Quyết định 2899/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 2899/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/11/2023
Ngày có hiệu lực 02/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2899/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 02 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN XUYÊN MỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc;

Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 của huyện Xuyên Mộc;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 601/TTr-STNMT ngày 13 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, gồm:

1. Cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc với các nội dung như sau:

- Diện tích đất của hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Xuyên Mộc không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của huyện Xuyên Mộc đã được phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 là phù hợp với quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 1.390 trường hợp với diện tích là 63,64ha.

- Về đất tổ chức: bổ sung vào kế hoạch đối với 09 dự án với diện tích 84,50ha để thực hiện thủ tục đất đai (theo danh sách do UBND huyện Xuyên Mộc trình tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 11/10/2023).

(UBND huyện Xuyên Mộc chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các diện tích đã đăng ký trong kế hoạch)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt

Cập nhật, bổ sung kế hoạch 2023

So sánh tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5-4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

63.980,58

63.980,58

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.245,81

50.167,41

-78,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

915,75

910,58

-5,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

915,75

910,58

-5,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.596,26

1.582,93

-13,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.749,80

30.634,50

-115,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

830,72

830,72

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.748,22

10.745,31

-2,91

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.416,44

4.416,03

-0,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

609,35

609,30

-0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

379,27

438,03

58,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.481,48

13.559,88

78,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5.600,44

5.600,44

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.009,49

1.009,49

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

784,70

785,93

1,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

105,94

105,88

-0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,91

7,91

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

69,77

69,77

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.994,11

3.997,02

2,91

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,01

10,01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,47

3,47

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.018,08

1.059,31

41,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,41

122,50

3,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,40

12,40

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

126,49

126,49

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,48

2,48

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

573,31

573,31

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,08

73,08

30,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,39

0,39

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

253,29

253,29

 

(*)Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

b) Diện tích thu hồi sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2023 được duyệt

Kế hoạch 2023 được duyệt sau khi cập nhật, bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

 

TỔNG CỘNG

139,34

139,84

0,50

1

Đất nông nghiệp

137,23

137,23

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,22

0,22

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,22

0,22

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,44

9,44

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

73,2

73,70

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,43

6,43

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

26,91

26,91

 

1.6

Đất rừng sản xuất

21,02

21,02

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,11

2,11

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,30

0,30

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,25

0,25

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,15

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,10

0,10

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,44

0,44

 

2.4

Đất ở tại đô thị

0,72

0,72

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,40

0,40

 

(*) Theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

[...]