Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Thành phố Cần Thơ năm 2023
Số hiệu | 118/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hè |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
38/2005/NQ-HĐND ngày 14/7/2005 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu phí trông giữ xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông và mức thu phí đấu giá tài sản |
Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 bãi bỏ |
18/12/2023 |
2 |
Nghị quyết |
79/2006/NQ-HĐND ngày 13/12/2006 |
Về các biện pháp chủ yếu phòng, chống tham nhũng của thành phố Cần Thơ năm 2007 và những năm tiếp theo |
Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 bãi bỏ |
18/12/2023 |
3 |
Nghị quyết |
80/2006/NQ-HĐND ngày 13/12/2006 |
Về các giải pháp đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2007 và những năm tiếp theo |
Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 bãi bỏ |
18/12/2023 |
4 |
Nghị quyết |
14/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 |
Về việc quyết định định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Y tế |
Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 bãi bỏ |
18/12/2023 |
5 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức được cử đi học các lớp đào tạo, bồi dưỡng |
Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 bãi bỏ |
18/12/2023 |
6 |
Nghị quyết |
14/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về mức chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa, thông tin và nghệ thuật |
Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 thay thế |
21/7/2023 |
7 |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 thay thế |
18/12/2023 |
8 |
Nghị quyết |
13/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 |
Về mức hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ và cụm, khối thi đua |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 thay thế |
21/7/2023 |
9 |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về việc quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực |
Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 thay thế |
01/01/2024 |
10 |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực |
Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 thay thế |
01/01/2024 |
11 |
Quyết định |
28/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 |
Về việc ban hành Quy chế Tổ chức tiếp công dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 bãi bỏ |
20/6/2023 |
12 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 |
Về việc phân công, phân cấp quản lý đường đô thị |
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 thay thế |
30/10/2023 |
13 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 |
Quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang |
Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 thay thế |
15/6/2023 |
14 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
Quy định định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 bãi bỏ |
20/6/2023 |
15 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 thay thế |
10/01/2024 |
16 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý Hội nghị, Hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 bãi bỏ |
20/4/2023 |
17 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố và cơ sở có sử dụng Ngân sách Nhà nước |
Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 thay thế |
25/9/2023 |
18 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 thay thế |
10/3/2023 |
19 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 thay thế |
20/7/2023 |
20 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 thay thế |
10/3/2023 |
21 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 |
Sửa đổi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 thay thế |
10/01/2024 |
22 |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
Phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 thay thế |
22/6/2023 |
23 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 |
Phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 thay thế |
22/6/2023 |
24 |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý |
Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 thay thế |
05/12/2023 |
25 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Bãi bỏ một phần Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 thay thế |
10/3/2023 |
26 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 |
Về việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 thay thế |
31/01/2023 |
27 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 thay thế |
22/6/2023 |
28 |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 thay thế |
15/3/2022 |
29 |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND |
Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố Cần Thơ. |
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 thay thế |
20/9/2023 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
10/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí |
- Mục I. Lệ phí đăng ký cư trú thuộc Phụ lục V. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ công dân tại khoản 2 Điều 1 - Khoản 2 Điều 2 (quy định về miễn thu lệ phí đăng ký cư trú) |
Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND ngày 17/3/2023 bãi bỏ |
17/3/2023 |