ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2437/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 03 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CẬP
NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG
ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền
tại Tờ trình số 7585/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023, số 8611/UBND-TNMT ngày
10 tháng 8 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
492/TTr-STNMT ngày 22 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, gồm:
Cập nhật danh sách 229 trường hợp với diện tích
5,58ha (55.793,70m2) của các hộ, gia đình, cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm
2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử
dụng đất đã được phê duyệt tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm
2023 cũng như không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của
Luật Đất đai.
Cập nhật bổ sung khu đất tại Thị trấn Long Điền với
diện tích 1,75ha đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại văn bản số
9785/UBND-VP ngày 28 tháng 7 năm 2023 vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đề
xuất của UBND huyện Long Điền nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất đã
được phê duyệt tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 cũng như
không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất
đai.
(UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm về tính
chính xác và pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt)
2. Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền theo Bản đồ vị trí khu đất cập
nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, tỷ lệ 1:5.000.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ
sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và khu đất
vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định 364/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Địa chỉ thửa đất
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Diện tích đăng
ký (m2)
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Trước khi đăng
ký
|
Sau khi đăng ký
|
I
|
Địa bàn Thị trấn Long
Điền
|
2.712,20
|
|
1
|
85
|
128, 109
|
HNK
|
ODT
|
61,4
|
ODT
|
2
|
90
|
2
|
LUA
|
ODT
|
56,00
|
ODT
|
3
|
26
|
688
|
LUA
|
ODT
|
100
|
ODT
|
4
|
72
|
12
|
HNK
|
ODT
|
100
|
ODT
|
5
|
16,37
|
3,5
|
LUA
|
ODT
|
400
|
ODT
|
6
|
38, 39, 33
|
13, 48, 1235
|
LMU
|
ODT
|
600
|
ODT
|
7
|
20
|
239
|
LUA
|
ODT
|
578,9
|
ODT
|
8
|
32
|
164
|
HNK
|
ODT
|
100
|
ODT
|
9
|
55
|
44
|
CLN
|
ODT
|
20
|
ODT
|
10
|
130
|
212
|
LUA
|
ODT
|
50
|
ODT
|
11
|
55
|
18
|
HNK
|
ODT
|
354,1
|
ODT
|
12
|
52
|
63
|
LUA
|
ODT
|
200
|
ODT
|
13
|
132
|
66
|
HNK
|
ODT
|
179,2
|
ODT
|
14
|
92
|
1
|
LUA
|
ODT
|
400
|
ODT
|
II
|
Địa bàn Thị trấn Long
Hải
|
4.142,60
|
|
1
|
180
|
364
|
CLN
|
ODT
|
60
|
ODT
|
2
