Quyết định 2522/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 2522/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2522/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Đất Đỏ;
Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ;
Căn cứ Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị Quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr-STNMT ngày 22 tháng 09 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, gồm:
1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Đất Đỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(a) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 648 trường hợp với 24,83ha chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở, trong đó đất ở đô thị là 0,82ha và đất ở nông thôn là 24,01 ha (theo danh sách do UBND huyện Đất Đỏ trình tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05/9/2023). (chi tiết tại phụ lục số 01).
(b) Thực hiện thủ tục đất đai: 09 dự án với 19,486ha (chi tiết tại phụ lục số 02).
(UBND huyện Đất Đỏ chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
Thứ tự |
Loại đất |
Kế hoạch 2023 được duyệt |
Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023 |
So sánh tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(6) |
(8) |
(8) |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
18.974,31 |
18.974,31 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
14.798,87 |
14.798,58 |
-0,29 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
12.728,55 |
12.728,26 |
-0,29 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.791,59 |
6.791,59 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
4.857,81 |
4.857,81 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.933,78 |
1.933,78 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.936,97 |
5.936,68 |
-0,29 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.268,38 |
1.268,38 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.268,38 |
1.268,38 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
740,69 |
740,69 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
61,25 |
61,25 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.052,21 |
4.052,50 |
0,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
56,27 |
56,27 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
14,76 |
14,76 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
495,75 |
495,75 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
19,68 |
19,68 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
141,90 |
141,89 |
-0,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
73,67 |
73,67 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
84,70 |
84,70 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
9,94 |
9,94 |
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
2.081,67 |
2.082,71 |
1,04 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
1.228,54 |
1.228,69 |
0,15 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
555,48 |
555,48 |
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
2,82 |
2,82 |
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,69 |
0,69 |
|
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
16,50 |
17,38 |
0,88 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
6,53 |
6,53 |
|
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
55,03 |
55,03 |
|
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
104,03 |
105,67 |
1,64 |
2.9.9 |
Đất chợ |
7,29 |
7,29 |
|
2.9.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
2.9.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
2,95 |
2,95 |
|
2.9.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
27,08 |
27,08 |
|
2.9.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
36,68 |
36,68 |
|
2.9.14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
38,05 |
36,41 |
-1,64 |
2.9.15 |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
2.9.16 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
2.10 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2,97 |
2,97 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
6,40 |
6,40 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
431,63 |
431,63 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
302,11 |
301,58 |
-0,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,74 |
15,74 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
5,33 |
5,13 |
-0,20 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
11,30 |
11,30 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
196,17 |
196,17 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
46,11 |
46,11 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
56,10 |
56,10 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
123,23 |
123,23 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
123,23 |
123,23 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
|
|
|
(*) Theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: giữ nguyên theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2522/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Đất Đỏ;
Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ;
Căn cứ Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị Quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr-STNMT ngày 22 tháng 09 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, gồm:
1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Đất Đỏ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(a) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 648 trường hợp với 24,83ha chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở, trong đó đất ở đô thị là 0,82ha và đất ở nông thôn là 24,01 ha (theo danh sách do UBND huyện Đất Đỏ trình tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 05/9/2023). (chi tiết tại phụ lục số 01).
(b) Thực hiện thủ tục đất đai: 09 dự án với 19,486ha (chi tiết tại phụ lục số 02).
