Quyết định 2438/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dung đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 2438/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2438/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 03 tháng 10 năm 2023 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ PHÚ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ và Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2023, Văn bản số 5149/UBND-TNMT ngày 09 tháng 8 năm 2023, Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 510/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, gồm:
1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thị xã Phú Mỹ đã được phê duyệt tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(1) Thực hiện thủ tục đất đai: 24 dự án với 92,00ha (chi tiết tại phụ lục số 02 đính kèm)
(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 632 trường hợp với 12,66ha, cụ thể: đất ở 621 trường hợp với 19,49ha; đất thương mại dịch vụ 08 trường hợp với 0,77ha; đất trồng cây lâu năm 03 trường hợp với 0,28ha (theo danh sách do UBND thị xã Phú Mỹ trình tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 27/06/2023) và số 187/TTr-UBND ngày 23/8/2023 (chi tiết tại phụ lục số 01 đính kèm)
(UBND thị xã Phú Mỹ chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch)
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích đã được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ- UBND(*) |
Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung theo đề xuất tại Tờ trình số 118/TTr- UBND |
Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung tại Tờ trình số 187/TTr- UBND |
Chênh lệch, tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(3) |
|
TỔNG CỘNG |
33.302,11 |
33.302,11 |
33.302,11 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
16.852,74 |
16.850,54 |
16.818,69 |
-34,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
449,1 |
449,1 |
448,08 |
-1,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
106,07 |
106,07 |
106,07 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.513,06 |
2.512,78 |
2.510,00 |
-3,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
8.373,01 |
8.371,09 |
8.343,17 |
-29,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4.415,75 |
4.415,75 |
4.415,75 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
501,14 |
501,14 |
501,01 |
-0,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
102,49 |
102,49 |
102,49 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
498,19 |
498,19 |
498,19 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
16.431,25 |
16.433,45 |
16.465,30 |
34,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.635,47 |
1.635,47 |
1635,47 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
42,95 |
42,95 |
43,29 |
0,34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
5.097,40 |
5.097,40 |
5097,4 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
78,99 |
78,99 |
78,99 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
783,72 |
783,72 |
783,72 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
588,8 |
588,8 |
588,8 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
454,94 |
454,94 |
467,2 |
12,26 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
99,62 |
99,62 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.880,38 |
3.880,47 |
3.880,34 |
-0,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
247,87 |
247,96 |
247,96 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
12,74 |
12,74 |
12,61 |
-0,13 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8,52 |
8,52 |
8,52 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
8,99 |
8,99 |
8,99 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
613,18 |
615,10 |
626,37 |
13,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1.250,44 |
1.250,63 |
1.258,84 |
8,40 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,79 |
13,79 |
13,69 |
-0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,26 |
3,26 |
3,26 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
9,81 |
9,81 |
9,81 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.813,83 |
1.813,83 |
1813,83 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
45,93 |
45,93 |
45,93 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,22 |
1,22 |
1,22 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
18,12 |
18,12 |
18,12 |
|
(*) Theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích đã được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND(*) |
Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung |
Chênh lệch, tăng (+), giảm(-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.104,63 |
1.126,22 |
21,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
17,16 |
18,18 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
153,86 |
156,83 |
2,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
380,75 |
398,33 |
17,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
375,22 |
375,22 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
149,62 |
149,64 |
0,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
28,02 |
28,02 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
5,00 |
5,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
5,00 |
|
*Nguồn: theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2438/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 03 tháng 10 năm 2023 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ PHÚ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ và Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2023, Văn bản số 5149/UBND-TNMT ngày 09 tháng 8 năm 2023, Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 510/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, gồm:
1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thị xã Phú Mỹ đã được phê duyệt tại Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(1) Thực hiện thủ tục đất đai: 24 dự án với 92,00ha (chi tiết tại phụ lục số 02 đính kèm)
