Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố do tỉnh Hưng Yên ban hành

Số hiệu 1756/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/09/2013
Ngày có hiệu lực 12/09/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Đặng Minh Ngọc
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1756/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 12 tháng 9 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai, số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên tại Tờ trình số 289/TTr-STNMT ngày 09/9/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố như các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn UBND các huyện, thành phố lập Quy hoạch (nhất là các huyện, thành phố có điều chỉnh địa giới hành chính); thẩm định, trình phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cho cấp huyện theo quy định của pháp luật.

2. UBND các huyện, thành phố thực hiện việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011-2015) cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ; phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) cho các xã, phường, thị trấn làm cơ sở để thực hiện việc rà soát, điều chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới (nếu có).

3. Đối với các huyện Tiên Lữ, Kim Động và thành phố Hưng Yên, khi lập Quy hoạch phải tính đến phần diện tích đất theo địa giới hành chính mới tại Nghị quyết số 95/NQ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ về điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Kim Động, Tiên Lữ để mở rộng địa giới hành chính thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Ngọc

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THÀNH PHỐ H­ƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích

 ( ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích

( ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4698.16

100.00

4698.16

100.00

4698.16

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2229.28

47.45

1641.81

34.95

810.50

17.25

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

1115.43

23.74

644.49

13.72

141.31

3.01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

1115.43

23.74

644.49

13.72

141.31

3.01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

458.31

9.76

420.22

8.94

154.30

3.28

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

135.29

2.88

105.88

2.25

54.73

1.16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2356.74

50.16

3056.35

65.05

3887.66

82.75

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

46.77

1.00

60.06

1.28

60.06

1.28

2.2

Đất quốc phòng

CQP

16.62

0.35

19.79

0.42

19.79

0.42

2.3

Đất an ninh

CAN

10.50

0.22

11.15

0.24

11.15

0.24

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

60.00

1.28

60.00

1.28

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0.00

0.00

60.00

1.28

60.00

1.28

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

82.12

1.75

104.00

2.21

116.07

2.47

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

10.67

0.23

30.67

0.65

30.67

0.65

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

2.95

0.06

15.20

0.32

26.66

0.57

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

9.90

0.21

26.63

0.57

27.06

0.58

2.10

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

21.08

0.45

28.69

0.61

28.69

0.61

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

44.69

0.95

44.93

0.96

42.49

0.90

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

147.08

3.13

113.97

2.43

72.03

1.53

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

687.91

14.64

1217.56

25.92

1776.14

37.81

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

38.06

0.81

41.78

0.89

41.88

0.89

 

Đất cơ sở y tế

DYT

19.49

0.41

23.82

0.51

23.82

0.51

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

56.83

1.21

387.65

8.25

764.59

16.27

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

4.88

0.10

13.51

0.29

36.42

0.78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

363.30

7.73

428.16

9.11

654.90

13.94

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

485.83

10.34

493.83

10.51

499.70

10.64

3

Đất chư­a sử dụng

CSD

112.14

2.39

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

2026.30

43.13

2208.37

47.00

2538.08

54.02

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

180.00

3.83

300.00

6.39

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

DNT

2671.12

56.85

2416.12

51.43

2159.41

45.96

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN VĂN LÂM
(Kèm theo Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân khai các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Kế hoạch năm 2015

Quy hoạch năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7443.25

100.00

7443.25

100.00

7443.25

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

3922.11

52.69

3255.86

43.74

2778.37

37.33

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

3346.75

44.96

2891.92

38.85

2606.12

35.01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước 2 vụ trở lên

 

3346.75

44.96

2891.92

38.85

2606.12

35.01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103.90

1.40

43.64

0.59

16.56

0.22

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

171.99

2.31

144.57

1.94

120.72

1.62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3507.67

47.13

4187.39

56.26

4664.88

62.67

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

44.81

0.60

48.01

0.65

48.01

0.65

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0.40

0.01

0.40

0.01

0.40

0.01

2.3

Đất an ninh

CAN

2.10

0.03

2.20

0.03

2.20

0.03

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

115.64

1.55

657.30

8.83

947.06

12.72

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0.00

0.00

328.00

4.41

549.76

7.39

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0.00

0.00

329.30

4.42

397.30

5.34

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

651.85

8.76

154.65

2.08

345.34

4.64

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

25.79

0.35

22.21

0.30

25.09

0.34

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

9.98

0.13

15.96

0.21

17.78

0.24

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

15.29

0.21

19.47

0.26

37.29

0.50

2.10

Đất tôn giáo tín ng­ưỡng

TTN

22.66

0.30

24.69

0.33

24.69

0.33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

94.39

1.27

98.08

1.32

98.08

1.32

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

198.19

2.66

122.67

1.65

122.67

1.65

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1272.33

17.09

1504.42

20.21

1598.34

21.47

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

7.31

0.10

7.51

0.10

7.51

0.10

 

Đất cơ sở y tế

DYT

3.57

0.05

7.26

0.10

8.12

0.11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

37.08

0.50

93.84

1.26

97.40

1.31

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

15.17

0.20

17.84

0.24

20.79

0.28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

126.04

1.69

346.30

4.65

436.04

5.86

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

803.62

10.80

817.49

10.98

837.31

11.25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13.47

0.18

 

0.00

0.00

0.00

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

706.85

9.50

723.94

9.73

1145.40

15.39

2

Đất khu du lịch

DDL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất khu dân c­ư nông thôn

DNT

1394.69

18.74

1405.00

18.88

1428.38

19.19

 

PHỤ LỤC SỐ 03

[...]