(UBND huyện Đất Đỏ chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
Thứ tự |
Loại đất |
Kế hoạch 2023 được duyệt |
Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023 |
So sánh tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(6) |
(8) |
(8) |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
18.974,31 |
18.974,31 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
14.798,87 |
14.798,58 |
-0,29 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
12.728,55 |
12.728,26 |
-0,29 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
6.791,59 |
6.791,59 |
|
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
4.857,81 |
4.857,81 |
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.933,78 |
1.933,78 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.936,97 |
5.936,68 |
-0,29 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.268,38 |
1.268,38 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.268,38 |
1.268,38 |
|
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
740,69 |
740,69 |
|
1.4 |
Đất làm muối |
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
61,25 |
61,25 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.052,21 |
4.052,50 |
0,29 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
56,27 |
56,27 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
14,76 |
14,76 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
495,75 |
495,75 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
19,68 |
19,68 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
141,90 |
141,89 |
-0,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
73,67 |
73,67 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
84,70 |
84,70 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
9,94 |
9,94 |
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
2.081,67 |
2.082,71 |
1,04 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
1.228,54 |
1.228,69 |
0,15 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
555,48 |
555,48 |
|
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
2,82 |
2,82 |
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,69 |
0,69 |
|
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
16,50 |
17,38 |
0,88 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
6,53 |
6,53 |
|
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
55,03 |
55,03 |
|
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
104,03 |
105,67 |
1,64 |
2.9.9 |
Đất chợ |
7,29 |
7,29 |
|
2.9.10 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
2.9.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
2,95 |
2,95 |
|
2.9.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
27,08 |
27,08 |
|
2.9.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
36,68 |
36,68 |
|
2.9.14 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
38,05 |
36,41 |
-1,64 |
2.9.15 |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
2.9.16 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
2.10 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2,97 |
2,97 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
6,40 |
6,40 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
431,63 |
431,63 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
302,11 |
301,58 |
-0,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,74 |
15,74 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
5,33 |
5,13 |
-0,20 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
11,30 |
11,30 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
196,17 |
196,17 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
46,11 |
46,11 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
56,10 |
56,10 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
123,23 |
123,23 |
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
123,23 |
123,23 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
|
|
|
(*) Theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: giữ nguyên theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Đất Đỏ đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn huyện Đất Đỏ; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Số tờ |
Số thửa |
Diện tích (m2) |
Trước khi đăng ký |
Sau khi đăng ký |
Quy hoạch |
|
4.282,6 |
|
|
|
||
1 |
1 |
1567, 1224, 1444, 1733 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
2 |
2 |
912, 366, 723 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
3 |
2 |
724,1503 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
4 |
2 |
366, 3015, 661, 3188, 3177, 3132, 3170, 3081, 3082 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
5 |
3 |
288, 3175 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
6 |
4 |
1400 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
7 |
4 |
1254 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
8 |
4 |
1512 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
9 |
4 |
1405, 1627, 34 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
10 |
4 |
2207, 1219 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
11 |
4 |
1397 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
12 |
4 |
2077, 2208, 1734 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
13 |
5 |
1132 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
14 |
6 |
1138 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
15 |
7 |
823 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
16 |
8 |
239 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
17 |
8 |
588, 352, 203 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
18 |
10 |
36, 238 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
19 |
11 |
46 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
20 |
30 |
677 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
21 |
30 |
486 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
22 |
36 |
2133 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
23 |
37 |
1292, 1293 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
24 |
37 |
508 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
25 |
37 |
442 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
26 |
37 |
1049 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
27 |
37 |
360 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
28 |
37 |
1300, 1296, 1299, 1262, 1263, 1297, 1298 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
29 |
37 |
1031;1032 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
30 |
38 |
818 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
31 |
41 |
11 |
30,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
32 |
44 |
1220 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
33 |
44 |
498 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
34 |
44 |
213 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
35 |
44 |
35 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
36 |
44 |
995 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
37 |
50 |
1100 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
38 |
50 |
91 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
39 |
50 |
1082 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
40 |
50 |
303 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
41 |
50 |
444 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
42 |
50 |
1016 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
43 |
50 |
128 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
44 |
50 |
614 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
45 |
50 |
765 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
46 |
50 |
1136 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
47 |
55 |
74 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
48 |
