Quyết định 2899/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 2899/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2899/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN XUYÊN MỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Xuyên Mộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 601/TTr-STNMT ngày 13 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc với các nội dung như sau:
- Diện tích đất của hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Xuyên Mộc đã được phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 là phù hợp với quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 1.390 trường hợp với diện tích là 63,64ha.
- Về đất tổ chức: bổ sung vào kế hoạch đối với 09 dự án với diện tích 84,50ha để thực hiện thủ tục đất đai (theo danh sách do UBND huyện Xuyên Mộc trình tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 11/10/2023).
(UBND huyện Xuyên Mộc chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các diện tích đã đăng ký trong kế hoạch)
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch 2023 được duyệt |
Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023 |
So sánh tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5-4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
63.980,58 |
63.980,58 |
0,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50.245,81 |
50.167,41 |
-78,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
915,75 |
910,58 |
-5,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
915,75 |
910,58 |
-5,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.596,26 |
1.582,93 |
-13,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30.749,80 |
30.634,50 |
-115,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
830,72 |
830,72 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10.748,22 |
10.745,31 |
-2,91 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.416,44 |
4.416,03 |
-0,41 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
609,35 |
609,30 |
-0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
379,27 |
438,03 |
58,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.481,48 |
13.559,88 |
78,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5.600,44 |
5.600,44 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.009,49 |
1.009,49 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
784,70 |
785,93 |
1,23 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
105,94 |
105,88 |
-0,06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,91 |
7,91 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
69,77 |
69,77 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.994,11 |
3.997,02 |
2,91 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,01 |
10,01 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,47 |
3,47 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.018,08 |
1.059,31 |
41,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,41 |
122,50 |
3,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,40 |
12,40 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
126,49 |
126,49 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,48 |
2,48 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
573,31 |
573,31 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
43,08 |
73,08 |
30,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
0,39 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
253,29 |
253,29 |
|
(*)Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Kế hoạch 2023 được duyệt |
Kế hoạch 2023 được duyệt sau khi cập nhật, bổ sung |
Tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
|
TỔNG CỘNG |
139,34 |
139,84 |
0,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
137,23 |
137,23 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,22 |
0,22 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,22 |
0,22 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
9,44 |
9,44 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
73,2 |
73,70 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,43 |
6,43 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
26,91 |
26,91 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
21,02 |
21,02 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2,11 |
2,11 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,30 |
0,30 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
0,25 |
0,25 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,15 |
0,15 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,10 |
0,10 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,44 |
0,44 |
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
0,72 |
0,72 |
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,40 |
0,40 |
|
(*) Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2899/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN XUYÊN MỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Xuyên Mộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 601/TTr-STNMT ngày 13 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc với các nội dung như sau:
- Diện tích đất của hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Xuyên Mộc đã được phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 là phù hợp với quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 1.390 trường hợp với diện tích là 63,64ha.
- Về đất tổ chức: bổ sung vào kế hoạch đối với 09 dự án với diện tích 84,50ha để thực hiện thủ tục đất đai (theo danh sách do UBND huyện Xuyên Mộc trình tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 11/10/2023).
(UBND huyện Xuyên Mộc chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các diện tích đã đăng ký trong kế hoạch)
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch 2023 được duyệt |
Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023 |
So sánh tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5-4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
63.980,58 |
63.980,58 |
0,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50.245,81 |
50.167,41 |
-78,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
915,75 |
910,58 |
-5,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
915,75 |
910,58 |
-5,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.596,26 |
1.582,93 |
-13,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30.749,80 |
30.634,50 |
-115,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
830,72 |
830,72 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
10.748,22 |
10.745,31 |
-2,91 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.416,44 |
4.416,03 |
-0,41 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
609,35 |
609,30 |
-0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
379,27 |
438,03 |
58,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.481,48 |
13.559,88 |
78,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5.600,44 |
5.600,44 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.009,49 |
1.009,49 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
784,70 |
785,93 |
1,23 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
105,94 |
105,88 |
-0,06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,91 |
7,91 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
69,77 |
69,77 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.994,11 |
3.997,02 |
2,91 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,01 |
10,01 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,47 |
3,47 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.018,08 |
1.059,31 |
41,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,41 |
122,50 |
3,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,40 |
12,40 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
126,49 |
126,49 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,48 |
2,48 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
573,31 |
573,31 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
43,08 |
73,08 |
30,00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,39 |
0,39 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
253,29 |
253,29 |
|
(*)Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Kế hoạch 2023 được duyệt |
Kế hoạch 2023 được duyệt sau khi cập nhật, bổ sung |
Tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
|
TỔNG CỘNG |
139,34 |
139,84 |
0,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
137,23 |
137,23 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,22 |
0,22 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
0,22 |
0,22 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
9,44 |
9,44 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
73,2 |
73,70 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,43 |
6,43 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
26,91 |
26,91 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
21,02 |
21,02 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2,11 |
2,11 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,30 |
0,30 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
0,25 |
0,25 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,15 |
0,15 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
0,10 |
0,10 |
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
0,44 |
0,44 |
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
0,72 |
0,72 |
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,40 |
0,40 |
|
(*) Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
c) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Kế hoạch 2023 được duyệt |
Kế hoạch 2023 được duyệt sau khi cập nhật, bổ sung |
Tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
194,83 |
225,634 |
30,804 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1,36 |
1,36 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1,13 |
1,13 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
27,39 |
27,39 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
111,67 |
142,17 |
30,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,43 |
6,43 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
26,91 |
27,214 |
0,304 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
21,02 |
21,02 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,05 |
0,05 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
47 |
47 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
2,5 |
2,5 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
44,5 |
44,5 |
|
(*) Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Xuyên Mộc đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn huyện Xuyên Mộc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC
(kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Đơn vị |
Số tờ |
Số thửa |
Diện tích (m2) |
|
Loại đất sau khi CMĐ |
1 |
Bàu Lâm |
71 (114) |
1282 (175) |
45,60 |
LNC |
ONT |
2 |
Bàu Lâm |
117 |
23 |
110,00 |
LNC |
ONT |
3 |
Bàu Lâm |
92 |
121 |
200,00 |
LNC |
ONT |
4 |
Bàu Lâm |
102 |
13 |
120,00 |
LNC |
ONT |
5 |
Bàu Lâm |
113 |
174 |
150,00 |
LNC |
ONT |
6 |
Bàu Lâm |
87 |
59 |
200,00 |
LNC |
ONT |
7 |
Bàu Lâm |
115 |
173 |
200,00 |
LNC |
ONT |
8 |
Bàu Lâm |
77 |
300 |
200,00 |
LNC |
ONT |
9 |
Bàu Lâm |
117 |
23 |
110,00 |
LNC |
ONT |
10 |
Bàu Lâm |
92 |
121 |
200,00 |
LNC |
ONT |
11 |
Bàu Lâm |
77 |
300 |
100,00 |
LNC |
ONT |
12 |
Bàu Lâm |
78 |
362 |
240,00 |
LNC |
ONT |
13 |
Bàu Lâm |
