|
3
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý
các chất được kiểm soát theo Nghị định thư Montreal
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/9/2023
|
Trước 15/10/2023
|
Trước 30/10/2023
|
4
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm kê khí nhà kính; đo đạc, báo cáo, thẩm định
giảm nhẹ phát thải khí nhà kính lĩnh vực chất thải
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
- Vụ Kế hoạch - Tài chính;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/10/2023
|
Trước 15/11/2023
|
Trước 30/11/2023
|
V
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/5/2023
|
Trước 15/6/2023
|
Trước 30/6/2023
|
2
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000,
1:10.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/6/2023
|
Trước 15/7/2023
|
Trước 30/7/2023
|
3
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/8/2023
|
Trước 15/9/2023
|
Trước 30/9/2023
|
4
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/9/2023
|
Trước 15/10/2023
|
Trước 30/10/2023
|
5
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000,
1:500.000, 1:1000.000
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/10/2023
|
Trước 15/11/2023
|
Trước 30/11/2023
|
VI
|
LĨNH VỰC VIỄN THÁM
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư quy định kỹ thuật
giám sát ngập lụt bằng công nghệ viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/8/2023
|
Trước 15/9/2023
|
Trước 30/9/2023
|
2
|
Thông tư quy định kỹ thuật
giám sát tình hình khai thác khoáng sản bằng công nghệ viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/8/2023
|
Trước 15/9/2023
|
Trước 30/9/2023
|
3
|
Thông tư quy định kỹ thuật
giám sát mực nước lưu vực sông ngoài biên giới bằng công nghệ viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/9/2023
|
Trước 15/10/2023
|
Trước 30/10/2023
|
4
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia xây dựng bộ dữ liệu tính toán phát thải các-bon sử dụng tư liệu
viễn thám
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
- Vụ Khoa học và Công nghệ;
- Vụ Pháp chế.
|
Trước 01/9/2023
|
Trước 15/10/2023
|
Trước 30/10/2023
|
VII
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông tư quy định công tác thi
đua khen thưởng của ngành tài nguyên và môi trường
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/8/2023
|
Trước 15/9/2023
|
Trước 30/9/2023
|
2
|
Thông tư quy định hệ thống chỉ
tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
Vụ Pháp chế
|
Trước 01/11/2023
|
Trước 15/11/2023
|
Trước 30/11/2023
|