56 |
514,22,512,11,6,12,13 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
49 |
57 |
1505, 592 |
7,2 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
50 |
57 |
322 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
51 |
61 |
1007 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
52 |
62 |
208, 201 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
53 |
64 |
13,27 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
54 |
71 |
213 |
10,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
55 |
72 |
148 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
56 |
76 |
93 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
57 |
81 |
234 |
50,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
58 |
84 |
334 |
28,4 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
59 |
87 |
36 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
60 |
94 |
108 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
61 |
97 |
234 |
20,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
62 |
97 |
246 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
63 |
100 |
466 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
64 |
102 |
348, 349, 350, 243 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
65 |
102 |
556 |
27,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
66 |
103 |
51 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
67 |
103 |
224 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
68 |
105 |
72,132 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
69 |
105 |
134 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
70 |
106 |
45 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
71 |
106 |
325 |
40,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
72 |
107 |
138 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
73 |
111 |
332,317 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
74 |
112 |
134 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
75 |
113 |
209 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
76 |
113 |
14, 18, 33 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
77 |
118 |
6 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
78 |
122 |
39, 15 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
79 |
126 |
6 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
80 |
134 |
12 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
81 |
136 |
108, 50 |
20,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
82 |
137 |
119, 105 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
83 |
151 |
16 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
84 |
153 |
138 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
85 |
160 |
59 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
86 |
163 |
44 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
87 |
167 |
18, 12 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
88 |
168 |
1 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
89 |
169 |
102 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
90 |
172 |
147, 13 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
3.982,1 |
|
|
|
|||
1 |
3 |
152, 157, 484 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
2 |
3 |
166; 167,168, 490, 492 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
3 |
4 |
362 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
4 |
4 |
332 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
5 |
4 |
288 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
6 |
4 |
455 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
7 |
4 |
456 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
8 |
4 |
447 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
9 |
7 |
68, 57 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
10 |
8 |
948 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
11 |
8 |
24 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
12 |
9 |
170, 594, 1051 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
13 |
9 |
113; 432 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
14 |
9 |
49, 721, 169, 139 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
15 |
9 |
721 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
16 |
9 |
169; 139 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
17 |
9 |
652 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
18 |
10 |
37 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
19 |
10 |
677 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
20 |
10 |
52 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
21 |
13 |
720 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
22 |
13 |
55 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
23 |
13 |
955, 693 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
24 |
13 |
635 |
50,0 |
LUC |
ODT |
Đất ở |
25 |
13 |
574...630 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
26 |
13 |
594...640 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
27 |
13 |
621...1092 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
28 |
13 |
580 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
29 |
13 |
620 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
30 |
13 |
103 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
31 |
13 |
136; 137 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
32 |
13 |
1101, 139 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
33 |
13 |
936 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
34 |
13 |
173 |
50,0 |
BHK |
ODT |
Đất ở |
35 |
13 |
139, 973, 972 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
36 |
14 |
643 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
37 |
14 |
153 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
38 |
14 |
157;819 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
39 |
14 |
24 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
40 |
14 |
65 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
41 |
18 |
15, 18, 21, 22, 26, 30 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
42 |
20 |
91 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
43 |
20 |
60 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
44 |
20 |
5 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
45 |
20 |
14 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
46 |
20 |
93 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
47 |
20 |
91; 115 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
48 |
22 |
64 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
49 |
23 |
2 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
50 |
23 |
120 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
51 |
24 |
155, 249, 250, 251 |
50,0 |
LUK |
ODT |
Đất ở |
52 |
27 |
53 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
53 |
28 |
1 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
54 |
56 |
2 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
55 |
59 |
38 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
56 |
60 |
14 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
57 |
65 |
2 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
58 |
65 |
2 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
59 |
66 |
19 |
50,0 |
HNK |
ODT |
Đất ở |
60 |
67 |
36, 61, 33 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
61 |
67 |
55, 59 |
50,0 |
BHK |
ODT |
Đất ở |
62 |
69 |
109, 77 |
50,0 |
BHK |
ODT |
Đất ở |
63 |
71 |
180 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
64 |
74 |
10 |
45,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
65 |
81 |
34 |
4,7 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
66 |
81 |
30 |
1,6 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
67 |
81 |
85 |