87 |
100 |
300,00 |
LNC |
ONT |
14 |
Bàu Lâm |
98 |
186 |
50,00 |
LNC |
ONT |
15 |
Bàu Lâm |
115 |
173 |
200,00 |
LNC |
ONT |
16 |
Bàu Lâm |
62 (93) |
709 (153) |
100,00 |
LNC |
ONT |
17 |
Bàu Lâm |
62 (93) |
714 (154) |
100,00 |
LNC |
ONT |
18 |
Bàu Lâm |
93 |
151 |
100,00 |
LNC |
ONT |
19 |
Bàu Lâm |
93 |
150 |
100,00 |
LNC |
ONT |
20 |
Bàu Lâm |
93 |
148 |
100,00 |
LNC |
ONT |
21 |
Bàu Lâm |
93 |
149 |
100,00 |
LNC |
ONT |
22 |
Bàu Lâm |
93 |
147 |
100,00 |
LNC |
ONT |
23 |
Bàu Lâm |
93 |
146 |
100,00 |
LNC |
ONT |
24 |
Bàu Lâm |
93 |
103 |
100,00 |
LNC |
ONT |
25 |
Bàu Lâm |
93 |
145 |
100,00 |
LNC |
ONT |
26 |
Bàu Lâm |
62 (93) |
710 (155) |
100,00 |
LNC |
ONT |
27 |
Bàu Lâm |
93 |
152 |
100,00 |
LNC |
ONT |
28 |
Bàu Lâm |
117 |
258 |
60,00 |
LNC |
ONT |
29 |
Bình Châu |
125 |
8 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
30 |
Bình Châu |
13 |
193 |
100,00 |
LNC |
ONT |
31 |
Bình Châu |
118 |
2 |
400,00 |
LNC |
ONT |
32 |
Bình Châu |
24 |
90 |
100,00 |
LNC |
ONT |
33 |
Bình Châu |
126 |
1 |
2.000,00 |
LNC |
ONT |
34 |
Bình Châu |
119 |
20 |
400,00 |
LNC |
ONT |
35 |
Bình Châu |
119 |
5 |
200,00 |
LNC |
ONT |
36 |
Bình Châu |
67 |
212 |
100,00 |
LNC |
ONT |
37 |
Bình Châu |
21 |
152 |
200,00 |
LNC |
ONT |
38 |
Bình Châu |
24 |
1350 |
300,00 |
LNC |
ONT |
39 |
Bình Châu |
20 |
723 |
300,00 |
LNC |
ONT |
40 |
Bình Châu |
92 |
476 |
200,00 |
LNC |
ONT |
41 |
Bình Châu |
23 |
557 |
300,00 |
LNC |
ONT |
42 |
Bình Châu |
23 |
548 |
300,00 |
LNC |
ONT |
43 |
Bình Châu |
116 |
122 |
300,00 |
LNC |
ONT |
44 |
Bình Châu |
116 |
134 |
300,00 |
LNC |
ONT |
45 |
Bình Châu |
23 |
544 |
300,00 |
LNC |
ONT |
46 |
Bình Châu |
14 |
990 |
100,00 |
LNC |
ONT |
47 |
Bình Châu |
14 |
991 |
100,00 |
LNC |
ONT |
48 |
Bình Châu |
14 |
433 |
50,00 |
LNC |
ONT |
49 |
Bình Châu |
56 |
133 |
200,00 |
LNC |
ONT |
50 |
Bình Châu |
23 |
122 |
500,00 |
LNC |
ONT |
51 |
Bình Châu |
22 |
4 |
500,00 |
LNC |
ONT |
52 |
Bình Châu |
23 |
539 |
200,00 |
LNC |
ONT |
53 |
Bình Châu |
23 |
555 |
100,00 |
LNC |
ONT |
54 |
Bình Châu |
23 |
578 |
100,00 |
LNC |
ONT |
55 |
Bình Châu |
23 |
129 |
500,00 |
LNC |
ONT |
56 |
Bình Châu |
23 |
440 |
500,00 |
LNC |
ONT |
57 |
Bình Châu |
22 |
376 |
100,00 |
LNC |
ONT |
58 |
Bình Châu |
22 |
379 |
400,00 |
LNC |
ONT |
59 |
Bình Châu |
23 |
549 |
100,00 |
LNC |
ONT |
60 |
Bình Châu |
75 |
101 |
200,00 |
LNC |
ONT |
61 |
Bình Châu |
75 |
102 |
200,00 |
LNC |
ONT |
62 |
Bình Châu |
75 |
103 |
200,00 |
LNC |
ONT |
63 |
Bình Châu |
75 |
104 |
200,00 |
LNC |
ONT |
64 |
Bình Châu |
75 |
105 |
200,00 |
LNC |
ONT |
65 |
Bình Châu |
75 |
106 |
200,00 |
LNC |
ONT |
66 |
Bình Châu |
75 |
107 |
200,00 |
LNC |
ONT |
67 |
Bình Châu |
75 |
109 |
200,00 |
LNC |
ONT |
68 |
Bình Châu |
75 |
110 |
200,00 |
LNC |
ONT |
69 |
Bình Châu |
75 |
111 |
200,00 |
LNC |
ONT |
70 |
Bình Châu |
75 |
113 |
200,00 |
LNC |
ONT |
71 |
Bình Châu |
75 |
114 |
200,00 |
LNC |
ONT |
72 |
Bình Châu |
75 |
115 |
200,00 |
LNC |
ONT |
73 |
Bình Châu |
75 |
116 |
200,00 |
LNC |
ONT |
74 |
Bình Châu |
75 |
143 |
200,00 |
LNC |
ONT |
75 |
Bình Châu |
75 |
144 |
200,00 |
LNC |
ONT |
76 |
Bình Châu |
75 |
118 |
200,00 |
LNC |
ONT |
77 |
Bình Châu |
75 |
119 |
200,00 |
LNC |
ONT |
78 |
Bình Châu |
75 |
120 |
200,00 |
LNC |
ONT |
79 |
Bình Châu |
75 |
121 |
200,00 |
LNC |
ONT |
80 |
Bình Châu |
75 |
126 |
200,00 |
LNC |
ONT |
81 |
Bình Châu |
75 |
127 |
200,00 |
LNC |
ONT |
82 |
Bình Châu |
75 |
128 |
200,00 |
LNC |
ONT |
83 |
Bình Châu |
75 |
129 |
200,00 |
LNC |
ONT |
84 |
Bình Châu |
75 |
130 |
200,00 |
LNC |
ONT |
85 |
Bình Châu |
75 |
131 |
200,00 |
LNC |
ONT |
86 |
Bình Châu |
75 |
157 |
200,00 |
LNC |
ONT |
87 |
Bình Châu |
75 |
37 |
200,00 |
LNC |
ONT |
88 |
Bình Châu |
75 |
132 |
200,00 |
LNC |
ONT |
89 |
Bình Châu |
75 |
133 |
200,00 |
LNC |
ONT |
90 |
Bình Châu |
75 |
134 |
200,00 |
LNC |
ONT |
91 |
Bình Châu |
75 |
135 |
200,00 |
LNC |
ONT |
92 |
Bình Châu |
75 |
136 |
200,00 |
LNC |
ONT |
93 |
Bình Châu |
75 |
137 |
200,00 |
LNC |
ONT |
94 |
Bình Châu |
75 |
138 |
200,00 |
LNC |
ONT |
95 |
Bình Châu |
75 |
139 |
200,00 |
LNC |
ONT |
96 |
Bình Châu |
75 |
140 |
200,00 |
LNC |
ONT |
97 |
Bình Châu |
75 |
141 |
200,00 |
LNC |
ONT |
98 |
Bình Châu |
75 |
146 |
200,00 |
LNC |
ONT |
99 |
Bình Châu |
75 |
147 |
200,00 |
LNC |
ONT |
100 |
Bình Châu |
75 |
148 |
200,00 |
LNC |
ONT |
101 |
Bình Châu |
75 |
149 |
200,00 |
LNC |
ONT |
102 |
Bình Châu |
75 |
150 |
200,00 |
LNC |
ONT |
103 |
Bình Châu |
75 |
151 |
200,00 |
LNC |
ONT |
104 |
Bình Châu |
75 |
152 |
200,00 |
LNC |
ONT |
105 |
Bình Châu |
75 |
158 |
200,00 |
LNC |
ONT |
106 |
Bình Châu |
75 |
159 |
200,00 |
LNC |
ONT |
107 |
Bình Châu |
75 |
160 |
200,00 |
LNC |
ONT |
108 |
Bình Châu |
75 |
161 |
200,00 |
LNC |
ONT |
109 |
Bình Châu |
75 |
162 |
200,00 |
LNC |
ONT |
110 |
Bình Châu |
75 |
163 |
200,00 |
LNC |
ONT |
111 |
Bình Châu |
75 |
164 |
200,00 |
LNC |
ONT |
112 |
Bình Châu |
73 |
64 |
500,00 |
LNC |
ONT |
113 |
Bình Châu |
73 |
56 |
100,00 |
LNC |
ONT |
114 |
Bình Châu |
73 |
135 |
300,00 |
LNC |
ONT |
115 |
Bình Châu |
73 |
58 |
50,00 |
LNC |
ONT |
116 |
Bình Châu |
23 |
132 |
300,00 |
LNC |
ONT |
117 |
Bình Châu |
115 |
91 |
200,00 |
LNC |
ONT |
118 |
Bình Châu |
14 |
142 |
200,00 |
LNC |
ONT |
119 |
Bình Châu |
65 |
95 |
40,00 |
LNC |
ONT |
120 |
Bình Châu |
118 |
99 |
200,00 |
LNC |
ONT |
121 |
Bình Châu |
14 |
557 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
122 |
Bình Châu |
34 |
91; 93 |
600,00 |
LNC |
ONT |
123 |
Bình Châu |
81 |
75 |
300,00 |
LNC |
ONT |
124 |
Bình Châu |
115 |
216 |
200,00 |
LNC |
ONT |
125 |
Bình Châu |
118 |
32; 39 |
600,00 |
LNC |
ONT |
126 |
Bình Châu |
92 |
410; 265 |
200,00 |
LNC |
ONT |
127 |
Bình Châu |
14 |
356 |
3.000,00 |
LNC |
ONT |
128 |
Bình Châu |
116 |
11 |
400,00 |
LNC |
ONT |
129 |
Bình Châu |
24 |
1108 |
100,00 |
LNC |
ONT |
130 |
Bình Châu |
24 |
1102 |
100,00 |
LNC |
ONT |
131 |
Bình Châu |
119 |
23 |
300,00 |
LNC |
ONT |
132 |
Bình Châu |
31 |
217 |
100,00 |
LNC |
ONT |
133 |
Bình Châu |
14 |
838 |
50,00 |
LNC |
ONT |
134 |
Bình Châu |
86 |
70 |
200,00 |
LNC |
ONT |
135 |
Bình Châu |
86 |
36; 71 |
200,00 |
LNC |
ONT |
136 |
Bình Châu |
20 |
793 |
100,00 |
LNC |
ONT |
137 |
Bình Châu |
19 |
485;486;487;488;493;480 |
1.800,00 |
LNC |
ONT |
138 |
Bình Châu |
19 |
481 ;482;484;489;491 490; 483;492 |
2.400,00 |
LNC |
ONT |
139 |
Bình Châu |
14 |
670; 436; 440 |
200,00 |
LNC |
ONT |
140 |
Bình Châu |
79 |
67 |
200,00 |
LNC |
ONT |
141 |
Bình Châu |
125 |
277 |
50,00 |
LNC |
ONT |
142 |
Bình Châu |
23 |
303 |
50,00 |
LNC |
ONT |
143 |
Bình Châu |
69 |
205 |
40,00 |
LNC |
ONT |
144 |
Bình Châu |
31 |
872 |
160,00 |
LNC |
ONT |
145 |
Bình Châu |
19 |
374 |
100,00 |
LNC |
ONT |
146 |
Bình Châu |
31 |
116 |
130,00 |
LNC |
ONT |
147 |
Bình Châu |
20 |
843 |
100,00 |
LNC |
ONT |
148 |
Bình Châu |
19 |
373 |
100,00 |
LNC |
ONT |
149 |
Bình Châu |
97 |
57 |
70,00 |
LNC |
ONT |
150 |
Bình Châu |
121 |
185 |
130,60 |
LNC |
ONT |
151 |
Bình Châu |
118 |
94; 95 |
600,00 |
LNC |
ONT |
152 |
Bình Châu |
20 |
385; 386; 56 |
300,00 |
LNC |
ONT |
153 |
Bình Châu |
73 |
152 |
500,00 |
LNC |
ONT |
154 |
Bình Châu |
20 |
870 |
300,00 |
LNC |
ONT |
155 |
Bình Châu |
54 |
185 |
200,00 |
LNC |
ONT |
156 |
Bình Châu |
14 |
782;783 |
100,00 |
LNC |
ONT |
157 |
Bình Châu |
91 |
46 |
300,00 |
LNC |
ONT |
158 |
Bình Châu |
20 |
886 |
400,00 |
LNC |
ONT |
159 |
Bình Châu |
105 |
46 |
500,00 |
LNC |
ONT |
160 |
Bình Châu |
105 |
45 |
500,00 |
LNC |
ONT |
161 |
Bình Châu |
14 |
715 |
500,00 |
LNC |
ONT |
162 |
Bình Châu |
14 |
1100 |
500,00 |
LNC |
ONT |
163 |
Bình Châu |
80 |
2 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
164 |
Bình Châu |
86 |
8 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
165 |
Bình Châu |
31 |
5 |
500,00 |
LNC |
ONT |
166 |
Bình Châu |
93 |
265 |
500,00 |
LNC |
ONT |
167 |
Bình Châu |
85 |
58 |
400,00 |
LNC |
ONT |
168 |
Bình Châu |
152 |
85 |
100,00 |
LNC |
ONT |
169 |
Bình Châu |
25 |
405 |
200,00 |
LNC |
ONT |
170 |
Bình Châu |
155 |
100 |
100,00 |
LNC |
ONT |
171 |
Bình Châu |
21 |
272 |
900,00 |
LNC |
ONT |
172 |
Bình Châu |
131 |
72 |
240,00 |
LNC |
ONT |
173 |
Bình Châu |
81 |
41 |
210,00 |
LNC |
ONT |
174 |
Bình Châu |
133 |
195 |
48,00 |
LNC |
ONT |
175 |
Bình Châu |
268 |
115 |
50,00 |
LNC |
ONT |
176 |
Bình Châu |
20 |
800 |
100,00 |
LNC |
ONT |
177 |
Bình Châu |
50 |
206 |
40,00 |
LNC |
ONT |
178 |
Bình Châu |
115 |
208 |
100,00 |
LNC |
ONT |
179 |
Bình Châu |
91 |
25;163 |
200,00 |
LNC |
ONT |
180 |
Bình Châu |
91 |
65 |
100,00 |
LNC |
ONT |
181 |
Bình Châu |
24 |
90 |
100,00 |
LNC |
ONT |
182 |
Bình Châu |
14 |
433 |
50,00 |
LNC |
ONT |
183 |
Bình Châu |
117 |
80; 98 |
500,00 |
LNC |
ONT |
184 |
Bình Châu |
125 |
49 |
80,00 |
LNC |
ONT |
185 |
Bình Châu |
149 |
136 |
150,00 |
LNC |
ONT |
186 |
Bình Châu |
15 |
52 |
500,00 |
LNC |
ONT |
187 |
Bình Châu |
18 |
10 |
500,00 |
LNC |
ONT |
188 |
Bình Châu |
153 |
152 |
100,00 |
LNC |
ONT |
189 |
Bình Châu |
50 |
202 |
65,00 |
LNC |
ONT |
190 |
Bình Châu |
54 |
44 |
300,00 |
LNC |
ONT |
191 |
Bình Châu |
56 |
123 |
100,00 |
LNC |
ONT |
192 |
Bình Châu |
56 |
132 |
300,00 |
LNC |
ONT |
193 |
Bình Châu |
56 |
131 |
562,60 |
LNC |
ONT |
194 |
Bình Châu |
25 |
70 |
114,00 |
LNC |
ONT |
195 |
Bình Châu |
20 |
587 |
400,00 |
LNC |
ONT |
196 |
Bình Châu |
115 |
43 |
50,00 |
LNC |
ONT |
197 |
Bình Châu |
86 |
14 |
200,00 |
LNC |
ONT |
198 |
Bình Châu |
79 |
152 |
300,00 |
LNC |
ONT |
199 |
Bình Châu |
14 |
557 |
300,00 |
LNC |
ONT |
200 |
Bình Châu |
91 |
198 |
100,00 |
LNC |
ONT |
201 |
Bình Châu |
20 |
829 |
500,00 |
LNC |
ONT |
202 |
Bình Châu |
101 |
19 |
100,00 |
BHK |
ONT |
203 |
Bình Châu |
156 |
91 |
31,50 |
BHK |
ONT |
204 |
Bình Châu |
92 |
68 |
100,00 |
BHK |
ONT |
205 |
Bình Châu |
110 |
69 |
360,00 |
BHK |
ONT |
206 |
Bình Châu |
47 |
202 |
50,00 |
BHK |
ONT |
207 |
Bình Châu |
22A |
67; 75 |
300,00 |
BHK |
ONT |
208 |
Bình Châu |
155 |
17 |
80,00 |
BHK |
ONT |
209 |
Bình Châu |
89 |
34 |
500,00 |
BHK |
ONT |
210 |
Bình Châu |
30 |
106 |
150,00 |
BHK |
ONT |
211 |
Bình Châu |
45 |
17 |
80,00 |
BHK |
ONT |
212 |
Bình Châu |
25 |
267 |
200,00 |
BHK |
ONT |
213 |
Bình Châu |
22 |
6 |
100,00 |
BHK |
ONT |
214 |
Bình Châu |
23 |
636 |
200,00 |
BHK |
ONT |
215 |
Bình Châu |
23 |
635 |
100,00 |
BHK |
ONT |
216 |
Bình Châu |
45 |
11 |
300,00 |
BHK |
ONT |
217 |
Bình Châu |
100 |
14 |
300,00 |
BHK |
ONT |
218 |
Bình Châu |
63 |
9 |
100,00 |
BHK |
ONT |
219 |
Bình Châu |
20 |
335 |
300,00 |
BHK |
ONT |
220 |
Bình Châu |
63 |
79 |
400,00 |
BHK |
ONT |
221 |
Bình Châu |
89 |
52 |
200,00 |
BHK |
ONT |
222 |
Bình Châu |
25 |
274 |
60,00 |
BHK |
ONT |
223 |
Bình Châu |
50 |
254 |
80,00 |
BHK |
ONT |
224 |
Bình Châu |
37 |
48 |
300,00 |
BHK |
ONT |
225 |
Bình Châu |
35 |
1308 |
30,00 |
BHK |
ONT |
226 |
Bình Châu |
14 |
1039 |
200,00 |
BHK |
ONT |
227 |
Bình Châu |
35 |
776 |
100,00 |
BHK |
ONT |
228 |
Bình Châu |
73 |
19 |
1.000,00 |
BHK |
ONT |
229 |
Bình Châu |
35 |
1817 |
200,00 |
BHK |
ONT |
230 |
Bình Châu |
119 |
21 |
500,00 |
BHK |
ONT |
231 |
Bình Châu |
120 |
15 |
500,00 |
BHK |
ONT |
232 |
Bình Châu |
63 |
34 |
180,00 |
BHK |
ONT |
233 |
Bình Châu |
65 |
49 |
50,00 |
BHK |
ONT |
234 |
Bình Châu |
35 |
1663 |
400,00 |
BHK |
ONT |
235 |
Bình Châu |
63 |
7 |
150,00 |
BHK |
