Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2023
Số hiệu | 25/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 08/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐỊNH KỲ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 16/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Ban hành mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
01/8/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở nuôi dạy trẻ khuyết tật, bảo trợ xã hội công lập và Làng trẻ em SOS trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
01/5/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 11/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
01/01/2024 |
4 |
Nghị quyết |
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 34/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
01/01/2024 |
5 |
Nghị quyết |
Số 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định một số chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
01/8/2023 |
6 |
Nghị quyết |
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
01/01/2024 |
7 |
Nghị quyết |
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở công lập quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
01/5/2023 |
8 |
Nghị quyết |
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
01/11/2023 |
9 |
Nghị quyết |
Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 35/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 |
01/01/2024 |
10 |
Nghị quyết |
Số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 |
01/01/2024 |
11 |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021 - 2022 và năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 |
07/4/2023 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 |
Về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
20/11/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
Về việc điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
01/6/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
15/7/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
10/01/2024 |
5 |
Quyết định |
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 |
10/8/2023 |
6 |
Quyết định |
Số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
15/4/2023 |
7 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 |
10/9/2023 |
8 |
Quyết định |
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
10/12/2023 |
9 |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 |
10/5/2023 |
10 |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
15/4/2023 |
11 |
Quyết định |
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 |
15/6/2023 |
12 |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 |
10/5/2023 |
13 |
Quyết định |
Số 54/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các đơn vị liên quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 |
15/6/2023 |
14 |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 |
Quy định vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 |
01/3/2023 |
15 |
Quyết định |
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
01/01/2024 |
16 |
Quyết định |
Số 50/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian và được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 |
20/4/2023 |
17 |
Quyết định |
Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 |
05/5/2023 |
18 |
Quyết định |
Số 34/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2024 |
19 |
Quyết định |
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 |
Quy định địa bàn tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc nội trú của tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
07/7/2023 |
20 |
Quyết định |
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2024 |
21 |
Quyết định |
Số 24/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 vào Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2024 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 118/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau |
Điều chỉnh giới hạn tên đường MẬU THÂN: Điểm đầu giáp Vòng xoay đường Nguyễn Trãi, Phường 9, thành phố Cà Mau; điểm cuối giáp Vòng xoay đường Ngô Quyền, khóm 5, Phường 1, thành phố Cà Mau. Chiều dài tuyến đường 1.164m. |
Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
16/12/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 07/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân và huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
Điều chỉnh giới hạn tên đường PHAN NGỌC HIỂN: Điểm đầu giáp Cầu Làng Cá, khóm 2, thị trấn Cái Đôi Vàm; điểm cuối giáp Cầu Kênh 90, khóm 8, thị trấn Cái Đôi Vàm. Chiều dài tuyến đường 5.980m. |
Điều 3 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
16/12/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về việc đặt tên một số tuyến đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau |
Điều chỉnh giới hạn tên đường HUỲNH THỊ KIM LIÊN: Điểm đầu giáp đường Ngô Quyền, khóm 6, phường 1, thành phố Cà Mau; điểm cuối giáp đường Châu Văn Liêm, khóm 6, phường 1, thành phố Cà Mau. Chiều dài tuyến đường 700m. |
Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
16/12/2023 |
4 |
Nghị quyết |
Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
17/7/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ Điều 15, Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 bãi bỏ quy định về Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
17/7/2023 |
6 |
Nghị quyết |
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Bãi bỏ khoản 2 Điều 3 và điểm b khoản 2 Điều 8 Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2024 |
7 |
Nghị quyết |
Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách năm 2022 - 2025 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 14 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 6 Điều 14 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
16/12/2023 |
8 |
Nghị quyết |
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Bãi bỏ khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 |
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 bãi bỏ quy định về Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
17/7/2023 |
9 |
Nghị quyết |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 3; điểm a khoản 2 Điều 4; Điều 5 và bãi bỏ cụm từ “đầu tư phát triển” tại tên gọi của Điều 1 của Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
20/10/2023 |
10 |
Nghị quyết |
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2023 - 2025 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1; khoản 1 và điểm c khoản 6 Điều 3; bãi bỏ khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
16/12/2023 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 38/1998/QĐ-UBND ngày 20/7/1998 về việc sửa đổi và đặt tên một số con đường mới trong Thị xã Cà Mau |
Điều chỉnh giới hạn tên đường NGUYỄN TRÃI: Điểm đầu giáp đường Lý Văn Lâm, khóm 1, phường 9; điểm cuối giáp Đền thờ 10 Anh hùng liệt sĩ khởi nghĩa Hòn Khoai, khóm 6, phường 9. Chiều dài tuyến đường 2.750m. |
Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 đặt tên đường, điều chỉnh giới hạn của một số tuyến đường đã được đặt tên và đặt tên công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
16/12/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2, 3 Điều 1 và khoản 1 Điều 4 Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Điều 1 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
18/8/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 ban hành bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 1 Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
Điều 2 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 |
18/8/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 7 Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 7 của Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
24/11/2023 |
5 |
Quyết định |
Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 và Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
20/12/2023 |