18,5 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
68 |
81 |
77 |
4,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
69 |
84 |
3 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
70 |
86 |
27 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
71 |
87 |
236 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
72 |
94 |
18 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
73 |
95 |
125 |
50,0 |
BHK |
ODT |
Đất ở |
74 |
95 |
135 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
75 |
97 |
312 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
76 |
98 |
440 |
2,7 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
77 |
98 |
477 |
2,6 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
78 |
99 |
66 |
3,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
79 |
101 |
29, 43, 20 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
80 |
102 |
3, 20, 26 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
81 |
103 |
121, 66 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
82 |
104 |
99, 58 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
83 |
106 |
72 |
50,0 |
BHK |
ODT |
Đất ở |
84 |
115 |
30 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
85 |
116 |
360 |
50,0 |
CLN |
ODT |
Đất ở |
86 |
169 |
3 |
50,0 |
LUA |
ODT |
Đất ở |
28.168,1 |
|
|
|
|||
1 |
4 |
182 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
2 |
7 |
58 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
3 |
7 |
91 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
4 |
8 |
133 |
1.400,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
5 |
8 |
128 |
2.000,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
6 |
8 |
147 |
2.000,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
7 |
8 |
134 |
1.500,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
8 |
10 |
166 |
1.000,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
9 |
10 |
167 |
1.000,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
10 |
13 |
357 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
11 |
13 |
138 |
2.462,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
12 |
13 |
520 |
150,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
13 |
13 |
477, 478 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
14 |
13 |
520 |
150,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
15 |
16 |
235 |
2.000,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
16 |
19 |
409 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
17 |
19 |
409 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
18 |
21 |
1492 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
19 |
21 |
1570 |
400,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
20 |
22 |
481 |
250,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
21 |
23 |
184 |
2.057,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
22 |
23 |
719 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
23 |
24 |
468 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
24 |
24 |
30 |
500,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
25 |
25 |
59 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
26 |
25 |
552 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
27 |
26 |
411 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
28 |
27 |
545 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
29 |
27 |
85 |
70,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
30 |
28 |
146, 149, 277 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
31 |
29 |
375, 242 |
150,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
32 |
29 |
155 |
110,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
33 |
30 |
71 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
34 |
30 |
337, 344, 803 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
35 |
31 |
61 |
80,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
36 |
31 |
537 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
37 |
31 |
951 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
38 |
31 |
65 |
769,3 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
39 |
31 |
501, 502, 504, 506 |
300,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
40 |
31 |
184 |
60,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
41 |
32 |
464 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
42 |
32 |
456, 457, 460, 455, 458, 459 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
43 |
33 |
180, 88, 283 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
44 |
33 |
837, 189, 191, 192, 190, 194 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
45 |
34 |
564, 565 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
46 |
34 |
178 |
1.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
47 |
39 |
67 |
677,4 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
48 |
40 |
567 |
500,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
49 |
45 |
1 |
170,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
50 |
57 |
43 |
100,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
51 |
57 |
49 |
100,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
52 |
57 |
83 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
53 |
57 |
172, 127 |
312,4 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
54 |
57 |
174 |
300,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
55 |
61 |
46 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
56 |
69 |
73 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
57 |
74 |
17 |
50,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
58 |
80 |
60 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
59 |
80 |
93, 94 |
50,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
60 |
83 |
38 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
61 |
24, 31 |
122, 16 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
52.786,5 |
|
|
|
|||
1 |
2 |
24 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
2 |
2 |
95 |
400,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
3 |
3 |
62;34;60;61 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
4 |
3 |
/48 |
960,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
5 |
4 |
/750 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
6 |
5 |
/385 |
100,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
7 |
6 |
/1020 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
8 |
6 |
/3;614 |
100,0 |
NTS |
ONT |
Đất ở |
9 |
6 |
/474 |
100,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
10 |
6 |
/613 |
100,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
11 |
6 |
/1033 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
12 |
6 |
/87 |
500,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
13 |
7 |
72, 74, 7 |
3.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
14 |
7 |
32, 80, 76, 79 |
2.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
15 |
8 |
/466 |
789,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
16 |
9 |
/568 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
17 |
9 |
/98;99 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
18 |
9 |
/41 |
150,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
19 |
9 |
/561 |
80,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
20 |
10 |
/323 |
100,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
21 |
10 |
/1010 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
22 |
10 |
/1007 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
23 |
11 |
48 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
24 |
11 |
/864 |
150,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
25 |
11 |
/1064 |
150,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
26 |
11 |
/197 |
150,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