ONT |
236 |
Bình Châu |
65 |
706 |
149,00 |
BHK |
ONT |
237 |
Bình Châu |
45 |
17 |
70,00 |
BHK |
ONT |
238 |
Bình Châu |
54 |
9 |
200,00 |
BHK |
ONT |
239 |
Bình Châu |
58 |
49 |
50,00 |
BHK |
ONT |
240 |
Bình Châu |
25 |
267 |
200,00 |
BHK |
ONT |
241 |
Bình Châu |
45 |
17 |
70,00 |
BHK |
ONT |
242 |
Bình Châu |
35 |
1406 |
45,30 |
BHK |
ONT |
243 |
Bình Châu |
128 |
8 |
1.000,00 |
BHK |
ONT |
244 |
Bình Châu |
15 |
60 |
500,00 |
BHK |
ONT |
245 |
Bình Châu |
35 |
1406 |
45,30 |
BHK |
ONT |
246 |
Bình Châu |
100 |
33 |
171,20 |
BHK |
ONT |
247 |
Bình Châu |
23 |
129 |
500,00 |
BHK |
TMD |
248 |
Bình Châu |
23 |
440 |
300,00 |
BHK |
TMD |
249 |
Bình Châu |
111 |
56 |
1.389,20 |
BHK |
TMD |
250 |
Bình Châu |
268 |
115 |
635,30 |
BHK |
TMD |
251 |
Bình Châu |
12 |
132; 133; 236; 403 |
2.000,00 |
BHK |
TMD |
252 |
Bình Châu |
110 |
100 |
3.320,10 |
BHK |
TMD |
253 |
Bình Châu |
89 |
85 |
9.000,00 |
BHK |
ONT |
254 |
Bình Châu |
63 |
79 |
300,00 |
BHK |
ONT |
255 |
Bình Châu |
116 |
124 |
912,00 |
LNC |
ONT |
256 |
Bình Châu |
110 |
69 |
300,00 |
LNC |
ONT |
257 |
Bình Châu |
50 |
254 |
80,00 |
BHK |
ONT |
258 |
Bình Châu |
14 |
778 |
100,00 |
LNC |
ONT |
259 |
Bình Châu |
111 |
23 |
300,00 |
BHK |
ONT |
260 |
Bình Châu |
14 |
142 |
200,00 |
LNC |
ONT |
261 |
Bình Châu |
111 |
23 |
300,00 |
BHK |
ONT |
262 |
Bình Châu |
105 |
45; 46; 47; 48; 49; 50; 51 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
263 |
Bình Châu |
105 |
52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 09 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
264 |
Bình Châu |
24 |
89; 1286; 1287 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
265 |
Bình Châu |
14 |
802 |
500,00 |
LNC |
ONT |
266 |
Bình Châu |
119 |
72 |
500,00 |
LNC |
ONT |
267 |
Bình Châu |
109 |
29 |
300,00 |
LNC |
ONT |
268 |
Bình Châu |
14 |
822 |
300,00 |
LNC |
ONT |
269 |
Bình Châu |
14 |
715 |
500,00 |
LNC |
ONT |
270 |
Bình Châu |
155 |
110 |
300,00 |
BHK |
ONT |
271 |
Bình Châu |
163 |
408 |
100,00 |
LNC |
ONT |
272 |
Bình Châu |
61 |
181 |
100,00 |
LNC |
ONT |
273 |
Bông Trang |
41 |
70 |
100,00 |
LNC |
ONT |
274 |
Bông Trang |
45 |
49 |
300,00 |
LNC |
ONT |
275 |
Bông Trang |
51 |
316 |
100,00 |
LNC |
ONT |
276 |
Bông Trang |
45 |
69 |
300,00 |
LNC |
ONT |
277 |
Bông Trang |
45 |
43 |
300,00 |
LNC |
ONT |
278 |
Bông Trang |
50 |
267;413 |
300,00 |
LNC |
ONT |
279 |
Bông Trang |
35 (cũ 09) |
215 (cũ 679) |
300,00 |
LNC |
ONT |
280 |
Bông Trang |
39 |
178 |
2.000,00 |
LNC |
ONT |
281 |
Bông Trang |
36 |
129, 124, 144 |
520,00 |
LNC |
ONT |
282 |
Bông Trang |
31, 44 |
4, 214 |
1.100,00 |
LNC |
ONT |
283 |
Bông Trang |
51 |
369 |
200,00 |
LNC |
ONT |
284 |
Bông Trang |
52 |
301 |
60,00 |
BHK |
ONT |
285 |
Bông Trang |
52 |
302 |
100,00 |
BHK |
ONT |
286 |
Bông Trang |
52 |
301 |
60,00 |
LUC |
ONT |
287 |
Bông Trang |
52 |
302 |
100,00 |
LUC |
ONT |
288 |
Bông Trang |
39 |
178 |
500,00 |
LNC |
ONT |
289 |
Bông Trang |
45 |
171 |
300,00 |
LNC |
ONT |
290 |
Bông Trang |
41 |
12, 13 |
500,00 |
LNC |
ONT |
291 |
Bông Trang |
53 |
38 |
300,00 |
LNC |
ONT |
292 |
Bông Trang |
52 |
255 |
300,00 |
LNC |
ONT |
293 |
Bông Trang |
35, 36 |
224, 124 |
300,00 |
BHK |
ONT |
294 |
Bông Trang |
53 |
230 |
200,00 |
LNC |
ONT |
295 |
Bông Trang |
27 |
93, 94, 21 |
4.000,00 |
LNC |
ONT |
296 |
Bông Trang |
41 |
12 |
200,00 |
LNC |
ONT |
297 |
Bông Trang |
41 |
13 |
200,00 |
LNC |
ONT |
298 |
Bưng Riềng |
31 |
141 |
5.000,00 |
LNC |
ONT |
299 |
Bưng Riềng |
33 |
48 |
200,00 |
LNC |
ONT |
300 |
Bưng Riềng |
54 |
149 |
40,00 |
LNC |
ONT |
301 |
Bưng Riềng |
36 |
46 |
100,00 |
LNC |
ONT |
302 |
Bưng Riềng |
52 |
241 |
200,00 |
LNC |
ONT |
303 |
Bưng Riềng |
52 |
240 |
200,00 |
LNC |
ONT |
304 |
Bưng Riềng |
54 |
37,223 |
500,00 |
LNC |
ONT |
305 |
Bưng Riềng |
37 |
267,268,269,270,271,272,273 |
300,00 |
LNC |
ONT |
306 |
Bưng Riềng |
54 |
149 |
40,00 |
LNC |
ONT |
307 |
Bưng Riềng |
31 |
143 |
100,00 |
LNC |
ONT |
308 |
Bưng Riềng |
53 |
212 |
200,00 |
LNC |
ONT |
309 |
Bưng Riềng |
53 |
213 |
200,00 |
LNC |
ONT |
310 |
Bưng Riềng |
37 |
77 |
2.000,00 |
LNC |
ONT |
311 |
Bưng Riềng |
56 |
3 |
2.000,00 |
LNC |
ONT |
312 |
Bưng Riềng |
32 |
149 |
300,00 |
LNC |
ONT |
313 |
Bưng Riềng |
57 |
63 |
300,00 |
LNC |
ONT |
314 |
Bưng Riềng |
57 |
62 |
300,00 |
LNC |
ONT |
315 |
Bưng Riềng |
46 |
77 |
200,00 |
LNC |
ONT |
316 |
Bưng Riềng |
36 |
245 |
800,00 |
LNC |
ONT |
317 |
Bưng Riềng |
48 |
168 |
400,00 |
LNC |
ONT |
318 |
Bưng Riềng |
44 |
6 |
1.200,00 |
LNC |
ONT |
319 |
Bưng Riềng |
54 |
201 |
100,00 |
LNC |
ONT |
320 |
Bưng Riềng |
54 |
200 |
150,00 |
LNC |
ONT |
321 |
Bưng Riềng |
53 |
152 |
300,00 |
LNC |
ONT |
322 |
Bưng Riềng |
54 |
152 |
500,00 |
LNC |
ONT |
323 |
Bưng Riềng |
54 |
151 |
500,00 |
LNC |
ONT |
324 |
Bưng Riềng |
54 |
139 |
400,00 |
LNC |
ONT |
325 |
Bưng Riềng |
36 |
134 |
200,00 |
LNC |
ONT |
326 |
Bưng Riềng |
52 |
64 |
300,00 |
LNC |
ONT |
327 |
Bưng Riềng |
45 |
13 |
200,00 |
LNC |
ONT |
328 |
Bưng Riềng |
52 |
104 |
200,00 |
LNC |
ONT |
329 |
Bưng Riềng |
31 |
159 |
200,00 |
LNC |
ONT |
330 |
Bưng Riềng |
53 |
182 |
150,00 |
LNC |
ONT |
331 |
Bưng Riềng |
32 |
44 |
35,00 |
LNC |
ONT |
332 |
Bưng Riềng |
3 |
43 |
2.000,00 |
LNC |
ONT |
333 |
Bưng Riềng |
47 |
186 |
70,00 |
LNC |
ONT |
334 |
Bưng Riềng |
50 |
2 |
100,00 |
LNC |
ONT |
335 |
Bưng Riềng |
33 |
11 |
400,00 |
LNC |
ONT |
336 |
Bưng Riềng |
38 |
112 |
200,00 |
LNC |
ONT |
337 |
Bưng Riềng |
42 |
30 |
400,00 |
LNC |
ONT |
338 |
Bưng Riềng |
54 |
60 |
80,00 |
LNC |
ONT |
339 |
Bưng Riềng |
48 |
1 |
200,00 |
LNC |
ONT |
340 |
Bưng Riềng |
30 |
53 |
300,00 |
LNC |
ONT |
341 |
Bưng Riềng |
30 |
79 |
400,00 |
LNC |
ONT |
342 |
Bưng Riềng |
56 |
3 |
3.000,00 |
LNC |
ONT |
343 |
Bưng Riềng |
46 |
31 |
350,00 |
LNC |
ONT |
344 |
Bưng Riềng |
54 |
125 |
100,00 |
LNC |
ONT |
345 |
Bưng Riềng |
25 |
446 |
100,00 |
LNC |
ONT |
346 |
Bưng Riềng |
56 |
24 |
100,00 |
LNC |
ONT |
347 |
Bưng Riềng |
56 |
26 |
100,00 |
LNC |
ONT |
348 |
Bưng Riềng |
56 |
18 |
100,00 |
LNC |
ONT |
349 |
Bưng Riềng |
35 |
2 |
300,00 |
LNC |
ONT |
350 |
Bưng Riềng |
30 |
55 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
351 |
Bưng Riềng |
46 |
224 |
300,00 |
LNC |
ONT |
352 |
Bưng Riềng |
36 |
160 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
353 |
Bưng Riềng |
46 |
51 |
500,00 |
LNC |
ONT |
354 |
Bưng Riềng |
47 |
126 |
300,00 |
LNC |
ONT |
355 |
Bưng Riềng |
36 |
27 |
500,00 |
LNC |
ONT |
356 |
Bưng Riềng |
48 |
1 |
500,00 |
LNC |
ONT |
357 |
Bưng Riềng |
32 |
95 |
300,00 |
LNC |
ONT |
358 |
Bưng Riềng |
32 |
105 |
300,00 |
LNC |
ONT |
359 |
Bưng Riềng |
32 |
185 |
300,00 |
LNC |
ONT |
360 |
Bưng Riềng |
32 |
186 |
300,00 |
LNC |
ONT |
361 |
Bưng Riềng |
54 |
219 |
178,80 |
LNC |
ONT |
362 |
Bưng Riềng |
54 |
220 |
240,00 |
LNC |
ONT |
363 |
Bưng Riềng |
54 |
221 |
800,00 |
LNC |
ONT |
364 |
Bưng Riềng |
54 |
222 |
570,00 |
LNC |
ONT |
365 |
Bưng Riềng |
47 |
45 |
300,00 |
LNC |
ONT |
366 |
Bưng Riềng |
53 |
193 |
300,00 |
LNC |
ONT |
367 |
Bưng Riềng |
54 |
77 |
300,00 |
LNC |
ONT |
368 |
Bưng Riềng |
44 |
29,76 |
3.000,00 |
LNC |
ONT |
369 |
Bưng Riềng |
21 |
1048 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
370 |
Bưng Riềng |
31 |
143 |
200,00 |
LNC |
ONT |
371 |
Bưng Riềng |
31 |
141 |
2.000,00 |
LNC |
ONT |
372 |
Bưng Riềng |
50 |
178 |
300,00 |
LNC |
ONT |
373 |
Bưng Riềng |
46 |
224 |
300,00 |
LNC |
ONT |
374 |
Bưng Riềng |
53 |
193 |
300,00 |
LNC |
ONT |
375 |
Bưng Riềng |
54 |
77 |
300,00 |
LNC |
ONT |
376 |
Bưng Riềng |
36 |
165 |
300,00 |
LNC |
ONT |
377 |
Bưng Riềng |
56 |
3 |
3.000,00 |
LNC |
ONT |
378 |
Bưng Riềng |
33 |
11 |
200,00 |
LNC |
ONT |
379 |
Bưng Riềng |
53 |
212 |
200,00 |
LNC |
ONT |
380 |
Bưng Riềng |
53 |
213 |
200,00 |
LNC |
ONT |
381 |
Bưng Riềng |
36 |
266 |
200,00 |
BHK |
ONT |
382 |
Bưng Riềng |
27 |
268 |
100,00 |
BHK |
ONT |
383 |
Bưng Riềng |
46 |
16 |
100,00 |
BHK |
ONT |
384 |
Bưng Riềng |
36 |
243 |
200,00 |
BHK |
ONT |
385 |
Bưng Riềng |
36 |
158 |
200,00 |
BHK |
ONT |
386 |
Bưng Riềng |
26 |
471 |
100,00 |
BHK |
ONT |
387 |
Bưng Riềng |
26 |
472 |
100,00 |
BHK |
ONT |
388 |
Bưng Riềng |
26 |
473 |
100,00 |
BHK |
ONT |
389 |
Bưng Riềng |
26 |
474 |
100,00 |
BHK |
ONT |
390 |
Bưng Riềng |
26 |
475 |
100,00 |
BHK |
ONT |
391 |
Bưng Riềng |
26 |
476 |
100,00 |
BHK |
ONT |
392 |
Bưng Riềng |
26 |
477 |
100,00 |
BHK |
ONT |
393 |
Bưng Riềng |
37 |
28 |
200,00 |
BHK |
ONT |
394 |
Bưng Riềng |
46 |
186,187 |
300,00 |
BHK |
ONT |
395 |
Bưng Riềng |
36 |
148 |
200,00 |
BHK |
ONT |
396 |
Bưng Riềng |
30 |
55 |
300,00 |
BHK |
ONT |
397 |
Bưng Riềng |
37 |
62 |
300,00 |
BHK |
ONT |
398 |
Bưng Riềng |
36 |
165 |
300,00 |
BHK |
ONT |
399 |
Bưng Riềng |
21 |
118 |
3.000,00 |
BHK |
ONT |
400 |
Bưng Riềng |
46 |
30 |
800,00 |
BHK |
ONT |
401 |
Bưng Riềng |
46 |
16 |
100,00 |
BHK |
ONT |
402 |
Bưng Riềng |
36 |
188 |
200,00 |
BHK |
ONT |
403 |
Bưng Riềng |
36 |
264 |
500,00 |
BHK |
ONT |
404 |
Bưng Riềng |
36 |
165 |
500,00 |
BHK |
ONT |
405 |
Bưng Riềng |
36 |
263 |
500,00 |
BHK |
ONT |
406 |
Bưng Riềng |
36 |
244 |
500,00 |
BHK |
ONT |
407 |
Bưng Riềng |
36 |
212 |
200,00 |
BHK |
ONT |
408 |
Bưng Riềng |
30 |
5,104,107,113 |
16.546,00 |
BHK |
ONT |
409 |
Bưng Riềng |
36 |
35; 36; 39 |
100,00 |
LUC |
ONT |
410 |
Bưng Riềng |
53 |
212, 213 |
600,00 |
LNC |
ONT |
411 |
Bưng Riềng |
44 |
76 |
300,00 |
BHK |
ONT |
412 |
Bưng Riềng |
44 |
29 |
300,00 |
BHK |
ONT |
413 |
Bưng Riềng |
54 |
219, 220, 221, 222 |
1.780,00 |
LNC |
ONT |
414 |
Bưng Riềng |
57 |
4 |
300,00 |
LNC |
ONT |
415 |
Bưng Riềng |
54 |
217 |
120,00 |
LNC |
ONT |
416 |
Bưng Riềng |
7 |
85 |
160,00 |
LNC |
ONT |
417 |
Bưng Riềng |
18 |
73 |
1.152,60 |
LNC |
NHK |
418 |
Bưng Riềng |
18 |
39 |
3.195,50 |
LUC |
NHK |
419 |
Bưng Riềng |
18 |
44 |
1.978,10 |
LUC |
NHK |
420 |
Bưng Riềng |
18 |
64 |
19.996,40 |
LNC |
NHK |
421 |
Bưng Riềng |
18 |
38 |
4.558,30 |
LUC |
NHK |
422 |
Bưng Riềng |
18 |
48 |
10.112,30 |
LNC |
NHK |
423 |
Bưng Riềng |
18 |
47 |
5.020,20 |
LNC |
NHK |
424 |
Bưng Riềng |
18 |
55 |
8.705,00 |
LNC |
NHK |
425 |
Bưng Riềng |
18 |
74 |
1.696,60 |
LNC |
NHK |
426 |
Bưng Riềng |
12 |
227 |
19.143,00 |
LNC |
NHK |
427 |
Bưng Riềng |
12 |
212 |
34.102,00 |
LNC |
NHK |
428 |
Bưng Riềng |
32 |
147 |
8.988,50 |
LNC |
NHK |
429 |
Bưng Riềng |
37 |
2 |
32.268,10 |
LNC |
NHK |
430 |
Bưng Riềng |
24 |
5 |
100,00 |
BHK |
ONT |
431 |
Hòa Bình |
3 |
149 |
150,00 |
LNC |
ONT |
432 |
Hòa Bình |
13 |
27 |
300,00 |
LNC |
ONT |
433 |
Hòa Bình |
13 |
141 |
300,00 |
LNC |
ONT |
434 |
Hòa Bình |
14 |
74;86 |
450,00 |
LNC |
ONT |
435 |
Hòa Bình |
14 |
642 |
100,00 |
LNC |
ONT |
436 |
Hòa Bình |
15 |
428 |
300,00 |
LNC |
ONT |
437 |
Hòa Bình |
15 |
429 |
300,00 |
LNC |
ONT |
438 |
Hòa Bình |
8 |
64 |
200,00 |
LNC |
ONT |
439 |
Hòa Bình |
37 |
68 |
200,00 |
LNC |
ONT |
440 |
Hòa Bình |
5 |
30 |
50,00 |
LNC |
ONT |
441 |
Hòa Bình |
21 |
356 |
60,00 |
LNC |
ONT |
442 |
Hòa Bình |
7 |
7 |
100,00 |
LNC |
ONT |
443 |
Hòa Bình |
14 |
233 |
200,00 |
LNC |
ONT |
444 |
Hòa Bình |
30 |
284 |
300,00 |
LNC |
ONT |
445 |
Hòa Bình |
21 |
23 |
50,00 |
LNC |
ONT |
446 |
Hòa Bình |
3 |
172 |
300,00 |
LNC |
ONT |
447 |
Hòa Bình |
37 |
424 |
500,00 |
LNC |
ONT |
448 |
Hòa Bình |
46 |
201 |
300,00 |
BHK |
ONT |
449 |
Hòa Bình |
14 |
585 |
300,00 |
BHK |
ONT |
