Quyết định 2438/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dung đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 2438/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/10/2023
Ngày có hiệu lực 03/10/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2438/QĐ-UBND

Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 03 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ PHÚ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ và Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2023, Văn bản số 5149/UBND-TNMT ngày 09 tháng 8 năm 2023, Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 510/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, gồm:

1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thị xã Phú Mỹ đã được phê duyệt tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:

(1) Thực hiện thủ tục đất đai: 24 dự án với 92,00ha (chi tiết tại phụ lục số 02 đính kèm)

(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 632 trường hợp với 12,66ha, cụ thể: đất ở 621 trường hợp với 19,49ha; đất thương mại dịch vụ 08 trường hợp với 0,77ha; đất trồng cây lâu năm 03 trường hợp với 0,28ha (theo danh sách do UBND thị xã Phú Mỹ trình tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 27/06/2023) và số 187/TTr-UBND ngày 23/8/2023 (chi tiết tại phụ lục số 01 đính kèm)

(UBND thị xã Phú Mỹ chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ- UBND(*)

Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung theo đề xuất tại Tờ trình số 118/TTr- UBND

Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung tại Tờ trình số 187/TTr- UBND

Chênh lệch, tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(3)

 

TỔNG CỘNG

33.302,11

33.302,11

33.302,11

 

1

Đất nông nghiệp

16.852,74

16.850,54

16.818,69

-34,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

449,1

449,1

448,08

-1,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

106,07

106,07

106,07

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.513,06

2.512,78

2.510,00

-3,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8.373,01

8.371,09

8.343,17

-29,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.415,75

4.415,75

4.415,75

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

501,14

501,14

501,01

-0,13

1.8

Đất làm muối

102,49

102,49

102,49

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

498,19

498,19

498,19

 

2

Đất phi nông nghiệp

16.431,25

16.433,45

16.465,30

34,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.635,47

1.635,47

1635,47

 

2.2

Đất an ninh

42,95

42,95

43,29

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

5.097,40

5.097,40

5097,4

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

78,99

78,99

78,99

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

783,72

783,72

783,72

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

588,8

588,8

588,8

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

454,94

454,94

467,2

12,26

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

99,62

99,62

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.880,38

3.880,47

3.880,34

-0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

247,87

247,96

247,96

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

12,74

12,74

12,61

-0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,52

8,52

8,52

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,99

8,99

8,99

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

613,18

615,10

626,37

13,19

2.14

Đất ở tại đô thị

1.250,44

1.250,63

1.258,84

8,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,79

13,79

13,69

-0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,26

3,26

3,26

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

9,81

9,81

9,81

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.813,83

1.813,83

1813,83

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

45,93

45,93

45,93

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,22

1,22

1,22

 

3

Đất chưa sử dụng

18,12

18,12

18,12

 

(*) Theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND(*)

Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung

Chênh lệch, tăng (+), giảm(-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.104,63

1.126,22

21,59

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

17,16

18,18

1,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

153,86

156,83

2,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

380,75

398,33

17,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

375,22

375,22

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

149,62

149,64

0,02

1.8

Đất làm muối

28,02

28,02

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

5,00

5,00

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5,00

5,00

 

*Nguồn: theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]