27 |
11 |
/393,473,472 |
600,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
28 |
11 |
/457 |
160,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
29 |
12 |
/13 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
30 |
12 |
/233;245 |
300,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
31 |
12 |
/253 |
300,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
32 |
12 |
/1032 |
400,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
33 |
12 |
/1045 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
34 |
12 |
/534 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
35 |
12 |
/499 |
160,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
36 |
12 |
/984 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
37 |
13 |
7 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
38 |
13 |
/326;328 |
400,0 |
NTS |
ONT |
Đất ở |
39 |
13 |
/356 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
40 |
14 |
156 |
224,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
41 |
14 |
170 |
1.600,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
42 |
14 |
/849,853 |
50,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
43 |
15 |
/57, /5, /6 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
44 |
16 |
406 |
150,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
45 |
16 |
/401 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
46 |
17 |
73 |
958,8 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
47 |
17 |
75 |
1.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
48 |
17 |
72 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
49 |
17 |
11 |
1.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
50 |
17 |
74 |
1.000,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
51 |
17 |
77;78 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
52 |
21 |
1385 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
53 |
26 |
50, 51, 53, 109, 123, 124, 59, 71 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
54 |
26 |
57, 61, 62, 64, 63, 54, 103, 70 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
55 |
26 |
17 |
113,2 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
56 |
27 |
25, 73, 74, 80, 81 |
1.001,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
57 |
27 |
41 |
600,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
58 |
27 |
39 |
150,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
59 |
28 |
31;83;90;91 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
60 |
30 |
132 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
61 |
31 |
147;152;153 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
62 |
31 |
72 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
63 |
31 |
13 |
150,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
64 |
32 |
148, 136, 70 |
1.250,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
65 |
35 |
183 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
66 |
37 |
22 |
360,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
67 |
38 |
7 |
400,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
68 |
38 |
16, 19, 20, 21, 22, 23, 40, 42 |
400,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
69 |
38 |
25 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
70 |
38 |
67 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
71 |
38 |
22 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
72 |
39 |
257 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
73 |
39 |
258 |
350,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
74 |
39 |
259 |
350,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
75 |
39 |
55 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
76 |
39 |
76 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
77 |
39 |
30 |
150,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
78 |
39 |
185 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
79 |
39 |
252 |
150,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
80 |
39 |
260 |
350,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
81 |
39 |
261 |
350,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
82 |
39 |
262 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
83 |
39 |
263 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
84 |
39 |
264 |
205,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
85 |
39 |
265 |
250,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
86 |
39 |
266 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
87 |
40 |
37 |
90,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
88 |
41 |
50 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
89 |
42 |
92 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
90 |
42 |
93 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
91 |
42 |
56 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
92 |
42 |
43 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
93 |
42 |
41 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
94 |
42 |
90;91 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
95 |
44 |
135 |
1.500,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
96 |
44 |
137 |
5.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
97 |
44 |
394 |
5.000,0 |
NTS |
ONT |
Đất ở |
98 |
44 |
13 |
3.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
99 |
44 |
85 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
100 |
46 |
38;47;48;50 |
300,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
101 |
47 |
14 |
385,5 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
102 |
49 |
7 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
103 |
64 |
141, 145 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
104 |
69 |
1 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
105 |
4,5 |
/136;4;6;7;8;9; 17, 18, 19, 20 |
50,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
106 |
4,5 |
125;2;3;5 |
50,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
18.691,4 |
|
|
|
|||
1 |
2 |
5, 557, 227 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
2 |
4 |
4 |
500,0 |
NTS |
ONT |
Đất ở |
3 |
4 |
725, 93 |
5.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
4 |
4 |
726 |
4.400,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
5 |
6 |
220 |
500,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
6 |
6 |
34 |
1.300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
7 |
6 |
167, 474, 613, 3, 614 |
800,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
8 |
7 |
742, 741, 743, 739, 738, 740 |
1.000,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
9 |
7 |
745 |
300,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
10 |
8 |
466 |
341,4 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
11 |
11 |
42, 50, 62 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
12 |
12 |
184, 194 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
13 |
12 |
144, 185 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
14 |
31 |
406 |
50,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
15 |
32 |
162 |
150,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
16 |
33 |
159 |
20,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
17 |
39 |
316, 143 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
18 |
39 |
391 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
19 |
39 |
392 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
20 |
39 |
393 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
21 |
41 |
50 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
22 |
42 |
92, 93, 90, 91 |
800,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
23 |
42 |
50 |
80,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
24 |
44 |
16, 83 |