450 |
Hòa Bình |
9 |
217 |
500,00 |
BHK |
ONT |
451 |
Hòa Bình |
44 |
183 |
100,00 |
BHK |
ONT |
452 |
Hòa Bình |
36 |
323 |
400,00 |
BHK |
ONT |
453 |
Hòa Bình |
20 |
258 |
100,00 |
BHK |
TMD |
454 |
Hòa Bình |
20 |
256 |
300,00 |
BHK |
TMD |
455 |
Hòa Bình |
20 |
257 |
100,00 |
BHK |
TMD |
456 |
Hòa Bình |
20 |
255 |
300,00 |
BHK |
TMD |
457 |
Hòa Bình |
20 |
254 |
100,00 |
BHK |
TMD |
458 |
Hòa Bình |
20 |
253 |
100,00 |
BHK |
TMD |
459 |
Hòa Bình |
20 |
252 |
100,00 |
BHK |
TMD |
460 |
Hòa Bình |
19 |
12 |
1.000,00 |
BHK |
TMD |
461 |
Hòa Bình |
19 |
9 |
200,00 |
BHK |
TMD |
462 |
Hòa Bình |
13 |
91 |
300,00 |
BHK |
TMD |
463 |
Hòa Bình |
13 |
63 |
300,00 |
LNC |
TMD |
464 |
Hòa Bình |
13 |
92 |
300,00 |
BHK |
TMD |
465 |
Hòa Bình |
13 |
51 |
300,00 |
LNC |
TMD |
466 |
Hòa Bình |
13 |
82 |
300,00 |
LNC |
TMD |
467 |
Hòa Bình |
14 |
540 |
60,00 |
LNC |
ONT |
468 |
Hoà Hiệp |
104 |
251 |
50,00 |
LNC |
ONT |
469 |
Hoà Hiệp |
162 |
535 |
300,00 |
LNC |
ONT |
470 |
Hoà Hiệp |
163 |
410 |
300,00 |
LNC |
ONT |
471 |
Hoà Hiệp |
177 |
134 |
100,00 |
LNC |
ONT |
472 |
Hoà Hiệp |
136 |
351 |
100,00 |
LNC |
ONT |
473 |
Hoà Hiệp |
177 |
149 |
200,00 |
LNC |
ONT |
474 |
Hoà Hiệp |
104 |
38 |
100,00 |
LNC |
ONT |
475 |
Hoà Hiệp |
163 |
408 |
100,00 |
LNC |
ONT |
476 |
Hoà Hiệp |
183 |
83 |
400,00 |
LNC |
ONT |
477 |
Hoà Hiệp |
183 |
32 |
400,00 |
LNC |
ONT |
478 |
Hoà Hiệp |
109 |
81 |
200,00 |
LNC |
ONT |
479 |
Hoà Hiệp |
109 |
20 |
100,00 |
BHK |
ONT |
480 |
Hoà Hiệp |
164 |
109 |
300,00 |
BHK |
ONT |
481 |
Hoà Hiệp |
135 |
116 |
300,00 |
LNC |
ONT |
482 |
Hoà Hiệp |
134 |
102 |
300,00 |
LNC |
ONT |
483 |
Hoà Hiệp |
183 |
83 |
300,00 |
NTTS |
ONT |
484 |
Hoà Hiệp |
109 |
158 |
150,00 |
BHK |
ONT |
485 |
Hoà Hiệp |
151 |
130 |
200,00 |
LNC |
ONT |
486 |
Hoà Hiệp |
144 |
585 |
100,00 |
LNC |
ONT |
487 |
Hoà Hiệp |
184 |
18 |
500,00 |
LNC |
ONT |
488 |
Hoà Hội |
159 |
353 |
200,00 |
LNC |
ONT |
489 |
Hoà Hội |
156 |
43 |
200,00 |
LNC |
ONT |
490 |
Hoà Hội |
143 |
51 |
300,00 |
LNC |
ONT |
491 |
Hoà Hội |
143 |
41 |
300,00 |
LNC |
ONT |
492 |
Hoà Hội |
141 |
62 |
200,00 |
LNC |
ONT |
493 |
Hoà Hội |
143 |
37 |
200,00 |
LNC |
ONT |
494 |
Hoà Hội |
141 |
7 |
200,00 |
LNC |
ONT |
495 |
Hoà Hội |
68 |
166, 168 |
800,00 |
LNC |
ONT |
496 |
Hoà Hội |
68 |
169 |
500,00 |
LNC |
ONT |
497 |
Hoà Hội |
13 |
267 |
300,00 |
LNC |
ONT |
498 |
Hoà Hội |
129 |
21, 283 |
300,00 |
LNC |
ONT |
499 |
Hoà Hội |
159 |
396 |
100,00 |
LNC |
ONT |
500 |
Hoà Hội |
84 |
209 |
70,00 |
LNC |
ONT |
501 |
Hoà Hội |
20 |
552 |
70,00 |
LNC |
ONT |
502 |
Hoà Hội |
133 |
6 |
150,00 |
LNC |
ONT |
503 |
Hoà Hội |
144 |
205 |
100,00 |
LNC |
ONT |
504 |
Hoà Hội |
153 |
3 |
400,00 |
LNC |
ONT |
505 |
Hoà Hội |
159 |
331 |
300,00 |
LNC |
ONT |
506 |
Hoà Hội |
138 |
161 |
200,00 |
LNC |
ONT |
507 |
Hoà Hội |
27 |
169 |
100,00 |
LNC |
ONT |
508 |
Hoà Hội |
65 |
103 |
200,00 |
LNC |
ONT |
509 |
Hoà Hội |
147 |
6 |
300,00 |
LNC |
ONT |
510 |
Hoà Hội |
143 |
25 |
50,00 |
LNC |
ONT |
511 |
Hoà Hội |
26 |
11 |
50,00 |
LNC |
ONT |
512 |
Hoà Hội |
28 |
42 |
300,00 |
LNC |
ONT |
513 |
Hoà Hội |
28 |
41 |
300,00 |
LNC |
ONT |
514 |
Hoà Hội |
148 |
87 |
100,00 |
LNC |
ONT |
515 |
Hoà Hội |
9 |
18 |
200,00 |
LNC |
ONT |
516 |
Hoà Hội |
31 |
948 |
55,00 |
LNC |
ONT |
517 |
Hoà Hội |
119 |
39, 44, 141 |
350,00 |
LNC |
ONT |
518 |
Hoà Hội |
158, 159 |
17, 295 |
1.700,00 |
LNC |
ONT |
519 |
Hoà Hội |
142 |
30 |
100,00 |
LNC |
ONT |
520 |
Hoà Hội |
60 |
14 |
600,00 |
LNC |
ONT |
521 |
Hoà Hội |
146 |
53 |
200,00 |
LNC |
ONT |
522 |
Hoà Hội |
143 |
41 |
300,00 |
LNC |
ONT |
523 |
Hoà Hội |
141 |
62 |
100,00 |
LNC |
ONT |
524 |
Hoà Hội |
143 |
51 |
500,00 |
LNC |
ONT |
525 |
Hoà Hội |
159 |
69 |
300,00 |
LNC |
ONT |
526 |
Hoà Hội |
155 |
29; 07 |
450,00 |
LNC |
ONT |
527 |
Hoà Hội |
11 |
67 |
300,00 |
LNC |
ONT |
528 |
Hoà Hội |
142 |
30 |
100,00 |
LNC |
ONT |
529 |
Hoà Hội |
6 |
89 |
200,00 |
LNC |
ONT |
530 |
Hoà Hội |
150 |
83 |
500,00 |
LNC |
ONT |
531 |
Hoà Hội |
153 |
55 |
300,00 |
LNC |
ONT |
532 |
Hoà Hội |
121, 145 |
2, 3 |
200,00 |
LNC |
ONT |
533 |
Hoà Hội |
150 |
37 |
100,00 |
LNC |
ONT |
534 |
Hoà Hội |
144 |
28 |
300,00 |
LNC |
ONT |
535 |
Hoà Hội |
143 |
66 |
623,30 |
LNC |
ONT |
536 |
Hoà Hội |
100 |
99 |
200,00 |
LNC |
ONT |
537 |
Hoà Hội |
66 |
9 |
200,00 |
LNC |
ONT |
538 |
Hoà Hội |
31 |
567 |
120,00 |
LNC |
ONT |
539 |
Hoà Hội |
144 |
6; 94 |
600,00 |
LNC |
ONT |
540 |
Hoà Hội |
129 |
137 |
200,00 |
LNC |
ONT |
541 |
Hoà Hội |
31 |
588 |
300,00 |
LNC |
ONT |
542 |
Hoà Hội |
146 |
54 |
200,00 |
LNC |
ONT |
543 |
Hoà Hội |
21 |
478 |
100,00 |
LNC |
ONT |
544 |
Hoà Hội |
21 |
268 |
300,00 |
LNC |
ONT |
545 |
Hoà Hội |
79 |
161 |
500,00 |
LNC |
ONT |
546 |
Hoà Hội |
79 |
114 |
500,00 |
LNC |
ONT |
547 |
Hoà Hội |
79 |
160 |
500,00 |
LNC |
ONT |
548 |
Hoà Hội |
147 |
81 |
400,00 |
LNC |
ONT |
549 |
Hoà Hội |
159 |
339 |
100,00 |
LNC |
ONT |
550 |
Hoà Hội |
154 |
144 |
300,00 |
LNC |
ONT |
551 |
Hoà Hội |
2 |
40 |
300,00 |
LNC |
ONT |
552 |
Hoà Hội |
2 |
39 |
300,00 |
LNC |
ONT |
553 |
Hoà Hội |
2 |
37 |
300,00 |
LNC |
ONT |
554 |
Hoà Hội |
2 |
38 |
300,00 |
LNC |
ONT |
555 |
Hoà Hội |
2 |
36 |
300,00 |
LNC |
ONT |
556 |
Hoà Hội |
12 |
182 |
100,00 |
LNC |
ONT |
557 |
Hoà Hội |
9 |
12 |
200,00 |
LNC |
ONT |
558 |
Hoà Hội |
10 |
118 |
100,00 |
LNC |
ONT |
559 |
Hoà Hội |
10 |
119 |
100,00 |
LNC |
ONT |
560 |
Hoà Hội |
10 |
120 |
100,00 |
LNC |
ONT |
561 |
Hoà Hội |
10 |
122 |
65,00 |
LNC |
ONT |
562 |
Hoà Hội |
142;143 |
10; 51, 41 |
1.300,00 |
LNC |
ONT |
563 |
Hoà Hội |
129 |
71 |
100,00 |
LNC |
ONT |
564 |
Hoà Hội |
63 |
19 |
100,00 |
LNC |
ONT |
565 |
Hoà Hội |
114 |
18 |
100,00 |
LNC |
ONT |
566 |
Hoà Hội |
120; 160 |
18; 3 |
150,00 |
LNC |
ONT |
567 |
Hoà Hội |
23 |
189 |
150,00 |
LNC |
ONT |
568 |
Hoà Hội |
9 |
12 |
150,00 |
LNC |
ONT |
569 |
Hoà Hội |
101 |
15 |
300,00 |
LNC |
ONT |
570 |
Hoà Hội |
10 |
114 |
100,00 |
LNC |
ONT |
571 |
Hoà Hội |
10 |
115 |
100,00 |
LNC |
ONT |
572 |
Hoà Hội |
10 |
116 |
100,00 |
LNC |
ONT |
573 |
Hoà Hội |
10 |
117 |
100,00 |
LNC |
ONT |
574 |
Hoà Hội |
26 |
199 |
100,00 |
LNC |
ONT |
575 |
Hoà Hội |
13 |
267 |
300,00 |
LNC |
ONT |
576 |
Hoà Hội |
15 |
520 |
100,00 |
LNC |
ONT |
577 |
Hoà Hội |
153 |
104 |
600,00 |
LNC |
ONT |
578 |
Hoà Hội |
8 |
132 |
300,00 |
LNC |
ONT |
579 |
Hoà Hội |
8 |
19 |
100,00 |
LNC |
ONT |
580 |
Hoà Hội |
8 |
20 |
100,00 |
LNC |
ONT |
581 |
Hoà Hội |
11 |
44 |
300,00 |
LNC |
ONT |
582 |
Hoà Hội |
79 |
22 |
100,00 |
LNC |
ONT |
583 |
Hoà Hội |
125 |
9 |
250,00 |
LNC |
ONT |
584 |
Hoà Hội |
11 |
340 |
100,00 |
BHK |
ONT |
585 |
Hoà Hội |
8 |
121 |
50,00 |
BHK |
ONT |
586 |
Hoà Hội |
159 |
300 |
100,00 |
BHK |
ONT |
587 |
Hoà Hội |
23 |
244 |
100,00 |
BHK |
ONT |
588 |
Hoà Hội |
15 |
25 |
50,00 |
BHK |
ONT |
589 |
Hoà Hội |
15 |
24 |
100,00 |
BHK |
ONT |
590 |
Hoà Hội |
11, 118 |
356; 01 |
550,00 |
BHK |
ONT |
591 |
Hoà Hội |
68 |
15, 97, 122 |
1.500,00 |
BHK |
ONT |
592 |
Hoà Hội |
86 |
196 |
50,00 |
BHK |
ONT |
593 |
Hoà Hội |
86 |
195 |
400,00 |
BHK |
ONT |
594 |
Hoà Hội |
78 |
19 |
200,00 |
BHK |
ONT |
595 |
Hoà Hội |
78 |
73 |
100,00 |
BHK |
ONT |
596 |
Hoà Hội |
73 |
17 |
200,00 |
BHK |
ONT |
597 |
Hoà Hội |
78 |
73 |
100,00 |
BHK |
ONT |
598 |
Hoà Hội |
25 |
279 |
200,00 |
BHK |
ONT |
599 |
Hoà Hội |
10 |
121 |
300,00 |
BHK |
ONT |
600 |
Hoà Hội |
19 |
267 |
300,00 |
BHK |
ONT |
601 |
Hoà Hội |
19 |
53 |
300,00 |
BHK |
ONT |
602 |
Hoà Hội |
15 |
66 |
300,00 |
BHK |
ONT |
603 |
Hoà Hội |
79 |
94 |
300,00 |
BHK |
ONT |
604 |
Hoà Hội |
11 |
942 |
100,00 |
BHK |
ONT |
605 |
Hoà Hội |
11 |
941 |
100,00 |
BHK |
ONT |
606 |
Hoà Hội |
15 |
81 |
300,00 |
BHK |
ONT |
607 |
Hoà Hội |
19 |
290 |
200,00 |
BHK |
ONT |
608 |
Hoà Hội |
19 |
291 |
200,00 |
BHK |
ONT |
609 |
Hoà Hội |
25 |
130 |
100,00 |
BHK |
ONT |
610 |
Hoà Hội |
23 |
210 |
60,00 |
BHK |
ONT |
611 |
Hoà Hội |
156 |
206 |
100,00 |
BHK |
ONT |
612 |
Hoà Hội |
105 |
5 |
1.000,00 |
BHK |
ONT |
613 |
Hoà Hội |
105 |
6 |
1.000,00 |
BHK |
ONT |
614 |
Hoà Hội |
8 |
19 |
100,00 |
BHK |
ONT |
615 |
Hoà Hội |
79 |
140 |
300,00 |
BHK |
ONT |
616 |
Hoà Hội |
11 |
42 |
500,00 |
BHK |
ONT |
617 |
Hoà Hội |
65 |
210, 120 |
5.000,00 |
LNC |
ONT |
618 |
Hoà Hội |
65 |
81 |
300,00 |
LUC |
ONT |
619 |
Hoà Hội |
65 |
209 |
300,00 |
LUC |
ONT |
620 |
Hoà Hội |
19 |
122, 124 |
300,00 |
LUC |
ONT |
621 |
Hoà Hội |
65 |
172 |
100,00 |
LUC |
ONT |
622 |
Hoà Hội |
10 |
124 |
500,00 |
LUC |
ONT |
623 |
Hoà Hội |
10 |
125 |
500,00 |
LUC |
ONT |
624 |
Hoà Hội |
93 |
71 |
300,00 |
LUC |
ONT |
625 |
Hoà Hội |
93 |
67 |
600,00 |
LUC |
ONT |
626 |
Hoà Hội |
11 |
919 |
300,00 |
LUC |
ONT |
627 |
Hoà Hội |
11 |
827 |
100,00 |
LUC |
ONT |
628 |
Hoà Hội |
78 |
77 |
100,00 |
LUC |
ONT |
629 |
Hoà Hội |
138 |
161 |
300,00 |
LNC |
ONT |
630 |
Hoà Hội |
146 |
54 |
300,00 |
LNC |
ONT |
631 |
Hoà Hội |
158 |
21 |
300,00 |
LNC |
ONT |
632 |
Hoà Hội |
151 |
68 |
200,00 |
LNC |
ONT |
633 |
Hoà Hội |
119 |
48 |
800,00 |
LNC |
ONT |
634 |
Hoà Hưng |
12 |
793 |
300,00 |
LNC |
ONT |
635 |
Hoà Hưng |
12 |
795 |
500,00 |
LNC |
ONT |
636 |
Hoà Hưng |
12 |
517 |
400,00 |
LNC |
ONT |
637 |
Hoà Hưng |
12 |
749 |
500,00 |
LNC |
ONT |
638 |
Hoà Hưng |
44 |
26 |
100,00 |
LNC |
ONT |
639 |
Hoà Hưng |
10 |
695 |
200,00 |
LNC |
ONT |
640 |
Hoà Hưng |
10 |
1308 |
100,00 |
LNC |
ONT |
641 |
Hoà Hưng |
24 |
48 |
300,00 |
LNC |
ONT |
642 |
Hoà Hưng |
28 |
64 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
643 |
Hoà Hưng |
28 |
8, 58 |
500,00 |
LNC |
ONT |
644 |
Hoà Hưng |
36 |
126 |
100,00 |
LNC |
ONT |
645 |
Hoà Hưng |
54 |
3 |
200,00 |
LNC |
ONT |
646 |
Hoà Hưng |
39 |
85 |
100,00 |
LNC |
ONT |
647 |
Hoà Hưng |
6 |
297 |
200,00 |
LNC |
ONT |
648 |
Hoà Hưng |
10 |
1262 |
300,00 |
LNC |
ONT |
649 |
Hoà Hưng |
24 |
137 |
300,00 |
LNC |
ONT |
650 |
Hoà Hưng |
41 |
21 |
3.000,00 |
LNC |
ONT |
651 |
Hoà Hưng |
24 |
60 |
200,00 |
LNC |
ONT |
652 |
Hoà Hưng |
50 |
85 |
500,00 |
LNC |
ONT |
653 |
Hoà Hưng |
10 |
44 |
200,00 |
LNC |
ONT |
654 |
Hoà Hưng |
58 |
11 |
300,00 |
LNC |
ONT |
655 |
Hoà Hưng |
38 |
16 |
300,00 |
LNC |
ONT |
656 |
Hoà Hưng |
44 |
18 |
500,00 |
LNC |
ONT |
657 |
Hoà Hưng |
27 |
33 |
300,00 |
BHK |
ONT |
658 |
Hoà Hưng |
28 |
59, 60, 61, 62, 63 |
1.000,00 |
BHK |
ONT |
659 |
Hoà Hưng |
58 |
11 |
1.000,00 |
BHK |
ONT |
660 |
Phước Bửu |
64 |
591 |
100,00 |
LNC |
ODT |
661 |
Phước Bửu |
67 |
25 |
120,00 |
LNC |
ODT |
662 |
Phước Bửu |
47 |
135 |
50,00 |
LNC |
ODT |
663 |
Phước Bửu |
59 |
227 |
100,00 |
LNC |
ODT |
664 |
Phước Bửu |
59 |
228 |
100,00 |
LNC |
ODT |
665 |
Phước Bửu |
59 |
169 |
216,00 |
LNC |
ODT |
666 |
Phước Bửu |
28 |
16 |
80,00 |
LNC |
ODT |
667 |
Phước Bửu |
68 |
394 |
180,00 |
LNC |
ODT |
668 |
Phước Bửu |
78 |
47 |
100,00 |
LNC |
ODT |
669 |
Phước Bửu |
78 |
429 |
100,00 |
LNC |
ODT |
670 |
Phước Bửu |
65 |
743 |
80,00 |
LNC |
ODT |
671 |
Phước Bửu |
65 |
368 |
80,00 |
LNC |
ODT |
672 |
Phước Bửu |
64 |
35 |
432,30 |
LNC |
ODT |
673 |
Phước Bửu |
64 |
214 |
100,00 |
LNC |
ODT |
674 |
Phước Bửu |
11 |
22 |
200,00 |
LNC |
ODT |
675 |
Phước Bửu |
21 |
69 |
300,00 |
LNC |
ODT |
676 |
Phước Bửu |
63 |
7 |
200,00 |
LNC |
ODT |
677 |
Phước Bửu |
79 |
157 |
300,00 |
LNC |
ODT |
678 |
Phước Bửu |
100 |
152 |
200,00 |
LNC |
ODT |
679 |
Phước Bửu |
15 |
42 |
200,00 |
LNC |
ODT |
680 |