|
106
|
101
|
CLN
|
ODT
|
40
|
ODT
|
3
|
175
|
437, 436
|
HNK
|
ODT
|
300
|
ODT
|
4
|
118
|
76
|
NTS
|
ODT
|
26,7
|
ODT
|
5
|
176
|
362
|
CLN
|
TMD
|
100
|
TMD
|
6
|
176
|
363
|
CLN
|
TMD
|
300
|
TMD
|
7
|
97
|
65
|
HNK
|
ODT
|
30
|
ODT
|
8
|
84
|
159
|
CLN
|
ODT
|
50
|
ODT
|
9
|
116
|
186
|
CLN
|
ODT
|
30
|
ODT
|
10
|
172
|
76
|
CLN
|
TMD
|
100
|
TMD
|
11
|
16
|
624
|
LUA
|
ODT
|
48,9
|
ODT
|
12
|
175
|
438
|
HNK
|
ODT
|
120
|
ODT
|
13
|
16
|
630
|
LUA
|
ODT
|
12
|
ODT
|
14
|
155
|
4
|
CLN
|
ODT
|
105
|
ODT
|
15
|
179
|
89
|
CLN
|
TMD
|
600
|
TMD
|
16
|
15
|
286
|
CLN
|
ODT
|
250
|
ODT
|
17
|
183
|
21
|
CLN
|
ODT
|
240
|
ODT
|
18
|
34
|
241
|
CLN
|
ODT
|
100
|
ODT
|
19
|
179
|
97
|
CLN
|
TMD
|
300
|
TMD
|
20
|
133
|
218
|
HNK
|
ODT
|
120
|
ODT
|
21
|
118
|
99
|
LUA
|
TMD
|
100
|
TMD
|
22
|
99
|
170
|
LUA
|
ODT
|
50
|
ODT
|
23
|
154
|
26
|
LUA
|
ODT
|
100
|
ODT
|
24
|
164, (133)
|
99, 13, (22,147)
|
CLN
|
ODT
|
500
|
ODT
|
25
|
15
|
132
|
HNK
|
ODT
|
70
|
ODT
|
26
|
9
|
149
|
CLN
|
ODT
|
100
|
ODT
|
27
|
145
|
82
|
CLN
|
ODT
|
350
|
ODT
|
28
|
89
|
31
|
CLN
|
ODT
|
350
|
ODT
|
29
|
183
|
208, 256
|
CLN
|
ODT
|
260
|
ODT
|
III
|
Địa bàn Xã Phước Hưng
|
13.666,90
|
|
1
|
39
|
62
|
CLN+ONT
|
ONT
|
300
|
ONT
|
2
|
08
|
62
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
3
|
08
|
63
|
NTS
|
ONT
|
100
|
ONT
|
4
|
08
|
55
|
NTS
|
ONT
|
100
|
ONT
|
5
|
08
|
54
|
NTS
|
ONT
|
100
|
ONT
|
6
|
141
|
142,9
|
LUA
|
ONT
|
100
|
ONT
|
7
|
07
|
67
|
LUA
|
ONT
|
100
|
ONT
|
8
|
44
|
280, 281
|
LUA
|
ONT
|
150
|
ONT
|
9
|
50
|
726
|
ONT+HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
10
|
54
|
223
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
11
|
38
|
363
|
LUA
|
ONT
|
150
|
ONT
|
12
|
52
|
274
|
HNK
|
ONT
|
75,7
|
ONT
|
13
|
19
|
270
|
ONT+CLN
|
TMD
|
400
|
TMD
|
14
|
141
|
75
|
NTS
|
ONT
|
80
|
ONT
|
15
|
19
|
149
|
ONT+CLN
|
ONT
|
200
|
ONT
|
16
|
52
|
178, 179
|
HNK+NTS
|
ONT
|
100
|
ONT
|
17
|
37
|
244
|
LUA
|
ONT
|
50
|
ONT
|
18
|
55
|
566
|
NTS+HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
19
|
52
|
120
|
HNK+ONT
|
ONT
|
200
|
ONT
|
20
|
98
|
128
|
HNK
|
ONT
|
240
|
ONT
|
21
|
45, 38
|
324, 301, 302
|
LUA
|
ONT
|
100
|
ONT
|
22
|
55
|
383
|
HNK
|
ONT
|
70
|
ONT
|
23
|
55
|
378
|
HNK
|
ONT
|
50
|
ONT
|
24
|
43, (148)
|
226, (79)
|
LUA
|
ONT
|
400
|
ONT
|
25
|
44
|
114
|
HNK+ONT
|
ONT
|
200
|
ONT
|
26
|
50
|
464
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
27
|
32
|
29
|
HNK+ONT
|
TMD
|
100
|
TMD
|
28
|
7
|
199
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
29
|
140
|
87
|
HNK+CLN
|
TMD
|
300
|
TMD
|
30
|
54
|
813
|
ONT+LUA
|
ONT
|
150
|
ONT
|
31
|
55
|
555
|
HNK + ONT+NTS
|
ONT
|
80
|
ONT
|
32
|
4
|
124
|
HNK+ONT
|
ONT
|
200
|
ONT
|
33
|
130
|
205
|
LUA
|
ONT
|
60
|
ONT
|
34
|
55
|
379
|
HNK
|
ONT
|
50
|
ONT
|
35
|