150,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
25 |
47 |
6 |
300,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
26 |
2/12 |
45, 68/15, 66 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
66.282,3 |
|
|
|
|||
1 |
3 |
385, 389 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
2 |
3 |
26, 65 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
3 |
7 |
148 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
4 |
7 |
958 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
5 |
8 |
1866 |
540,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
6 |
8 |
1865 |
267,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
7 |
8 |
1777, 1768 |
500,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
8 |
9 |
596 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
9 |
9 |
606 |
1.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
10 |
9 |
824 |
10.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
11 |
9 |
807 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
12 |
11 |
4, 16 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
13 |
11 |
460 461 |
2.200,6 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
14 |
11 |
341 |
400,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
15 |
11 |
107 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
16 |
12 |
428 |
1.200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
17 |
12 |
787 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
18 |
12 |
25 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
19 |
12 |
336 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
20 |
12 |
652 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
21 |
13 |
1225 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
22 |
13 |
1220 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
23 |
14 |
1079 |
10.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
24 |
14 |
1054 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
25 |
14 |
644, 677 |
400,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
26 |
14 |
424 425 |
400,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
27 |
14 |
1068 |
600,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
28 |
15 |
406, 483 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
29 |
15 |
435 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
30 |
16 |
734 767 |
400,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
31 |
17 |
950 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
32 |
20 |
645 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
33 |
22 |
201 |
400,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
34 |
22 |
202 |
400,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
35 |
22 |
205 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
36 |
22 |
202 |
320,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
37 |
22 |
201 |
400,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
38 |
23 |
829 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
39 |
23 |
257 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
40 |
25 |
1617 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
41 |
25 |
1586 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
42 |
26 |
1801 |
27,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
43 |
26 |
1862 |
173,3 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
44 |
26 |
1863 |
66,1 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
45 |
26 |
1383 |
330,5 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
46 |
26 |
1423 |
379,9 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
47 |
26 |
1858 |
91,3 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
48 |
26 |
1860 |
89,1 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
49 |
26 |
1296 |
15,5 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
50 |
26 |
1340 |
220,1 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
51 |
26 |
1342 |
19,2 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
52 |
26 |
1859 |
105,8 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
53 |
26 |
1861 |
90,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
54 |
26 |
1802 |
42,7 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
55 |
26 |
1804 |
330,6 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
56 |
26 |
1381, 1806 |
312,5 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
57 |
26 |
1808 |
916,1 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
58 |
26 |
1803 |
207,9 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
59 |
26 |
1805 |
232,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
60 |
26 |
1807 |
288,3 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
61 |
26 |
1866 |
66,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
62 |
26 |
1809 |
486,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
63 |
26 |
1865 |
291,6 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
64 |
26 |
1867 |
35,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
65 |
26 |
1448 |
322,9 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
66 |
26 |
1490 |
49,1 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
67 |
26 |
1450 |
100,1 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
68 |
26 |
1449 |
125,1 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
69 |
26 |
1802, 1804, 1300, 1381, 1808, 1803, 1805, 1807, 1809 |
500,0 |
CHN |
ONT |
Đất ở |
70 |
26 |
1858, 1860 |
200,0 |
CHN |
ONT |
Đất ở |
71 |
26 |
1254, 1800, 1292, 1293, 1801, 1862 |
200,0 |
CHN |
ONT |
Đất ở |
72 |
27 |
1042 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
73 |
30 |
182 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
74 |
30 |
183 |
80,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
75 |
30 |
36 |
80,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
76 |
30 |
04 231 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
77 |
30 |
501 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
78 |
34 |
1774 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
79 |
35 |
491 |
240,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
80 |
35 |
502 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
81 |
38 |
1399 |
160,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
82 |
38 |
1401 |
160,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
83 |
38 |
1115 |
160,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
84 |
38 |
1342 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
85 |
38 |
625 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
86 |
38 |
544 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
87 |
38 |
1224 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
88 |
38 |
544 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
89 |
38 |
1285 |
101,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
90 |
38 |
1188 406 |
80,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
91 |
38 |
1390 1391 |
340,0 |
CHN |
ONT |
Đất ở |
92 |
39 |
1216 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
93 |
39 |
1279 |
2.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
94 |
39 |
1.202 |
400,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
95 |
39 |
1.316 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
96 |
39 |
1.529 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
97 |
40 |
1384 |
500,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
98 |
40 |
400 |
400,0 |
CHN |
ONT |
Đất ở |
99 |
40 |
1425 1426 |
80,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
100 |
40 |
1275 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
101 |
41 |
1320 |
900,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
102 |
41 |
988 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