Phước Bửu |
46 |
374 |
80,00 |
LNC |
ODT |
681 |
Phước Bửu |
78 |
188 |
120,00 |
LNC |
ODT |
682 |
Phước Bửu |
78 |
434 |
300,00 |
LNC |
ODT |
683 |
Phước Bửu |
78 |
172 |
120,00 |
LNC |
ODT |
684 |
Phước Bửu |
46 |
103 |
75,00 |
LNC |
ODT |
685 |
Phước Bửu |
46 |
104 |
75,00 |
LNC |
ODT |
686 |
Phước Bửu |
55 |
79 |
40,00 |
LNC |
ODT |
687 |
Phước Bửu |
55 |
362 |
60,00 |
LNC |
ODT |
688 |
Phước Bửu |
54 |
158 |
200,00 |
LNC |
ODT |
689 |
Phước Bửu |
64 |
90 |
50,00 |
LNC |
ODT |
690 |
Phước Bửu |
67 |
153 |
200,00 |
LNC |
ODT |
691 |
Phước Bửu |
78 |
387 |
100,00 |
LNC |
ODT |
692 |
Phước Bửu |
64 |
458 |
80,00 |
LNC |
ODT |
693 |
Phước Bửu |
58 |
76-112 |
100,00 |
LNC |
ODT |
694 |
Phước Bửu |
24 |
96 |
200,00 |
LNC |
ODT |
695 |
Phước Bửu |
81 |
243 |
200,00 |
LNC |
ODT |
696 |
Phước Bửu |
21 |
25 |
50,00 |
LNC |
ODT |
697 |
Phước Bửu |
82 |
358 |
60,00 |
LNC |
ODT |
698 |
Phước Bửu |
69 |
32 |
50,00 |
LNC |
ODT |
699 |
Phước Bửu |
100 |
67 |
80,00 |
LNC |
ODT |
700 |
Phước Bửu |
69 |
20 |
29,50 |
LNC |
ODT |
701 |
Phước Bửu |
63 |
122 |
300,00 |
LNC |
ODT |
702 |
Phước Bửu |
101 |
31 |
100,00 |
LNC |
ODT |
703 |
Phước Bửu |
19 |
43 |
100,00 |
LNC |
ODT |
704 |
Phước Bửu |
59 |
191 |
50,00 |
LNC |
ODT |
705 |
Phước Bửu |
82 |
75 |
300,00 |
LNC |
ODT |
706 |
Phước Bửu |
117 |
52 |
300,00 |
LNC |
ODT |
707 |
Phước Bửu |
117 |
53 |
300,00 |
LNC |
ODT |
708 |
Phước Bửu |
11 |
43 |
190,00 |
LNC |
ODT |
709 |
Phước Bửu |
11 |
43 |
190,00 |
LNC |
ODT |
710 |
Phước Bửu |
75 |
81 |
300,00 |
LNC |
ODT |
711 |
Phước Bửu |
34 |
27 |
100,00 |
LNC |
ODT |
712 |
Phước Bửu |
119 |
84 |
200,00 |
LNC |
ODT |
713 |
Phước Bửu |
95 |
91 |
40,00 |
LNC |
ODT |
714 |
Phước Bửu |
41 |
113 |
80,00 |
LNC |
ODT |
715 |
Phước Bửu |
73 |
13 |
180,00 |
LNC |
ODT |
716 |
Phước Bửu |
17 |
55 |
100,00 |
LNC |
ODT |
717 |
Phước Bửu |
19 |
100 |
200,00 |
LNC |
ODT |
718 |
Phước Bửu |
19 |
124 |
50,00 |
LNC |
ODT |
719 |
Phước Bửu |
17 |
54 |
120,00 |
LNC |
ODT |
720 |
Phước Bửu |
108 |
106 |
200,00 |
LNC |
ODT |
721 |
Phước Bửu |
108 |
57 |
300,00 |
LNC |
ODT |
722 |
Phước Bửu |
26 |
28 |
200,00 |
LNC |
ODT |
723 |
Phước Bửu |
77 |
230 |
200,00 |
LNC |
ODT |
724 |
Phước Bửu |
58 |
44; 64 |
1.200,00 |
LNC |
ODT |
725 |
Phước Bửu |
84 |
7 |
50,00 |
LNC |
ODT |
726 |
Phước Bửu |
17 |
27 |
400,00 |
LNC |
ODT |
727 |
Phước Bửu |
55 |
307 |
30,00 |
LNC |
ODT |
728 |
Phước Bửu |
107 |
154 |
121,40 |
LNC |
ODT |
729 |
Phước Bửu |
72 |
29 |
120,00 |
LNC |
ODT |
730 |
Phước Bửu |
21 |
24 |
200,00 |
LNC |
ODT |
731 |
Phước Bửu |
55 |
109 |
400,00 |
LNC |
ODT |
732 |
Phước Bửu |
59, 99 |
178, 98 |
250,00 |
LNC |
ODT |
733 |
Phước Bửu |
101 |
62 |
50,00 |
LNC |
ODT |
734 |
Phước Bửu |
108 |
71 |
150,00 |
LNC |
ODT |
735 |
Phước Bửu |
119 |
17 |
200,00 |
LNC |
ODT |
736 |
Phước Bửu |
61 |
12 |
150,00 |
LNC |
ODT |
737 |
Phước Bửu |
61 |
28 |
150,00 |
LNC |
ODT |
738 |
Phước Bửu |
112 |
9 |
200,00 |
LNC |
ODT |
739 |
Phước Bửu |
115 |
67 |
300,00 |
LNC |
ODT |
740 |
Phước Bửu |
107 |
196 |
60,00 |
LNC |
ODT |
741 |
Phước Bửu |
102 |
21 |
380,00 |
LNC |
ODT |
742 |
Phước Bửu |
75 |
53 |
350,00 |
LNC |
ODT |
743 |
Phước Bửu |
55 |
68 |
100,00 |
LNC |
ODT |
744 |
Phước Bửu |
40 |
8 |
314,00 |
LNC |
ODT |
745 |
Phước Bửu |
73 |
13 |
180,00 |
LNC |
ODT |
746 |
Phước Bửu |
22 |
13 |
160,00 |
LNC |
ODT |
747 |
Phước Bửu |
75 |
81 |
300,00 |
LNC |
ODT |
748 |
Phước Bửu |
11 |
43 |
190,00 |
LNC |
ODT |
749 |
Phước Bửu |
19 |
85 |
500,00 |
LNC |
ODT |
750 |
Phước Bửu |
17 |
65 |
200,00 |
LNC |
ODT |
751 |
Phước Bửu |
94 |
158 |
200,00 |
LNC |
ODT |
752 |
Phước Bửu |
21 |
2 |
60,00 |
LNC |
ODT |
753 |
Phước Bửu |
26 |
157 |
120,00 |
LNC |
ODT |
754 |
Phước Bửu |
22 |
196 |
200,00 |
LNC |
ODT |
755 |
Phước Bửu |
25 |
21 |
300,00 |
LNC |
ODT |
756 |
Phước Bửu |
17 |
49 |
300,00 |
LNC |
ODT |
757 |
Phước Bửu |
24 |
4 |
200,00 |
LNC |
ODT |
758 |
Phước Bửu |
26 |
97 |
200,00 |
LNC |
ODT |
759 |
Phước Bửu |
70 |
101 |
200,00 |
LNC |
ODT |
760 |
Phước Bửu |
95 |
126 |
85,00 |
LNC |
ODT |
761 |
Phước Bửu |
82 |
60 |
80,00 |
LNC |
ODT |
762 |
Phước Bửu |
26 |
228 |
100,00 |
LNC |
ODT |
763 |
Phước Bửu |
7 |
9 |
200,00 |
LNC |
ODT |
764 |
Phước Bửu |
17 |
55 |
300,00 |
LNC |
ODT |
765 |
Phước Bửu |
94 |
108 |
51,00 |
LNC |
ODT |
766 |
Phước Bửu |
112 |
33 |
200,00 |
LNC |
ODT |
767 |
Phước Bửu |
17 |
80 |
800,00 |
LNC |
ODT |
768 |
Phước Bửu |
7 |
9 |
200,00 |
LNC |
ODT |
769 |
Phước Bửu |
108 |
26 |
200,00 |
LNC |
ODT |
770 |
Phước Bửu |
108 |
106 |
200,00 |
LNC |
ODT |
771 |
Phước Bửu |
108 |
57 |
300,00 |
LNC |
ODT |
772 |
Phước Bửu |
15 |
60 |
45,00 |
LNC |
ODT |
773 |
Phước Bửu |
15 |
35 |
300,00 |
LNC |
ODT |
774 |
Phước Bửu |
21 |
40 |
120,00 |
LNC |
ODT |
775 |
Phước Bửu |
26 |
3 |
180,00 |
LNC |
ODT |
776 |
Phước Bửu |
118 |
69 |
100,00 |
LNC |
ODT |
777 |
Phước Bửu |
34 |
39 |
60,00 |
LNC |
ODT |
778 |
Phước Bửu |
108 |
31 |
80,00 |
LNC |
ODT |
779 |
Phước Bửu |
60 |
44 |
100,00 |
LNC |
ODT |
780 |
Phước Bửu |
44 |
42 |
20,10 |
LNC |
ODT |
781 |
Phước Bửu |
34 |
43 |
60,00 |
LNC |
ODT |
782 |
Phước Bửu |
115 |
38 |
200,00 |
LNC |
ODT |
783 |
Phước Bửu |
26 |
10 |
300,00 |
LNC |
ODT |
784 |
Phước Bửu |
25 |
189 |
60,00 |
LNC |
ODT |
785 |
Phước Bửu |
76 |
58 |
200,00 |
LNC |
ODT |
786 |
Phước Bửu |
76 |
60 |
200,00 |
LNC |
ODT |
787 |
Phước Bửu |
26 |
29 |
70,00 |
LNC |
ODT |
788 |
Phước Bửu |
59 |
157 |
500,00 |
LNC |
ODT |
789 |
Phước Bửu |
47 |
134 |
100,00 |
LNC |
ODT |
790 |
Phước Bửu |
47 |
135 |
100,00 |
LNC |
ODT |
791 |
Phước Bửu |
44 |
13 |
300,00 |
LNC |
ODT |
792 |
Phước Bửu |
113 |
103 |
120,00 |
LNC |
ODT |
793 |
Phước Bửu |
97 |
124 |
100,00 |
LNC |
ODT |
794 |
Phước Bửu |
15 |
17 |
500,00 |
LNC |
ODT |
795 |
Phước Bửu |
78 |
211 |
100,00 |
LNC |
ODT |
796 |
Phước Bửu |
63 |
37,38 |
200,00 |
LNC |
ODT |
797 |
Phước Bửu |
59 |
157 |
500,00 |
LNC |
ODT |
798 |
Phước Bửu |
26 |
14 |
150,00 |
BHK |
ODT |
799 |
Phước Bửu |
113 |
61 |
70,00 |
LNC |
ODT |
800 |
Phước Bửu |
68 |
353 |
200,00 |
LNC |
ODT |
801 |
Phước Bửu |
119 |
29 |
100,00 |
LNC |
ODT |
802 |
Phước Bửu |
81 |
24 |
300,00 |
LNC |
ODT |
803 |
Phước Bửu |
26 |
105 |
100,00 |
LNC |
ODT |
804 |
Phước Bửu |
81 |
24 |
200,00 |
LNC |
ODT |
805 |
Phước Bửu |
111 |
35 |
200,00 |
BHK |
ODT |
806 |
Phước Bửu |
75 |
43 |
300,00 |
BHK |
ODT |
807 |
Phước Bửu |
21 |
58 |
100,00 |
LNC |
ODT |
808 |
Phước Bửu |
65 |
758 |
100,00 |
LNC |
ODT |
809 |
Phước Bửu |
64 |
93 |
100,00 |
LNC |
ODT |
810 |
Phước Bửu |
26 |
105 |
50,00 |
LNC |
ODT |
811 |
Phước Bửu |
68 |
103 |
300,00 |
LNC |
ODT |
812 |
Phước Bửu |
94 |
114 |
32,00 |
LNC |
ODT |
813 |
Phước Bửu |
64 |
591 |
100,00 |
LNC |
ODT |
814 |
Phước Bửu |
78 |
386, 516, 360, 52, 53 |
1.000,00 |
LNC |
ODT |
815 |
Phước Bửu |
31 |
228 |
600,00 |
SKC |
ODT |
816 |
Phước Bửu |
117 |
12 |
300,00 |
LNC |
ODT |
817 |
Phước Bửu |
49 |
11 |
100,00 |
LNC |
ODT |
818 |
Phước Bửu |
113 |
103 |
120,00 |
LNC |
ODT |
819 |
Phước Bửu |
17 |
15 |
100,00 |
LNC |
ODT |
820 |
Phước Bửu |
54 |
247 |
100,00 |
LNC |
ODT |
821 |
Phước Bửu |
26 |
29 |
70,00 |
LNC |
ODT |
822 |
Phước Bửu |
76 |
11 |
200,00 |
LNC |
ODT |
823 |
Phước Bửu |
112 |
39 |
200,00 |
LNC |
ODT |
824 |
Phước Bửu |
25 |
52 |
100,00 |
LNC |
ODT |
825 |
Phước Bửu |
112 |
58 |
200,00 |
LNC |
ODT |
826 |
Phước Bửu |
19 |
78 |
500,00 |
LNC |
ODT |
827 |
Phước Bửu |
95 |
36-58 |
120,00 |
LNC |
ODT |
828 |
Phước Tân |
19 |
76 |
200,00 |
LNC |
ONT |
829 |
Phước Tân |
69 |
175 |
50,00 |
LNC |
ONT |
830 |
Phước Tân |
5 |
347 |
483,90 |
LNC |
ONT |
831 |
Phước Tân |
23 |
210 |
34,40 |
LNC |
ONT |
832 |
Phước Tân |
23 |
188 |
867,00 |
LNC |
ONT |
833 |
Phước Tân |
50 |
284 |
300,00 |
LNC |
ONT |
834 |
Phước Tân |
27 |
88 |
200,00 |
LNC |
ONT |
835 |
Phước Tân |
23 |
353 |
120,00 |
LNC |
ONT |
836 |
Phước Tân |
51 |
68 |
3.700,00 |
LNC |
ONT |
837 |
Phước Tân |
52 |
44 |
500,00 |
LNC |
ONT |
838 |
Phước Tân |
24 |
51 |
70,00 |
LNC |
ONT |
839 |
Phước Tân |
51 |
31 |
700,00 |
LNC |
ONT |
840 |
Phước Tân |
9 |
244 |
300,00 |
LNC |
ONT |
841 |
Phước Tân |
5 |
127 |
37,00 |
LNC |
ONT |
842 |
Phước Tân |
21 |
248 |
300,00 |
LNC |
ONT |
843 |
Phước Tân |
15 |
313 |
50,00 |
LNC |
ONT |
844 |
Phước Tân |
31 |
61 |
200,00 |
LNC |
ONT |
845 |
Phước Tân |
45 |
728 |
50,00 |
LNC |
ONT |
846 |
Phước Tân |
45 |
473 |
60,00 |
LNC |
ONT |
847 |
Phước Tân |
61 |
60 |
400,00 |
LNC |
ONT |
848 |
Phước Tân |
72 |
58 |
100,00 |
LNC |
ONT |
849 |
Phước Tân |
29 |
129, 218 |
200,00 |
LNC |
ONT |
850 |
Phước Tân |
60 |
170 |
60,00 |
LNC |
ONT |
851 |
Phước Tân |
69 |
233 |
100,00 |
LNC |
ONT |
852 |
Phước Tân |
69 |
276 |
100,00 |
LNC |
ONT |
853 |
Phước Tân |
45 |
389 |
300,00 |
LNC |
ONT |
854 |
Phước Tân |
45 |
413 |
200,00 |
LNC |
ONT |
855 |
Phước Tân |
3 |
195 |
800,00 |
LNC |
ONT |
856 |
Phước Tân |
18 |
25 |
250,00 |
LNC |
ONT |
857 |
Phước Tân |
18 |
9 |
100,00 |
LNC |
ONT |
858 |
Phước Tân |
71 |
185 |
40,00 |
LNC |
ONT |
859 |
Phước Tân |
35 |
163 |
200,00 |
LNC |
ONT |
860 |
Phước Tân |
44 |
273 |
300,00 |
LNC |
ONT |
861 |
Phước Tân |
50 |
168 |
700,00 |
LNC |
ONT |
862 |
Phước Tân |
57 |
219 |
950,00 |
LNC |
ONT |
863 |
Phước Tân |
48 |
104 |
200,00 |
LNC |
ONT |
864 |
Phước Tân |
47 |
63 |
200,00 |
LNC |
ONT |
865 |
Phước Tân |
3 |
283 |
40,00 |
LNC |
ONT |
866 |
Phước Tân |
53 |
97 |
100,00 |
LNC |
ONT |
867 |
Phước Tân |
60 |
139 |
200,00 |
LNC |
ONT |
868 |
Phước Tân |
23 |
327 |
300,00 |
LNC |
ONT |
869 |
Phước Tân |
61 |
310 |
100,00 |
LNC |
ONT |
870 |
Phước Tân |
58 |
453 |
100,00 |
LNC |
ONT |
871 |
Phước Tân |
67 |
84 |
800,00 |
LNC |
ONT |
872 |
Phước Tân |
57 |
242 |
160,00 |
LNC |
ONT |
873 |
Phước Tân |
53 |
145 |
100,00 |
LNC |
ONT |
874 |
Phước Tân |
53 |
144 |
200,00 |
LNC |
ONT |
875 |
Phước Tân |
54 |
195 |
500,00 |
LNC |
ONT |
876 |
Phước Tân |
54 |
194 |
500,00 |
LNC |
ONT |
877 |
Phước Tân |
54 |
193 |
500,00 |
LNC |
ONT |
878 |
Phước Tân |
54 |
192 |
500,00 |
LNC |
ONT |
879 |
Phước Tân |
54 |
191 |
500,00 |
LNC |
ONT |
880 |
Phước Tân |
54 |
190 |
500,00 |
LNC |
ONT |
881 |
Phước Tân |
54 |
189 |
500,00 |
LNC |
ONT |
882 |
Phước Tân |
54 |
188 |
500,00 |
LNC |
ONT |
883 |
Phước Tân |
54 |
187 |
500,00 |
LNC |
ONT |
884 |
Phước Tân |
54 |
186 |
500,00 |
LNC |
ONT |
885 |
Phước Tân |
53 |
255 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
886 |
Phước Tân |
54 |
63 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
887 |
Phước Tân |
4 |
52 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
888 |
Phước Tân |
54 |
158 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
889 |
Phước Tân |
53 |
270 |
500,00 |
LNC |
ONT |
890 |
Phước Tân |
54 |
320 |
400,00 |
LNC |
ONT |
891 |
Phước Tân |
22 |
21 |
100,00 |
LNC |
ONT |
892 |
Phước Tân |
7 |
105 |
300,00 |
LNC |
ONT |
893 |
Phước Tân |
7 |
184 |
360,00 |
LNC |
ONT |
894 |
Phước Tân |
34 |
303 |
300,00 |
LNC |
ONT |
895 |
Phước Tân |
59 |
154 |
300,00 |
LNC |
ONT |
896 |
Phước Tân |
3 |
397 |
50,00 |
LNC |
ONT |
897 |
Phước Tân |
4 |
49 |
400,00 |
LNC |
ONT |
898 |
Phước Tân |
57 |
232 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
899 |
Phước Tân |
4 |
105 |
300,00 |
LNC |
ONT |
900 |
Phước Tân |
34 |
211 |
300,00 |
LNC |
ONT |
901 |
Phước Tân |
27 |
251 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
902 |
Phước Tân |
61 |
