Quyết định 2522/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 2522/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/10/2023
Ngày có hiệu lực 09/10/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2522/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Đất Đỏ;

Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ;

Căn cứ Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Nghị Quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr-STNMT ngày 22 tháng 09 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, gồm:

1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Đất Đỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:

(a) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 648 trường hợp với 24,83ha chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở, trong đó đất ở đô thị là 0,82ha và đất ở nông thôn là 24,01 ha (theo danh sách do UBND huyện Đất Đỏ trình tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05/9/2023). (chi tiết tại phụ lục số 01).

(b) Thực hiện thủ tục đất đai: 09 dự án với 19,486ha (chi tiết tại phụ lục số 02).

(UBND huyện Đất Đỏ chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

Thứ tự

Loại đất

Kế hoạch 2023 được duyệt

Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(6)

(8)

(8)

TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

18.974,31

18.974,31

 

1

Đất nông nghiệp

14.798,87

14.798,58

-0,29

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

12.728,55

12.728,26

-0,29

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.791,59

6.791,59

 

1.1.1.1

Đất trồng lúa

4.857,81

4.857,81

 

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.933,78

1.933,78

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

5.936,97

5.936,68

-0,29

1.2

Đất lâm nghiệp

1.268,38

1.268,38

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.268,38

1.268,38

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

740,69

740,69

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

61,25

61,25

 

2

Đất phi nông nghiệp

4.052,21

4.052,50

0,29

2.1

Đất quốc phòng

56,27

56,27

 

2.2

Đất an ninh

14,76

14,76

 

2.3

Đất khu công nghiệp

495,75

495,75

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

19,68

19,68

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

141,90

141,89

-0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

73,67

73,67

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

84,70

84,70

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9,94

9,94

 

2.9

Đất hạ tầng

2.081,67

2.082,71

1,04

2.9.1

Đất giao thông

1.228,54

1.228,69

0,15

2.9.2

Đất thủy lợi

555,48

555,48

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

2,82

2,82

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,69

0,69

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

16,50

17,38

0,88

2.9.6

Đất cơ sở y tế

6,53

6,53

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

55,03

55,03

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

104,03

105,67

1,64

2.9.9

Đất chợ

7,29

7,29

 

2.9.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

2.9.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,95

2,95

 

2.9.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

27,08

27,08

 

2.9.13

Đất cơ sở tôn giáo

36,68

36,68

 

2.9.14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

38,05

36,41

-1,64

2.9.15

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

2.9.16

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,97

2,97

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

6,40

6,40

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

431,63

431,63

 

2.14

Đất ở tại đô thị

302,11

301,58

-0,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,74

15,74

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,33

5,13

-0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

11,30

11,30

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

196,17

196,17

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

46,11

46,11

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

56,10

56,10

 

3

Đất chưa sử dụng

123,23

123,23

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

123,23

123,23

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

 

 

 

(*) Theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: giữ nguyên theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]