103 |
41 |
1316 |
200,0 |
CHN |
ONT |
Đất ở |
104 |
41 |
604 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
105 |
41 |
142, 129, 113, 90 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
106 |
41 |
1273 1272 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
107 |
41 |
1014 |
700,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
108 |
44 |
1055, 57 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
109 |
45 |
461, 934, 935 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
110 |
45 |
980, 981 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
111 |
45 |
888 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
112 |
45 |
19 |
80,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
113 |
45 |
1173 |
400,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
114 |
45 |
1041 1042 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
115 |
45 |
981 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
116 |
46 |
636 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
117 |
46 |
924 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
118 |
46 |
4 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
119 |
47 |
764 |
120,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
120 |
47 |
706 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
121 |
47 |
651, 688 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
122 |
47 |
823 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
123 |
47 |
584 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
124 |
47 |
189 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
125 |
48 |
67 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
126 |
48 |
24 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
127 |
48 |
448 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
128 |
51 |
747 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
129 |
51 |
1272, 1212 |
800,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
130 |
51 |
1156 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
131 |
51 |
959 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
132 |
51 |
468, 749, 744, 769 |
1.000,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
133 |
57 |
158, 176, 177, 178, 199, 200, 201, 138, 123, 139, 140, 124, 159, 141, 125, 142, 160 17, 180 |
800,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
134 |
57 |
1335 |
400,0 |
Lúa |
ONT |
Đất ở |
135 |
58 |
889 |
60,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
136 |
58 |
915 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
137 |
58 |
750 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
138 |
58 |
198 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
139 |
58 |
314 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
140 |
58 |
365 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
141 |
1.159 |
41 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
25.620,0 |
|
|
|
|||
1 |
6 |
799 |
2.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
2 |
6 |
800 |
736,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
3 |
6 |
802 |
142,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
4 |
6 |
801 |
4.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
5 |
8 |
22 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
6 |
11 |
68, 69, 76 |
2.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
7 |
11 |
84 |
5.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
8 |
11 |
87 |
6.500,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
9 |
12 |
272 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
10 |
13 |
517 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
11 |
14 |
1149 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
12 |
14 |
1044 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
13 |
14 |
1047 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
14 |
15 |
57 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
15 |
21 |
45 |
400,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
16 |
22 |
8 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
17 |
23 |
622 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
18 |
32 |
706 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
19 |
35 |
92, 111, 133, 134, 112, 833, 835, 837, 838, 839, 843, 844, 849 |
1.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
20 |
35 |
1200 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
21 |
35 |
1201 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
22 |
35 |
92, 111, 133, 134 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
23 |
36 |
2324 |
242,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
24 |
36 |
2502 |
300,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
25 |
41 |
944 |
100,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
48.485,9 |
|
|
|
|||
1 |
2 |
153 |
2.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
2 |
3 |
5 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
3 |
4 |
274 |
480,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
4 |
4 |
303 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
5 |
4 |
259 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
6 |
4 |
304 |
400,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
7 |
5 |
66 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
8 |
5 |
246 |
500,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
9 |
5 |
232 |
700,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
10 |
5 |
2, 3, 4, 5 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
11 |
5 |
237 |
70,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
12 |
5 |
56 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
13 |
7 |
80 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
14 |
7 |
258 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
15 |
7 |
728 |
50,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
16 |
7 |
131 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
17 |
8 |
174 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
18 |
8 |
222 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
19 |
11 |
489 |
500,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
20 |
13 |
727 |
400,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
21 |
13 |
719 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
22 |
16 |
757 |
50,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
23 |
16 |
515 |
50,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
24 |
16 |
160, 120, 679 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
25 |
18 |
380, 381, 390, 391, 763, 764, 765, 299, 312, 328, 338, 339, 355, 365 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
26 |
18 |
828 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
27 |
18 |
299, 338, 355 |
1.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
28 |
18 |
825 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
29 |
18 |
827 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
30 |
18 |
826 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
31 |
18 |
146 |
1.809,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
32 |
18 |
145, 157, 158, 178, 180, 207, 208 |
2.842,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
33 |
18 |
665 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
34 |
21 |
114, 139, 204, 140, 160 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
35 |
21 |
884 |
1.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
36 |
22 |
808 |
50,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
37 |
22 |
989 |
800,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
38 |
22 |
797 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
39 |
22 |
757 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