225 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
903 |
Phước Tân |
69 |
360 |
200,00 |
LNC |
ONT |
904 |
Phước Tân |
20 |
146 |
60,00 |
LNC |
ONT |
905 |
Phước Tân |
30 |
99 |
300,00 |
LNC |
ONT |
906 |
Phước Tân |
68 |
127 |
250,00 |
LNC |
ONT |
907 |
Phước Tân |
58 |
24 |
300,00 |
LNC |
ONT |
908 |
Phước Tân |
2 |
11 |
100,00 |
LNC |
ONT |
909 |
Phước Tân |
54 |
229 |
300,00 |
LNC |
ONT |
910 |
Phước Tân |
60 |
157 |
200,00 |
LNC |
ONT |
911 |
Phước Tân |
55 |
35 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
912 |
Phước Tân |
51 |
6 |
200,00 |
LNC |
ONT |
913 |
Phước Tân |
57 |
29 |
200,00 |
LNC |
ONT |
914 |
Phước Tân |
58 |
517 |
50,00 |
LNC |
ONT |
915 |
Phước Tân |
62 |
39 |
300,00 |
LNC |
ONT |
916 |
Phước Tân |
60 |
157 |
200,00 |
LNC |
ONT |
917 |
Phước Tân |
69 |
160 |
600,00 |
LNC |
ONT |
918 |
Phước Tân |
3 |
133 |
100,00 |
LNC |
ONT |
919 |
Phước Tân |
62 |
85 |
200,00 |
LNC |
ONT |
920 |
Phước Tân |
62 |
86 |
200,00 |
LNC |
ONT |
921 |
Phước Tân |
69 |
262 |
500,00 |
LNC |
ONT |
922 |
Phước Tân |
3 |
252 |
50,00 |
LNC |
ONT |
923 |
Phước Tân |
59 |
205 |
300,00 |
LNC |
ONT |
924 |
Phước Tân |
54 |
237 |
200,00 |
LNC |
ONT |
925 |
Phước Tân |
61 |
397 |
200,00 |
LNC |
ONT |
926 |
Phước Tân |
2; 28 |
234; 200 |
200,00 |
LNC |
ONT |
927 |
Phước Tân |
57 |
290 |
300,00 |
LNC |
ONT |
928 |
Phước Tân |
57 |
298 |
300,00 |
LNC |
ONT |
929 |
Phước Tân |
24 |
123 |
100,00 |
LNC |
ONT |
930 |
Phước Tân |
34 |
59 |
210,00 |
LNC |
ONT |
931 |
Phước Tân |
68 |
106 |
50,00 |
LNC |
ONT |
932 |
Phước Tân |
45 |
87 |
300,00 |
LNC |
ONT |
933 |
Phước Tân |
47 |
64 |
300,00 |
LNC |
ONT |
934 |
Phước Tân |
69 |
352 |
300,00 |
LNC |
ONT |
935 |
Phước Tân |
58 |
517 |
50,00 |
LNC |
ONT |
936 |
Phước Tân |
61 |
314 |
100,00 |
LNC |
ONT |
937 |
Phước Tân |
53 |
278 |
200,00 |
LNC |
ONT |
938 |
Phước Tân |
53 |
627 |
200,00 |
LNC |
ONT |
939 |
Phước Tân |
53 |
279 |
200,00 |
LNC |
ONT |
940 |
Phước Tân |
54 |
243 |
200,00 |
LNC |
ONT |
941 |
Phước Tân |
54 |
242 |
200,00 |
LNC |
ONT |
942 |
Phước Tân |
54 |
241 |
200,00 |
LNC |
ONT |
943 |
Phước Tân |
54 |
240 |
200,00 |
LNC |
ONT |
944 |
Phước Tân |
54 |
239 |
200,00 |
LNC |
ONT |
945 |
Phước Tân |
12 |
35;189 |
240,00 |
LNC |
ONT |
946 |
Phước Tân |
67 |
13 |
300,00 |
LNC |
ONT |
947 |
Phước Tân |
53 |
108 |
100,00 |
LNC |
ONT |
948 |
Phước Tân |
53 |
167 |
100,00 |
LNC |
ONT |
949 |
Phước Tân |
54 |
229 |
300,00 |
LNC |
ONT |
950 |
Phước Tân |
69 |
362 |
300,00 |
LNC |
ONT |
951 |
Phước Tân |
59 |
37; 190 |
340,00 |
LNC |
ONT |
952 |
Phước Tân |
69 |
409 |
500,00 |
LNC |
ONT |
953 |
Phước Tân |
69 |
408 |
300,00 |
LNC |
ONT |
954 |
Phước Tân |
35 |
160 |
500,00 |
LNC |
ONT |
955 |
Phước Tân |
7 |
105 |
350,00 |
LNC |
ONT |
956 |
Phước Tân |
20 |
186 |
500,00 |
LNC |
ONT |
957 |
Phước Tân |
46 |
136 |
500,00 |
LNC |
ONT |
958 |
Phước Tân |
46 |
133 |
500,00 |
LNC |
ONT |
959 |
Phước Tân |
46 |
135 |
500,00 |
LNC |
ONT |
960 |
Phước Tân |
46 |
137 |
500,00 |
LNC |
ONT |
961 |
Phước Tân |
46 |
138 |
500,00 |
LNC |
ONT |
962 |
Phước Tân |
46 |
139 |
500,00 |
LNC |
ONT |
963 |
Phước Tân |
59 |
157 |
500,00 |
LNC |
ONT |
964 |
Phước Tân |
35 |
273 |
500,00 |
LNC |
ONT |
965 |
Phước Tân |
58 |
504 |
200,00 |
LNC |
ONT |
966 |
Phước Tân |
22 |
279 |
200,00 |
LNC |
ONT |
967 |
Phước Tân |
52 |
39 |
200,00 |
LNC |
ONT |
968 |
Phước Tân |
52 |
40 |
200,00 |
LNC |
ONT |
969 |
Phước Tân |
52 |
41 |
200,00 |
LNC |
ONT |
970 |
Phước Tân |
52 |
42 |
200,00 |
LNC |
ONT |
971 |
Phước Tân |
52 |
43 |
200,00 |
LNC |
ONT |
972 |
Phước Tân |
52 |
41 |
200,00 |
LNC |
ONT |
973 |
Phước Tân |
52 |
42 |
200,00 |
LNC |
ONT |
974 |
Phước Tân |
52 |
2 |
200,00 |
LNC |
ONT |
975 |
Phước Tân |
52 |
13 |
200,00 |
LNC |
ONT |
976 |
Phước Tân |
52 |
14 |
200,00 |
LNC |
ONT |
977 |
Phước Tân |
20 |
128 |
2.000,00 |
LNC |
ONT |
978 |
Phước Tân |
15 |
93, 346 |
140,00 |
LNC |
ONT |
979 |
Phước Tân |
15 |
198, 347 |
250,00 |
LNC |
ONT |
980 |
Phước Tân |
16 |
30; 586 |
320,00 |
LNC |
ONT |
981 |
Phước Tân |
29 |
4 |
300,00 |
LNC |
ONT |
982 |
Phước Tân |
12 |
124 |
50,00 |
LNC |
ONT |
983 |
Phước Tân |
48 |
106 |
300,00 |
LNC |
ONT |
984 |
Phước Tân |
69 |
504 |
200,00 |
LNC |
ONT |
985 |
Phước Tân |
69 |
270 |
500,00 |
BHK |
ONT |
986 |
Phước Tân |
58 |
610 |
300,00 |
BHK |
ONT |
987 |
Phước Tân |
15 |
360, 368 |
440,00 |
BHK |
ONT |
988 |
Phước Tân |
72 |
63 |
450,00 |
BHK |
ONT |
989 |
Phước Tân |
71 |
428 |
60,00 |
BHK |
ONT |
990 |
Phước Tân |
20 |
61 |
200,00 |
BHK |
ONT |
991 |
Phước Tân |
44 |
216 |
400,00 |
BHK |
ONT |
992 |
Phước Tân |
44 |
249 |
300,00 |
BHK |
ONT |
993 |
Phước Tân |
44 |
288 |
300,00 |
BHK |
ONT |
994 |
Phước Tân |
30 |
47 |
300,00 |
BHK |
ONT |
995 |
Phước Tân |
22 |
174 |
300,00 |
BHK |
ONT |
996 |
Phước Tân |
29 |
106 |
150,00 |
BHK |
ONT |
997 |
Phước Tân |
29 |
128 |
150,00 |
BHK |
ONT |
998 |
Phước Tân |
68 |
50 |
150,00 |
BHK |
ONT |
999 |
Phước Tân |
35 |
185 |
700,00 |
BHK |
ONT |
1000 |
Phước Tân |
22 |
236 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1001 |
Phước Tân |
22 |
174 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1002 |
Phước Tân |
28 |
225 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1003 |
Phước Tân |
6 |
156 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1004 |
Phước Tân |
21 |
35 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1005 |
Phước Tân |
35 |
57 |
150,00 |
BHK |
ONT |
1006 |
Phước Tân |
34 |
44 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1007 |
Phước Tân |
5 |
394 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1008 |
Phước Tân |
35 |
197 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1009 |
Phước Tân |
21 |
237 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1010 |
Phước Tân |
35 |
228 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1011 |
Phước Tân |
21 |
237 |
250,00 |
BHK |
ONT |
1012 |
Phước Tân |
29 |
202 |
208,50 |
BHK |
ONT |
1013 |
Phước Tân |
57 |
296 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1014 |
Phước Tân |
57 |
289 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1015 |
Phước Tân |
57 |
297 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1016 |
Phước Tân |
22 |
32 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1017 |
Phước Tân |
60 |
123 |
150,00 |
BHK |
ONT |
1018 |
Phước Tân |
35 |
294 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1019 |
Phước Tân |
9 |
125 |
50,00 |
BHK |
ONT |
1020 |
Phước Tân |
20 |
127 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1021 |
Phước Tân |
28 |
193 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1022 |
Phước Tân |
23 |
1215 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1023 |
Phước Tân |
71 |
423 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1024 |
Phước Tân |
69 |
176 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1025 |
Phước Tân |
53 |
45 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1026 |
Phước Tân |
34 |
123 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1027 |
Phước Tân |
25 |
37 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1028 |
Phước Tân |
57 |
249 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1029 |
Phước Tân |
28 |
159 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1030 |
Phước Tân |
20 |
166 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1031 |
Phước Tân |
67 |
440 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1032 |
Phước Tân |
59 |
349 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1033 |
Phước Tân |
67 |
11 |
959,00 |
LUC |
ONT |
1034 |
Phước Tân |
66 |
908 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1035 |
Phước Tân |
20 |
100 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1036 |
Phước Tân |
36 |
99 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1037 |
Phước Tân |
36 |
115 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1038 |
Phước Tân |
66 |
1035 |
300,00 |
LUC |
ONT |
1039 |
Phước Tân |
50 |
168 |
800,00 |
LNC |
ONT |
1040 |
Phước Tân |
30 |
99 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1041 |
Phước Tân |
20 |
128, 116, 166, 90, 115 |
2.000,00 |
BHK |
ONT |
1042 |
Phước Tân |
34 |
305 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1043 |
Phước Tân |
18 |
9 |
400,00 |
LNC |
ONT |
1044 |
Phước Tân |
60 |
98 |
600,00 |
LNC |
ONT |
1045 |
Phước Tân |
35 |
263 |
400,00 |
LNC |
ONT |
1046 |
Phước Tân |
34 |
294 |
400,00 |
LNC |
ONT |
1047 |
Phước Tân |
10 |
146 |
150,00 |
LNC |
ONT |
1048 |
Phước Tân |
59 |
190 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1049 |
Phước Tân |
59 |
154 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1050 |
Phước Tân |
69 |
399 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1051 |
Phước Tân |
35 |
245 |
400,00 |
LNC |
ONT |
1052 |
Phước Tân |
35 |
273 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1053 |
Phước Tân |
35 |
246 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1054 |
Phước Tân |
12 |
189 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1055 |
Phước Tân |
69 |
107 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1056 |
Phước Tân |
69 |
241 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1057 |
Phước Tân |
23 |
252 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1058 |
Phước Tân |
53 |
153 |
160,00 |
LNC |
ONT |
1059 |
Phước Tân |
11 |
72 |
400,00 |
LNC |
ONT |
1060 |
Phước Tân |
63 |
91 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1061 |
Phước Tân |
35 |
54 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1062 |
Phước Thuận |
13 |
413 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1063 |
Phước Thuận |
4 |
1 |
120,00 |
LNC |
ONT |
1064 |
Phước Thuận |
118 |
95 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1065 |
Phước Thuận |
33 |
769, 190 |
700,00 |
LNC |
ONT |
1066 |
Phước Thuận |
23 |
29 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1067 |
Phước Thuận |
32 |
80, 84 |
800,00 |
LNC |
ONT |
1068 |
Phước Thuận |
33 |
190 |
600,00 |
LNC |
ONT |
1069 |
Phước Thuận |
110 |
201 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1070 |
Phước Thuận |
111 |
217 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1071 |
Phước Thuận |
23 |
611 |
250,00 |
LNC |
ONT |
1072 |
Phước Thuận |
33 |
682 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1073 |
Phước Thuận |
28 |
183, 170 |
600,00 |
LNC |
ONT |
1074 |
Phước Thuận |
18 |
70 |
150,00 |
LNC |
ONT |
1075 |
Phước Thuận |
90 |
2 |
120,00 |
LNC |
ONT |
1076 |
Phước Thuận |
4 |
350 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1077 |
Phước Thuận |
110 |
119 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1078 |
Phước Thuận |
23 |
410 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1079 |
Phước Thuận |
89 |
94 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1080 |
Phước Thuận |
8 |
733 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1081 |
Phước Thuận |
18 |
518 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1082 |
Phước Thuận |
18 |
519 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1083 |
Phước Thuận |
94 |
83 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1084 |
Phước Thuận |
16 |
413 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1085 |
Phước Thuận |
113,144 |
19, 120 |
550,00 |
LNC |
ONT |
1086 |
Phước Thuận |
145 |
46 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1087 |