38
|
261
|
LUA
|
ONT
|
500
|
ONT
|
36
|
130
|
204
|
LUA
|
ONT
|
100
|
ONT
|
37
|
19
|
152
|
CLN + ONT
|
TMD
|
500
|
TMD
|
38
|
19
|
149
|
HNK + ONT
|
ONT
|
300
|
ONT
|
39
|
97
|
230
|
HNK + ONT
|
ONT
|
30
|
ONT
|
40
|
98
|
7
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
41
|
90
|
247
|
HNK + ONT
|
ONT
|
200
|
ONT
|
42
|
94
|
25
|
ĐRM
|
ONT
|
200
|
ONT
|
43
|
53
|
254
|
ĐRM
|
ONT
|
117,2
|
ONT
|
44
|
54
|
509, 510, 511
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
45
|
7
|
231, 233
|
CLN
|
ONT
|
400
|
ONT
|
46
|
7
|
580, 344
|
ONT+CLN
|
ONT
|
400
|
ONT
|
47
|
45
|
204
|
LUA
|
ONT
|
300
|
ONT
|
48
|
4
|
120
|
CLN
|
ONT
|
300
|
ONT
|
49
|
55
|
99
|
HNK + ONT
|
ONT
|
100
|
ONT
|
50
|
44
|
85, 86
|
HNK
|
ONT
|
400
|
ONT
|
51
|
38
|
448
|
HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
52
|
47
|
54, 55, 215
|
LUA
|
TMD
|
500
|
TMD
|
53
|
47
|
183, 182, 181,
185, 662, 664, 663
|
LUA
|
TMD
|
2000
|
TMD
|
54
|
49
|
714
|
LUA
|
ONT
|
100
|
ONT
|
55
|
4
|
153
|
HNK
|
TMD
|
579,8
|
TMD
|
56
|
8
|
87
|
NTS
|
TMD
|
400
|
TMD
|
57
|
84
|
193
|
LUA+ONT
|
ONT
|
400
|
ONT
|
58
|
7
|
325
|
CLN
|
ONT
|
300
|
ONT
|
59
|
7
|
571
|
HNK
|
TMD
|
300
|
TMD
|
60
|
7
|
181
|
LUA+ONT
|
ONT
|
102
|
ONT
|
61
|
47
|
119
|
LUA+ONT
|
TMD
|
42,2
|
TMD
|
62
|
43
|
564
|
LUA+ONT
|
ONT
|
50
|
ONT
|
63
|
139
|
12, 126
|
CLN+HNK
|
ONT
|
300
|
ONT
|
IV
|
Địa bàn Xã Phước Tỉnh
|
9.815,90
|
|
1
|
87
|
17
|
HNK
|
ONT
|
320
|
ONT
|
2
|
85
|
228
|
ĐRM
|
ONT
|
288,8
|
ONT
|
3
|
15
|
38
|
HNK
|
ONT
|
260
|
ONT
|
4
|
15
|
21
|
RSX
|
ONT
|
160
|
ONT
|
5
|
101
|
235
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
6
|
129
|
11
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
7
|
100
|
205
|
HNK
|
ONT
|
117,4
|
ONT
|
8
|
100
|
71
|
HNK
|
ONT
|
50
|
ONT
|
9
|
105
|
425
|
HNK
|
ONT
|
250
|
ONT
|
10
|
52
|
67
|
HNK
|
ONT
|
50
|
ONT
|
11
|
87
|
334
|
HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
12
|
52
|
175
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
13
|
52
|
24, 25, 27
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
14
|
103
|
163
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
15
|
129
|
83
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
16
|
52
|
363
|
HNK
|
ONT
|
261,5
|
ONT
|
17
|
127
|
14, 1001
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
18
|
136
|
192
|
LUA
|
ONT
|
90
|
ONT
|
19
|
79
|
110
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
20
|
103
|
774
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
21
|
52
|
264
|
HNK
|
ONT
|
170,6
|
ONT
|
22
|
100
|
7
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
23
|
129
|
70
|
HNK
|
ONT
|
104,7
|
ONT
|
24
|
100
|
590
|
HNK
|
ONT
|
50
|
ONT
|
25
|
84
|
221
|
HNK
|
ONT
|
300
|
ONT
|
26
|
31
|
187, 188
|
HNK
|
ONT
|
140
|
ONT
|
27
|
52
|
202
|
HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
28
|
129
|
80
|
HNK
|
ONT
|
82,7
|
ONT
|
29
|
83
|
1,2
|
HNK
|
ONT
|
341,8
|
ONT
|
30
|
135
|
20
|
RSX
|
ONT
|
83,3
|
ONT
|
31
|
77
|
285
|
HNK
|
ONT
|
120
|
ONT
|
32
|
88
|
150
|
ĐRM
|
ONT
|
17,9
|
ONT
|
33
|
31
|
181
|
RSX
|
ONT
|
131,5
|
ONT
|
34
|
129
|
49, 72
|
HNK
|
ONT
|
79
|
ONT
|
35
|
130
|
136
|
CLN
|
ONT
|
167,9
|
ONT
|
36
|
51
|
134, 175
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
37
|
76
|
84
|
HNK
|
ONT
|
92,4
|
ONT
|
38
|
51
|
352
|
RSX
|
ONT
|
84
|
ONT
|
39
|
102
|
1162
|
RSX
|
ONT
|
50
|
ONT
|
40
|
108
|
96
|
HNK
|
ONT
|
138,7
|
ONT
|
41
|
119
|
53
|
HNK
|
ONT
|
78,9
|
ONT
|
42
|
31
|
176
|
RSX
|
ONT
|
100
|
ONT
|
43
|
78
|
115
|
CLN
|
ONT
|
200
|
ONT
|
44
|
87
|
334
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
45
|
31
|
185, 186
|
HNK
|
ONT
|
134
|
ONT
|
46
|
31
|
212
|
HNK
|
ONT
|
118,7
|
ONT
|
47
|
105
|
143, 171
|
HNK
|
ONT
|
300
|
ONT
|
48
|
129
|
78
|
TSN
|
ONT
|
250
|
ONT
|
49
|
102
|
660
|
RSX
|
ONT
|
96,1
|
ONT
|
50
|
27
|
1068
|
CLN+LUA
|
ONT
|
400
|
ONT
|
51
|
102
|
660
|
RSX
|
ONT
|
96,1
|
ONT
|
52
|
102
|
630
|
RSX
|
ONT
|
97,7
|
ONT
|
53
|
102
|
658
|
RSX
|
ONT
|
84,9
|
ONT
|
54
|
102
|
659
|
RSX
|
ONT
|
94,6
|
ONT
|
55
|
102
|
691
|
RSX
|
ONT
|
82,3
|
ONT
|
56
|
51
|
354
|
RSX
|
ONT
|
76,4
|
ONT
|
57
|
102
|
631
|
RSX
|
ONT
|
86,4
|
ONT
|
58
|
77
|
139
|
CLN
|
ONT
|
268,6
|
ONT
|
59
|
129
|
73
|
HNK
|
ONT
|
61,8
|
ONT
|
60
|
127
|
55
|
CLN
|
ONT
|
60
|
ONT
|
61
|
105
|
162
|
HNK
|
ONT
|
50
|
ONT
|
62
|
51
|
261
|
HNK
|
ONT
|
97
|
ONT
|
63
|
59
|
39,71
|
HNK
|
TMD
|
200
|
TMD
|
64
|
130
|
140
|
CLN
|
ONT
|
400
|
ONT
|
65
|
87
|
125
|
HNK
|
ONT
|
36,8
|
ONT
|
66
|
105
|
425
|
HNK
|
ONT
|
420,2
|
ONT
|
IV
|
Địa bàn Xã An Ngãi
|
11.305,90
|
|
1
|
34
|
68
|
LUA
|
ONT
|
500
|
ONT
|
2
|
4
|
98
|
LUA
|
ONT
|
200
|
ONT
|
3
|
12
|
846
|
LMU
|
ONT
|
100
|
ONT
|
4
|
33
|
168
|
CLN
|
ONT
|
600
|
ONT
|
5
|
7
|
1161
|
CLN
|
ONT
|
200
|
ONT
|
6
|
3
|
19
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
7
|
22
|
350
|
CLN
|
ONT
|
50
|
ONT
|
8
|
13
|
233
|
NTS
|
ONT
|
190
|
ONT
|
9
|
31
|
61
|
CLN
|
ONT
|
100
|
ONT
|
10
|
12
|
1163
|
RSX
|
ONT
|
200
|
ONT
|
11
|
19
|
399
|
HNK
|
ONT
|
66,7
|
ONT
|
12
|
34
|
495
|
CLN
|
ONT
|
150
|
ONT
|
13
|
23
|
271
|
HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
14
|
31
|
43
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
15
|
21
|
291
|
LUA
|
ONT
|
500
|
ONT
|
16
|
4
|
592
|
CLN
|
ONT
|
200
|
ONT
|
17
|
7, (4)
|
117, 813, 111,
113, 815, (1195), 53, 713, 511, 310
|
LMU
|
ONT
|
7.669,20
|
ONT
|
18
|
32
|
101
|
CLN
|
ONT
|
300
|
ONT
|
19
|
7
|
1.285
|
NTS
|
ONT
|
200
|
ONT
|
V
|
Địa bàn Xã Tam Phước
|
13.990,20
|
|
1
|
23
|
513
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
2
|
12
|
382, 383, 397, 398
|
HNK + LUK
|
ONT
|
