Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
Số hiệu | 139/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Đoàn Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu |
Lý do |
Thời điểm hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
45/2013/NQ-HĐND |
08/11/2013 |
Nội dung và mức chi cho người làm công tác kiêm nhiệm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định nội dung và mức chi thực hiện đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh |
24/7/2023 |
02 |
Nghị quyết |
61/2014/NQ-HĐND |
18/7/2014 |
Quy định chế độ kiêm nhiệm công tác và tổ chức các lớp phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
||
03 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND |
07/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017 - 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Bình Thuận |
20/10/2023 |
04 |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND |
17/7/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
24/7/2023 |
05 |
Nghị quyết |
31/2017/NQ-HĐND |
13/12/2017 |
Quy định chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực ngành y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút và đãi ngộ nguồn nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh |
20/10/2023 |
06 |
Nghị quyết |
38/2017/NQ-HĐND |
19/12/2017 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh |
24/7/2023 |
07 |
Nghị quyết |
83/2019/NQ-HĐND |
02/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017 - 2020 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Bình Thuận |
20/10/2023 |
08 |
Nghị quyết |
16/2020/NQ-HĐND |
03/12/2020 |
Định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2021 |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của HĐND tỉnh Bình Thuận |
20/10/2023 |
09 |
Nghị quyết |
21/2022/NQ-HĐND |
08/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
18/12/2023 |
10 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND |
07/7/2022 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2021 - 2022 và năm học 2022 - 2023 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 11/07/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2023 - 2024 và năm học 2024 - 2025 |
24/7/2023 |
11 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND |
09/4/2008 |
Quy chế quản lý việc xuất cảnh của công chức viên chức bằng hộ chiếu phổ thông |
Bãi bỏ tại Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 34/2008/QĐ-UBND ngày 09/4/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy chế quản lý việc xuất cảnh của công chức viên chức bằng hộ chiếu phổ thông |
01/3/2023 |
12 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND |
14/01/2009 |
Quy định chế độ chi ngoài quy định của Trung ương đối với hoạt động thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 16/06/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh |
30/6/2023 |
13 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND |
08/6/2012 |
Quy định mức chi đảm bảo công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
||
14 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND |
26/9/2012 |
Quy định mức chi hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
||
15 |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND |
15/10/2012 |
Ban hành Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
18/12/2023 |
16 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND |
04/5/2013 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên và huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 16/06/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh |
30/6/2023 |
17 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND |
14/01/2014 |
Ban hành Quy định thi hành quyết định giải quyết khiếu nại đã có hiệu lực pháp luật đối với trường hợp không chấp hành |
Bãi bỏ tại Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh |
04/07/2023 |
18 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND |
07/5/2015 |
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 16/06/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh |
30/6/2023 |
19 |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND |
28/10/2015 |
Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
||
20 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND |
01/6/2016 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận |
16/6/2023 |
21 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND |
19/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 31/08/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận |
15/09/2023 |
22 |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND |
30/12/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận |
15/02/2023 |
23 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND |
22/2/2017 |
Quy định về trình tự giải quyết thủ tục đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 16/06/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh |
30/6/2023 |
24 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND |
29/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 7/5/2015 của UBND tỉnh |
||
25 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND |
27/08/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25/10/2023 |
26 |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND |
30/8/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 19/04/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
05/5/2023 |
27 |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND |
27/12/2018 |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
16/10/2023 |
28 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND |
30/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 22/2/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận về trình tự giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư bằng nguồn vốn không thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 16/06/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh |
30/6/2023 |
29 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND |
06/11/2019 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 19/06/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Thuận |
10/7/2023 |
30 |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND |
22/01/2020 |
Quy định quản lý các khu du lịch, điểm du lịch, bãi tắm du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý các khu du lịch, điểm du lịch, bãi tắm du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
15/6/2023 |
31 |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND |
21/8/2020 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc ngành y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
26/07/2023 |
32 |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND |
22/7/2022 |
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2023 |
30/5/2023 |
Tổng số: 32 văn bản |
B. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
26/2012/NQ-HĐND |
02/7/2012 |
Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận |
- Nội dung: “Số lượng và nhiệm vụ của cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình ở mỗi xã, phường, thị trấn thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. Cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình ngoài khoản thù lao do Trung ương quy định, được ngân sách tỉnh hỗ trợ thêm 100.000 đồng/người/tháng” tại điểm d khoản 2 Điều 1; - Điểm e khoản 2 Điều 1 |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng cho cộng tác viên dân số ở thôn, khu phố và chính sách khen thưởng đối với tập thể thực hiện tốt công tác dân số trên địa bàn tỉnh |
24/7/2023 |
02 |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND |
17/7/2017 |
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh |
Điểm h khoản 3 Điều 1 và khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh |
24/7/2023 |
03 |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND |
17/7/2017 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
Khoản 1, 3, 4 Điều 1 và mục 1 Phần II Phụ lục kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh |
18/12/2023 |
04 |
Nghị quyết |
63/2018/NQ-HĐND |
20/7/2018 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Khoản 1, 2, 6 Điều 3; cụm từ “lực lượng vũ trang” tại khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 2 và cụm từ “dự toán cấp 1” tại khoản 2, 3 Điều 2 và khoản 3, 4, 5 và 8 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 63/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
20/10/2023 |
05 |
Nghị quyết |
19/2020/NQ-HĐND |
03/12/2020 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo; học sinh, sinh viên; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh |
Điểm b, điểm c khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo; học sinh, sinh viên; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh |
01/8/2023 |
06 |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND |
08/12/2021 |
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh |
Điểm a khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 2; khoản 2 Điều 3; Điều 4; Điểm a khoản 1 Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 1 Điều 10; khoản 1, 2, 3 Điều 11; khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều 14; khoản 1 Điều 15; khoản 1 Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
18/12/2023 |
07 |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND |
23/8/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Quy định: “Phân bổ vốn cho các sở, ban, ngành tỉnh: Không quá 30% tổng số vốn của tiểu dự án để xây dựng mô hình sản xuất theo chuỗi giá trị, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi” tại khoản 2 tiểu dự án 2 phụ lục III và điểm a khoản 2 phụ lục X ban hành kèm theo Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2022/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh |
18/12/2023 |
08 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND |
18/11/2022 |
Chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất và khoán bảo vệ rừng cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2030 |
Điều 5; khoản 1 Điều 6; phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất và khoán bảo vệ rừng cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2030 |
20/11/2023 |
09 |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND |
05/11/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận |
Khoản 2 Điều 3 |
Được bổ sung tại Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận |
|
10 |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND |
14/7/2022 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận |
Khoản 13 Điều 2 |
Được bổ sung tại Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận |
13/6/2023 |
11 |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND |
14/9/2022 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận |
Khoản 20 Điều 2 |
Được bổ sung tại Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận |
13/6/2023 |
Tổng số: 11 văn bản |