Phước Thuận |
32 |
83 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1088 |
Phước Thuận |
4 |
204 |
150,00 |
LNC |
ONT |
1089 |
Phước Thuận |
8 |
636 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1090 |
Phước Thuận |
123 |
4 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1091 |
Phước Thuận |
8 |
113 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1092 |
Phước Thuận |
90 |
45 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1093 |
Phước Thuận |
126 |
165 |
400,00 |
LNC |
ONT |
1094 |
Phước Thuận |
125 |
270 |
400,00 |
LNC |
ONT |
1095 |
Phước Thuận |
23 |
610 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1096 |
Phước Thuận |
23 |
710 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1097 |
Phước Thuận |
29 |
26 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1098 |
Phước Thuận |
29 |
80 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1099 |
Phước Thuận |
29 |
513 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1100 |
Phước Thuận |
109 |
60 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1101 |
Phước Thuận |
88 |
71 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1102 |
Phước Thuận |
3 |
913 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1103 |
Phước Thuận |
23 |
450 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1104 |
Phước Thuận |
23 |
456 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1105 |
Phước Thuận |
23 |
443 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1106 |
Phước Thuận |
23 |
464 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1107 |
Phước Thuận |
147 |
33 |
160,00 |
LNC |
ONT |
1108 |
Phước Thuận |
29 |
156 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1109 |
Phước Thuận |
32 |
62 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1110 |
Phước Thuận |
30 |
36 |
800,00 |
BHK |
ONT |
1111 |
Phước Thuận |
125 |
267 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1112 |
Phước Thuận |
124 |
61 |
240,00 |
BHK |
ONT |
1113 |
Phước Thuận |
34 |
434 |
350,00 |
BHK |
ONT |
1114 |
Phước Thuận |
97 |
44 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1115 |
Phước Thuận |
29 |
146 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1116 |
Phước Thuận |
126 |
50 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1117 |
Phước Thuận |
34 |
1289 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1118 |
Phước Thuận |
120 |
99 |
600,00 |
BHK |
ONT |
1119 |
Phước Thuận |
127 |
181 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1120 |
Phước Thuận |
126 |
120 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1121 |
Phước Thuận |
8 |
767 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1122 |
Phước Thuận |
125 |
84 |
130,00 |
BHK |
ONT |
1123 |
Phước Thuận |
6 |
580 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1124 |
Phước Thuận |
6 |
483 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1125 |
Phước Thuận |
29 |
386 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1126 |
Phước Thuận |
33 |
188 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1127 |
Phước Thuận |
4 |
350 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1128 |
Phước Thuận |
87 |
87 |
60,00 |
BHK |
ONT |
1129 |
Phước Thuận |
126 |
123 |
250,00 |
BHK |
ONT |
1130 |
Phước Thuận |
108 |
50 |
35,00 |
BHK |
ONT |
1131 |
Phước Thuận |
34 |
764; 1105 |
250,00 |
BHK |
ONT |
1132 |
Phước Thuận |
8 |
528 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1133 |
Phước Thuận |
3 |
1054 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1134 |
Phước Thuận |
130 |
202 |
250,00 |
BHK |
ONT |
1135 |
Phước Thuận |
127 |
38 |
800,00 |
BHK |
ONT |
1136 |
Phước Thuận |
101 |
1 |
240,00 |
BHK |
ONT |
1137 |
Phước Thuận |
97 |
76 |
80,00 |
BHK |
ONT |
1138 |
Phước Thuận |
50 |
521; 234 |
580,00 |
BHK |
ONT |
1139 |
Phước Thuận |
121 |
19 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1140 |
Phước Thuận |
104 |
27 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1141 |
Phước Thuận |
33 |
95 |
700,00 |
BHK |
ONT |
1142 |
Phước Thuận |
29 |
22 |
900,00 |
BHK |
ONT |
1143 |
Phước Thuận |
29 |
21 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1144 |
Phước Thuận |
29 |
133 |
360,00 |
BHK |
ONT |
1145 |
Phước Thuận |
29 |
513 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1146 |
Phước Thuận |
126 |
94 |
2.000,00 |
BHK |
ONT |
1147 |
Phước Thuận |
34 |
947 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1148 |
Phước Thuận |
34 |
1111 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1149 |
Phước Thuận |
34 |
475 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1150 |
Phước Thuận |
34 |
1033 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1151 |
Phước Thuận |
90 |
54 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1152 |
Phước Thuận |
33 |
195 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1153 |
Phước Thuận |
3 |
622 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1154 |
Phước Thuận |
34 |
671, 895, 902 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1155 |
Phước Thuận |
90 |
43 |
120,00 |
BHK |
ONT |
1156 |
Phước Thuận |
120 |
35 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1157 |
Phước Thuận |
128 |
18 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1158 |
Phước Thuận |
128 |
9 |
250,00 |
BHK |
ONT |
1159 |
Phước Thuận |
126 |
38 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1160 |
Phước Thuận |
80 |
148 |
300,00 |
LUC |
ONT |
1161 |
Phước Thuận |
3 |
328 |
1.000,00 |
LUC |
ONT |
1162 |
Phước Thuận |
3 |
327 |
500,00 |
LUC |
ONT |
1163 |
Phước Thuận |
3 |
390 |
300,00 |
LUC |
ONT |
1164 |
Phước Thuận |
3 |
1156 |
150,00 |
LUC |
ONT |
1165 |
Phước Thuận |
34 |
381, 691, 483 |
1.700,00 |
BHK |
ONT |
1166 |
Phước Thuận |
13 |
60, 64 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1167 |
Phước Thuận |
125 |
339 |
513,00 |
BHK |
ONT |
1168 |
Phước Thuận |
33 |
803, 804 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1169 |
Phước Thuận |
98 |
169 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1170 |
Phước Thuận |
128 |
9 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1171 |
Phước Thuận |
90 |
45 |
600,00 |
LNC |
ONT |
1172 |
Phước Thuận |
124 |
16, 115, 116 |
900,00 |
BHK |
ONT |
1173 |
Phước Thuận |
92 |
171 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1174 |
Phước Thuận |
125 |
270 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1175 |
Phước Thuận |
33 |
769 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1176 |
Phước Thuận |
125 |
214 |
50,00 |
BHK |
ONT |
1177 |
Phước Thuận |
34; 94 |
444; 175 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1178 |
Phước Thuận |
121 |
137 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1179 |
Phước Thuận |
125 |
84 |
130,00 |
BHK |
ONT |
1180 |
Phước Thuận |
23 |
711 |
500,00 |
LUC |
ONT |
1181 |
Phước Thuận |
125 |
339 |
510,00 |
BHK |
ONT |
1182 |
Phước Thuận |
120 |
87 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1183 |
Phước Thuận |
120 |
85 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1184 |
Phước Thuận |
33 |
769 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1185 |
Phước Thuận |
97 |
44 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1186 |
Phước Thuận |
18 |
547 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1187 |
Phước Thuận |
128 |
9 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1188 |
Phước Thuận |
8 |
6 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1189 |
Phước Thuận |
8 |
5 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1190 |
Phước Thuận |
8 |
3 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1191 |
Phước Thuận |
8 |
2 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1192 |
Phước Thuận |
8 |
1 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1193 |
Phước Thuận |
3 |
912 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1194 |
Phước Thuận |
3 |
1190 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1195 |
Phước Thuận |
3 |
622 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1196 |
Phước Thuận |
3 |
913 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1197 |
Phước Thuận |
125 |
339 |
410,00 |
BHK |
ONT |
1198 |
Phước Thuận |
80, 82 |
72, 121 |
200,00 |
NTTS |
ONT |
1199 |
Phước Thuận |
23 |
84 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1200 |
Phước Thuận |
22 |
101, 104 -> 108 |
5.004,00 |
LUC |
NHK |
1201 |
Phước Thuận |
22 |
133, 134, 148, 150, 151 |
4.506,00 |
LUC |
NHK |
1202 |
Phước Thuận |
22 |
157, 158, 159 |
1.527,00 |
LUC |
NHK |
1203 |
Phước Thuận |
106 |
129 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1204 |
Phước Thuận |
34 |
1290 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1205 |
Phước Thuận |
34 |
123; 159 |
400,00 |
LNC |
ONT |
1206 |
Phước Thuận |
34 |
1289 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1207 |
Phước Thuận |
85 |
39 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1208 |
Phước Thuận |
3 |
398.881 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1209 |
Tân Lâm |
79 |
171 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
1210 |
Tân Lâm |
117 |
332 |
60,00 |
LNC |
ONT |
1211 |
Tân Lâm |
102 |
7 |
40,00 |
LNC |
ONT |
1212 |
Tân Lâm |
98 |
30 |
50,00 |
LNC |
ONT |
1213 |
Tân Lâm |
91 |
53 |
150,00 |
LNC |
ONT |
1214 |
Tân Lâm |
99 |
34 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1215 |
Tân Lâm |
100 |
102 |
550,00 |
LNC |
ONT |
1216 |
Tân Lâm |
100 |
84 |
150,00 |
LNC |
ONT |
1217 |
Tân Lâm |
117 |
68 |
40,00 |
LNC |
ONT |
1218 |
Tân Lâm |
87 |
98 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1219 |
Tân Lâm |
79 |
171 |
1.000,00 |
LNC |
ONT |
1220 |
Tân Lâm |
98 |
53 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1221 |
Xuyên Mộc |
10 |
2492 |
40,00 |
LNC |
ONT |
1222 |
Xuyên Mộc |
10 |
1978, 2885 |
30,00 |
LNC |
ONT |
1223 |
Xuyên Mộc |
18 |
118 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1224 |
Xuyên Mộc |
59 |
71 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1225 |
Xuyên Mộc |
10 |
2060 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1226 |
Xuyên Mộc |
65 |
99 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1227 |
Xuyên Mộc |
68 |
141 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1228 |
Xuyên Mộc |
21 |
25 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1229 |
Xuyên Mộc |
23 |
6 |
2.500,00 |
LNC |
ONT |
1230 |
Xuyên Mộc |
18 |
80 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1231 |
Xuyên Mộc |
62 |
43 |
600,00 |
LNC |
ONT |
1232 |
Xuyên Mộc |
74 |
82 |
80,00 |
LNC |
ONT |
1233 |
Xuyên Mộc |
25 |
41 |
800,00 |
LNC |
ONT |
1234 |
Xuyên Mộc |
28 |
247 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1235 |
Xuyên Mộc |
68 |
3 |
480,00 |
LNC |
ONT |
1236 |
Xuyên Mộc |
69 |
142 |
50,00 |
LNC |
ONT |
1237 |
Xuyên Mộc |
69 |
143 |
50,00 |
LNC |
ONT |
1238 |
Xuyên Mộc |
28 |
248 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1239 |
Xuyên Mộc |
21 |
171 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1240 |
Xuyên Mộc |
74 |
12 |
50,00 |
LNC |
ONT |
1241 |
Xuyên Mộc |
28 |
249 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1242 |
Xuyên Mộc |
36 |
72 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1243 |
Xuyên Mộc |
15 |
118 |
160,00 |
LNC |
ONT |
1244 |
Xuyên Mộc |
74 |
49 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1245 |