40 |
22 |
998 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
41 |
22 |
845 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
42 |
23 |
831 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
43 |
23 |
519 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
44 |
24 |
27 |
500,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
45 |
24 |
707 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
46 |
24 |
55, 81 |
450,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
47 |
24 |
82, 112, 148, 149, 150 |
900,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
48 |
25 |
209 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
49 |
25 |
163, 169 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
50 |
26 |
110 |
1.000,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
51 |
27 |
484, 483 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
52 |
28 |
139, 185 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
53 |
28 |
117 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
54 |
28 |
1023 |
500,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
55 |
28 |
178 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
56 |
28 |
179 |
800,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
57 |
28 |
1202 |
200,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
58 |
28 |
428 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
59 |
28 |
13 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
60 |
28 |
1201 |
372,6 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
61 |
28 |
1023 |
440,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
62 |
28 |
509 |
150,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
63 |
28 |
1024 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
64 |
28 |
144 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
65 |
29 |
39, 46 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
66 |
29 |
52 |
600,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
67 |
29 |
59 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
68 |
29 |
38, 72 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
69 |
31 |
341 |
400,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
70 |
31 |
339 |
200,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
71 |
32 |
167, 176, 185, 194, 153, 168, 169, 184, 195, 196, 200, 373, 146, 147, 157, 163, 118, 119, 124, 125, 126, 134, 135, 136, 140, 141, 421, 115, 116, 123 |
4.000,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
72 |
32 |
423 |
500,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
73 |
32 |
402 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
74 |
32 |
153, 168, 169, 184, 195, 196, 200, 373 |
300,0 |
LUC |
ONT |
Đất ở |
75 |
32 |
167, 176, 185, 194 |
300,0 |
LUC |
ONT |
Đất ở |
76 |
32 |
421 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
77 |
32 |
146, 147, 157, 163 |
300,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
78 |
32 |
115, 116, 123 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
79 |
32 |
118, 119, 124, 125, 126, 134, 135, 136, 140, 141 |
300,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
80 |
34 |
225, 251, 294 |
1.000,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
81 |
34 |
534 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
82 |
34 |
663 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
83 |
35 |
47 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
84 |
38 |
2 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
85 |
38 |
35 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
86 |
38 |
8 |
2.250,0 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
87 |
39 |
153 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
88 |
39 |
93 |
50,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
89 |
39 |
178 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
90 |
39 |
164 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
91 |
39 |
176 |
300,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
92 |
39 |
152 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
93 |
40 |
244 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
94 |
40 |
193 |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
95 |
40 |
159 |
500,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
96 |
40 |
207 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
97 |
40 |
59 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
98 |
47 |
4 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
99 |
47 |
32 |
400,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
100 |
47 |
156 |
372,3 |
LUK |
ONT |
Đất ở |
101 |
48 |
131 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
102 |
48 |
129 |
300,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
103 |
48 |
343 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
104 |
48 |
205 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
105 |
48 |
206 |
100,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
106 |
49 |
228 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
107 |
49 |
230 |
100,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
108 |
49 |
220 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
109 |
49 |
242 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
110 |
49 |
239 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
111 |
49 |
240 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
112 |
49 |
243 |
200,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
113 |
49 |
241 |
1.000,0 |
CLN |
ONT |
Đất ở |
114 |
6,7 |
10, 13, 15, 7 (Tờ 6), 14, 15, 16, 28, 41, 42, 53 (Tờ 7) |
500,0 |
HNK |
ONT |
Đất ở |
Tổng |
248.298,9 |
|
|
|
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng đất năm 2023 |
Loại đất theo quy hoạch 2021-2030 |
Diện tích (ha) |
Cơ sở pháp lý |
|
Tổng DT dự án |
Thực hiện năm 2023 |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Xây dựng sân vận động xã Long Mỹ |
Ban QLDA huyện |
Xã Long Mỹ |
Đất thể thao |
Đất thể thao |
1,637 |
1,637 |
QĐ số 5028/QĐ-UBND ngày 6/10/2022 |
2 |
Công viên tượng đài, nhà lưu niệm AHLS Võ Thị Sáu |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Đất Đỏ |
Công viên |
Công viên |
1,37 |
1,37 |
Nghị quyết số 41/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 |
3 |
Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Thị trấn Phước Hải và xã Long Mỹ |
Đất giao thông |
DGT |
24,46 |
2,68 |
Nghị quyết số 91/NQ- HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh chủ trương |
4 |
Xây dựng tuyến mương Đồng Thầy |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Thị trấn Đất Đỏ |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,108 |
0,03 |
Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 09/10/2020 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương |
5 |
Hệ thống thu gom xử lý nước thải Phước Hải |
UBND huyện |
Thị trấn Phước Hải |
Xử lý nước thải |
DRA |
2,00 |
2,00 |
Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 20/4/2020 |
6 |
Khu đất diện tích 24.298,50m2 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Thị trấn Phước Hải |
|
TMD |
2,43 |
2,08 |
Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
7 |
Khu đất diện tích 120.058,7m2 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Thị trấn Phước Hải |
|
TMD |
12 |
6,82 |
Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 |
8 |
Khu đất diện tích 8.976,3m2 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Thị trấn Phước Hải |
|
TMD |
0,898 |
0,898 |
Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
9 |
Khu đất diện tích 19.689,6m2 |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Lộc An |
|
TMD |
1,97 |
1,97 |
UBND huyện đăng ký đấu giá |