400
|
ONT
|
3
|
11, (10)
|
546, (195)
|
HNK
|
ONT
|
480
|
ONT
|
4
|
25
|
52
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
5
|
7
|
290
|
LUK
|
ONT
|
300
|
ONT
|
6
|
6, 23
|
1125, 29
|
CLN
|
ONT
|
1000
|
ONT
|
7
|
4
|
417
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
8
|
24
|
285
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
9
|
12
|
1101
|
RSX
|
ONT
|
300
|
ONT
|
10
|
24
|
787
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
11
|
5
|
290
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
12
|
26
|
146, 256
|
HNK
|
ONT
|
300
|
ONT
|
13
|
24
|
223
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
14
|
26
|
593
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
15
|
1
|
298
|
HNK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
16
|
5
|
1200, 564, 718,
176, 1164
|
CLN
|
ONT
|
1000
|
ONT
|
17
|
10
|
235
|
HNK
|
ONT
|
80
|
ONT
|
18
|
5
|
799
|
HNK
|
ONT
|
200
|
ONT
|
19
|
1
|
49
|
LUC
|
TMD
|
600
|
TMD
|
20
|
26
|
113
|
HNK
|
ONT
|
50
|
ONT
|
21
|
11
|
424
|
LUC
|
ONT
|
200
|
ONT
|
22
|
4
|
135
|
HNK
|
ONT
|
300
|
ONT
|
23
|
23
|
265
|
LUC
|
ONT
|
50
|
ONT
|
24
|
2
|
448
|
LUC
|
TMD
|
2000
|
TMD
|
25
|
2
|
449
|
LUC
|
TMD
|
345,2
|
TMD
|
26
|
6
|
1404
|
LUC
|
ONT
|
100
|
ONT
|
27
|
11
|
56
|
RSX
|
ONT
|
300
|
ONT
|
28
|
1
|
402
|
HNK
|
ONT
|
56
|
ONT
|
29
|
5
|
336
|
CLN
|
ONT
|
50
|
ONT
|
30
|
12
|
221, 222
|
HNK
|
ONT
|
400
|
ONT
|
31
|
7
|
541
|
LUK
|
ONT
|
100
|
ONT
|
32
|
4
|
53, 149
|
HNK
|
ONT
|
400
|
ONT
|
33
|
1
|
532
|
HNK
|
ONT
|
300
|
ONT
|
34
|
25,23
|
154, 111, 244, 456
|
HNK
|
ONT
|
2219
|
ONT
|
35
|
1,24
|
5, 9, 269, 262,
599
|
HNK
|
ONT
|
1030
|
ONT
|
36
|
4
|
242
|
CLN
|
ONT
|
200
|
ONT
|
37
|
26
|
695
|
HNK
|
ONT
|
30
|
ONT
|
IV
|
Địa bàn xã An Nhứt
|
160,00
|
|
1
|
4,11
|
501, (405, 406,
407, 864)
|
CLN
|
ONT
|
160
|
ONT
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH BỔ SUNG 01 KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích thực
hiện 2023 (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nguồn gốc đất
|
Ghi chú
|
1
|
Khu nhà ở Khu nhà ở Đảo trên biển Little Barbados
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư quốc tế DHR
|
thị trấn Long Điền,
huyện Long Điền
|
1,75
|
Văn bản số
9785/UBND- VP ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung ranh
giới, diện tích nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê đất để thực hiện dự án
Khu nhà ở Đảo trên biển Little Barbados tại thị trấn Long Điền, huyện Long Điền
của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư quốc tế DHR
|
Đất dân
|
Phần diện tích dự
án đăng ký thực hiện nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê đất bổ sung
1,75ha do chưa có trong kế hoạch năm 2023 và nằm trong ranh giới điều chỉnh,
cho phép thực hiện của UBND tỉnh tại văn bản số 9785/UBND-VP ngày 28/7/2023
|