Xuyên Mộc |
69 |
124 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1246 |
Xuyên Mộc |
42 |
109 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1247 |
Xuyên Mộc |
42 |
173 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1248 |
Xuyên Mộc |
42 |
181 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1249 |
Xuyên Mộc |
42 |
188 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1250 |
Xuyên Mộc |
19 |
40 |
50,00 |
LNC |
ONT |
1251 |
Xuyên Mộc |
19 |
217 |
50,00 |
LNC |
ONT |
1252 |
Xuyên Mộc |
26 |
6 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1253 |
Xuyên Mộc |
10 |
2584 |
40,00 |
LNC |
ONT |
1254 |
Xuyên Mộc |
22 |
125 |
40,00 |
LNC |
ONT |
1255 |
Xuyên Mộc |
27 |
10 |
700,00 |
LNC |
ONT |
1256 |
Xuyên Mộc |
69 |
118 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1257 |
Xuyên Mộc |
28 |
83 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1258 |
Xuyên Mộc |
28 |
64 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1259 |
Xuyên Mộc |
59 |
71 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1260 |
Xuyên Mộc |
42 |
114 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1261 |
Xuyên Mộc |
74 |
110 |
180,00 |
LNC |
ONT |
1262 |
Xuyên Mộc |
45 |
75 |
160,00 |
LNC |
ONT |
1263 |
Xuyên Mộc |
72;73 |
224;76 |
340,00 |
LNC |
ONT |
1264 |
Xuyên Mộc |
32 |
134 |
160,00 |
LNC |
ONT |
1265 |
Xuyên Mộc |
48 |
1 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1266 |
Xuyên Mộc |
50 |
30 |
160,00 |
LNC |
ONT |
1267 |
Xuyên Mộc |
50 |
26 |
80,00 |
LNC |
ONT |
1268 |
Xuyên Mộc |
69 |
104 |
150,00 |
LNC |
ONT |
1269 |
Xuyên Mộc |
41 |
347 |
800,00 |
LNC |
ONT |
1270 |
Xuyên Mộc |
45 |
4, 29 |
250,00 |
LNC |
ONT |
1271 |
Xuyên Mộc |
70 |
49 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1272 |
Xuyên Mộc |
65 |
222 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1273 |
Xuyên Mộc |
68 |
11 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1274 |
Xuyên Mộc |
7, 68 |
186, 1198 |
250,00 |
LNC |
ONT |
1275 |
Xuyên Mộc |
67 |
13 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1276 |
Xuyên Mộc |
65 |
102 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1277 |
Xuyên Mộc |
34 |
49 |
240,00 |
BHK |
ONT |
1278 |
Xuyên Mộc |
59 |
8 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1279 |
Xuyên Mộc |
28 |
240 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1280 |
Xuyên Mộc |
34 |
123 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1281 |
Xuyên Mộc |
21 |
154 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1282 |
Xuyên Mộc |
74 |
26; 75 |
320,00 |
BHK |
ONT |
1283 |
Xuyên Mộc |
50 |
79 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1284 |
Xuyên Mộc |
23 |
6 |
2.500,00 |
BHK |
ONT |
1285 |
Xuyên Mộc |
33 |
167 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1286 |
Xuyên Mộc |
67 |
13 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1287 |
Xuyên Mộc |
68 |
171 |
150,00 |
BHK |
ONT |
1288 |
Xuyên Mộc |
68 |
119 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1289 |
Xuyên Mộc |
34 |
240 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1290 |
Xuyên Mộc |
2 |
1248 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1291 |
Xuyên Mộc |
31 |
89, 155, 163 |
600,00 |
BHK |
ONT |
1292 |
Xuyên Mộc |
34 |
233 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1293 |
Xuyên Mộc |
70 |
79 |
80,00 |
BHK |
ONT |
1294 |
Xuyên Mộc |
34 |
50 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1295 |
Xuyên Mộc |
39 |
127 |
2.000,00 |
BHK |
ONT |
1296 |
Xuyên Mộc |
39 |
67 |
120,00 |
BHK |
ONT |
1297 |
Xuyên Mộc |
44 |
1; 5 |
170,00 |
BHK |
ONT |
1298 |
Xuyên Mộc |
64 |
1 |
40,00 |
BHK |
ONT |
1299 |
Xuyên Mộc |
39 |
97 |
1.300,00 |
BHK |
ONT |
1300 |
Xuyên Mộc |
12 |
2094 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1301 |
Xuyên Mộc |
28 |
249 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1302 |
Xuyên Mộc |
28 |
248 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1303 |
Xuyên Mộc |
37 |
60 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1304 |
Xuyên Mộc |
12 |
1874 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1305 |
Xuyên Mộc |
68 |
320 |
250,00 |
BHK |
ONT |
1306 |
Xuyên Mộc |
20 |
227 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1307 |
Xuyên Mộc |
20 |
203 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1308 |
Xuyên Mộc |
20 |
241 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1309 |
Xuyên Mộc |
34 |
23 |
40,00 |
BHK |
ONT |
1310 |
Xuyên Mộc |
41 |
316 |
50,00 |
BHK |
ONT |
1311 |
Xuyên Mộc |
39 |
87 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1312 |
Xuyên Mộc |
39 |
121 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1313 |
Xuyên Mộc |
12 |
69 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1314 |
Xuyên Mộc |
12 |
72 |
300,00 |
BHK |
ONT |
1315 |
Xuyên Mộc |
74 |
48 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1316 |
Xuyên Mộc |
68 |
21 |
250,00 |
BHK |
ONT |
1317 |
Xuyên Mộc |
42 |
250 |
60,00 |
BHK |
ONT |
1318 |
Xuyên Mộc |
22 |
155 |
50,00 |
BHK |
ONT |
1319 |
Xuyên Mộc |
65 |
38 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1320 |
Xuyên Mộc |
65 |
121 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1321 |
Xuyên Mộc |
65 |
42 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1322 |
Xuyên Mộc |
42 |
156 |
150,00 |
BHK |
ONT |
1323 |
Xuyên Mộc |
42 |
69 |
400,00 |
BHK |
ONT |
1324 |
Xuyên Mộc |
45 |
24 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1325 |
Xuyên Mộc |
59 |
124 |
160,00 |
BHK |
ONT |
1326 |
Xuyên Mộc |
67 |
39 |
40,00 |
BHK |
ONT |
1327 |
Xuyên Mộc |
68 |
209 |
100,00 |
BHK |
ONT |
1328 |
Xuyên Mộc |
41 |
182 |
160,00 |
BHK |
ONT |
1329 |
Xuyên Mộc |
50 |
84 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1330 |
Xuyên Mộc |
39 |
52 |
939,80 |
BHK |
ONT |
1331 |
Xuyên Mộc |
37 |
60 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1332 |
Xuyên Mộc |
10 |
1978 |
20,00 |
LUC |
ONT |
1333 |
Xuyên Mộc |
68 |
95 |
200,00 |
LUC |
ONT |
1334 |
Xuyên Mộc |
68 |
94 |
200,00 |
LUC |
ONT |
1335 |
Xuyên Mộc |
34 |
36 |
50,00 |
LUC |
ONT |
1336 |
Xuyên Mộc |
10 |
2885 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1337 |
Xuyên Mộc |
68 |
112;117 |
280,00 |
LUC |
ONT |
1338 |
Xuyên Mộc |
68 |
118 |
80,00 |
LUC |
ONT |
1339 |
Xuyên Mộc |
34 |
113 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1340 |
Xuyên Mộc |
65 |
222 |
300,00 |
LUC |
ONT |
1341 |
Xuyên Mộc |
68 |
99, 104 |
300,00 |
LUC |
ONT |
1342 |
Xuyên Mộc |
68 |
105 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1343 |
Xuyên Mộc |
69 |
85 |
200,00 |
LUC |
ONT |
1344 |
Xuyên Mộc |
42 |
94 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1345 |
Xuyên Mộc |
42 |
164 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1346 |
Xuyên Mộc |
42 |
165 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1347 |
Xuyên Mộc |
42 |
166 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1348 |
Xuyên Mộc |
42 |
167 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1349 |
Xuyên Mộc |
42 |
168 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1350 |
Xuyên Mộc |
42 |
169 |
100,00 |
LUC |
ONT |
1351 |
Xuyên Mộc |
28 |
324 |
284,40 |
LUC |
LNC |
1352 |
Xuyên Mộc |
28 |
325 |
304,40 |
LUC |
LNC |
1353 |
Xuyên Mộc |
28 |
326 |
586,50 |
LUC |
LNC |
1354 |
Xuyên Mộc |
28 |
327 |
580,80 |
LUC |
LNC |
1355 |
Xuyên Mộc |
28 |
328 |
290,80 |
LUC |
LNC |
1356 |
Xuyên Mộc |
28 |
329 |
346,00 |
LUC |
LNC |
1357 |
Xuyên Mộc |
28 |
310 |
715,70 |
LUC |
LNC |
1358 |
Xuyên Mộc |
28 |
330 |
164,90 |
LUC |
LNC |
1359 |
Xuyên Mộc |
28 |
331 |
313,80 |
LUC |
LNC |
1360 |
Xuyên Mộc |
28 |
332 |
728,90 |
LUC |
LNC |
1361 |
Xuyên Mộc |
28 |
334 |
750,60 |
LUC |
LNC |
1362 |
Xuyên Mộc |
28 |
335 |
786,30 |
LUC |
LNC |
1363 |
Xuyên Mộc |
10 |
1807 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1364 |
Xuyên Mộc |
18 |
118 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1365 |
Xuyên Mộc |
42 |
109, 173, 181, 188 |
1.200,00 |
LNC |
ONT |
1366 |
Xuyên Mộc |
41 |
169 |
150,00 |
LNC |
ONT |
1367 |
Xuyên Mộc |
73 |
11 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1368 |
Xuyên Mộc |
10 |
1986 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1369 |
Xuyên Mộc |
10 |
1986 |
420,00 |
LNC |
ONT |
1370 |
Xuyên Mộc |
10 |
3009, 3010 |
200,00 |
BHK |
ONT |
1371 |
Xuyên Mộc |
69 |
104 |
150,00 |
LNC |
ONT |
1372 |
Xuyên Mộc |
10 |
1357 |
350,00 |
LNC |
ONT |
1373 |
Xuyên Mộc |
10 |
2088 |
100,00 |
LNC |
ONT |
1374 |
Xuyên Mộc |
10 |
2161 |
50,00 |
LNC |
ONT |
1375 |
Xuyên Mộc |
68 |
95 |
200,00 |
LUC |
ONT |
1376 |
Xuyên Mộc |
36 |
240 |
1.500,00 |
LUC |
LNC |
1377 |
Xuyên Mộc |
10 |
2067 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1378 |
Xuyên Mộc |
28 |
159 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1379 |
Xuyên Mộc |
25 |
37 |
400,00 |
LNC |
ONT |
1380 |
Xuyên Mộc |
53 |
45 |
300,00 |
LNC |
ONT |
1381 |
Xuyên Mộc |
33 |
358,359 |
4.652,50 |
LUA |
NHK |
1382 |
Bông Trang |
36 |
58 |
5.885,60 |
LUC |
LNC |
1383 |
Xuyên Mộc |
28 |
83 |
200,00 |
LNC |
ONT |
1384 |
Xuyên Mộc |
65 |
25 |
500,00 |
BHK |
ONT |
1385 |
Xuyên Mộc |
14 |
15, 233 |
400,00 |
LNC |
TMD |
1386 |
Xuyên Mộc |
67 |
39 |
40,00 |
LNC |
ONT |
1387 |
Xuyên Mộc |
70 |
14 |
500,00 |
LNC |
ONT |
1388 |
Xuyên Mộc |
39 |
52 |
939,80 |
LUC |
LNC |
1389 |
Xuyên Mộc |
12 |
520 |
300,00 |
LUC |
ONT |
1390 |
Xuyên Mộc |
12 |
835 |
100,00 |
LUC |
ONT |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC
(kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng đất năm 2023 |
Diện tích (ha) |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
||||||||
I |
Đất bãi rác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mới bãi trung chuyển rác thải Phước Tân, huyện Xuyên Mộc |
UBND huyện Xuyên Mộc |
xã Phước Tân |
DRA |
0,50 |
0,50 |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách huyện |
|
II |
Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng công viên văn hóa, thể thao liên ấp tại nghĩa địa ấp Nhân Thuận, xã Xuyên Mộc |
UBND xã |
xã Xuyên Mộc |
DTT |
1,15 |
1,15 |
Đất nhà nước quản lý |
Ngân sách huyện |
|
III |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc |
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT |
xã Bình Châu |
DTL |
12,6 |
2,6 |
Đất tổ chức và hộ gia đình, cá nhân |
|
|
IV |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 Đoạn từ KDL Trung Thủy đến QL55-Bình Châu |
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông |
xã Bình Châu |
DGT |
22,7 |
0,304 |
Đất dân; đất tổ chức và đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Trang trại chăn nuôi Trang Linh |
Công ty TNHH Trang Linh |
xã Bông Trang |
NHK |
41,5 |
41,50 |
Đất dân |
|
|
3 |
Trại chăn nuôi heo Nhất Tiến Phát |
Công ty TNHH Nhất Tiến Phát |
xã Hòa Hội |
NHK |
0,6 |
0,6 |
Đất dân |
|
|
V |
Đất mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án Hồ chứa nước Hoa Lâm |
Công ty CP cao su Hoà Lâm |
xã Tân Lâm |
MNC |
30 |
30 |
Đất công ty cao su Hoà Lâm |
|
|
VI |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Mai Anh |
Công ty TNHH Mai Anh |
xã Xuyên Mộc |
TMDV |
0,951 |
0,95 |
Doanh nghiệp |
|
|
VII |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Trường Thành 2 - Hồ Tràm |
Công ty TNHH Đầu tư Trường Thành- Hồ Tràm |
xã Phước Thuận |
Đất ở |
6,90 |
6,90 |
Doanh nghiệp |
|
|