(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 632 trường hợp với 12,66ha, cụ thể: đất ở 621 trường hợp với 19,49ha; đất thương mại dịch vụ 08 trường hợp với 0,77ha; đất trồng cây lâu năm 03 trường hợp với 0,28ha (theo danh sách do UBND thị xã Phú Mỹ trình tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 27/06/2023) và số 187/TTr-UBND ngày 23/8/2023 (chi tiết tại phụ lục số 01 đính kèm)
(UBND thị xã Phú Mỹ chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch)
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích đã được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ- UBND(*) |
Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung theo đề xuất tại Tờ trình số 118/TTr- UBND |
Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung tại Tờ trình số 187/TTr- UBND |
Chênh lệch, tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(3) |
|
TỔNG CỘNG |
33.302,11 |
33.302,11 |
33.302,11 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
16.852,74 |
16.850,54 |
16.818,69 |
-34,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
449,1 |
449,1 |
448,08 |
-1,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
106,07 |
106,07 |
106,07 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.513,06 |
2.512,78 |
2.510,00 |
-3,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
8.373,01 |
8.371,09 |
8.343,17 |
-29,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
4.415,75 |
4.415,75 |
4.415,75 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
501,14 |
501,14 |
501,01 |
-0,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
102,49 |
102,49 |
102,49 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
498,19 |
498,19 |
498,19 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
16.431,25 |
16.433,45 |
16.465,30 |
34,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.635,47 |
1.635,47 |
1635,47 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
42,95 |
42,95 |
43,29 |
0,34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
5.097,40 |
5.097,40 |
5097,4 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
78,99 |
78,99 |
78,99 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
783,72 |
783,72 |
783,72 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
588,8 |
588,8 |
588,8 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
454,94 |
454,94 |
467,2 |
12,26 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
99,62 |
99,62 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.880,38 |
3.880,47 |
3.880,34 |
-0,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
247,87 |
247,96 |
247,96 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
12,74 |
12,74 |
12,61 |
-0,13 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8,52 |
8,52 |
8,52 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
8,99 |
8,99 |
8,99 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
613,18 |
615,10 |
626,37 |
13,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1.250,44 |
1.250,63 |
1.258,84 |
8,40 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13,79 |
13,79 |
13,69 |
-0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,26 |
3,26 |
3,26 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
9,81 |
9,81 |
9,81 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.813,83 |
1.813,83 |
1813,83 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
45,93 |
45,93 |
45,93 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,22 |
1,22 |
1,22 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
18,12 |
18,12 |
18,12 |
|
(*) Theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích đã được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND(*) |
Diện tích sau khi cập nhật, bổ sung |
Chênh lệch, tăng (+), giảm(-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.104,63 |
1.126,22 |
21,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
17,16 |
18,18 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
153,86 |
156,83 |
2,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
380,75 |
398,33 |
17,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
375,22 |
375,22 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
149,62 |
149,64 |
0,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
28,02 |
28,02 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
5,00 |
5,00 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
5,00 |
|
*Nguồn: theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thị xã Phú Mỹ đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ và Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 44/QĐ- UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Phú Mỹ giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thị xã Phú Mỹ; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phú Mỹ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Thông tin thửa đất |
Loại đất trước khi xin chuyển mục đích |
Loại đất sau khi chuyển mục đích |
Diện tích xin chuyển mục đích (m2) |
Quy hoạch SDĐ đến năm 2030 |
|
Số tờ |
Số thửa |
|||||
A |
ĐẤT Ở |
|
|
|
194.863,01 |
|
I |
Phường Phú Mỹ (52) |
|
|
|
12.888,70 |
|
1 |
72 (3) |
567 (2446) |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
64 (4) |
70 (102) |
Lúa |
ODT |
85,30 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
64 (4) |
106 (103) |
Lúa |
ODT |
140,80 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
64 (4) |
4 (163) |
Lúa |
ODT |
209,50 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
64 (4) |
71 (164) |
Lúa |
ODT |
195,20 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
79 |
74 |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
43 |
533 |
CLN |
ODT |
2.000,00 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
28 (4) |
76 (1134) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
9 |
43 |
517 |
HNK |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
10 |
42 (10) |
90 (2019) |
CLN |
ODT |
412,00 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
42 (10) |
252 (2072) |
CLN |
ODT |
583,00 |
Đất ở tại đô thị |
12 |
42 (10) |
43 (1394) |
CLN |
ODT |
198,80 |
Đất ở tại đô thị |
13 |
29 (04) |
172 (1672) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
14 |
38 |
198 |
HNK |
ODT |
110,00 |
Đất ở tại đô thị |
15 |
77 |
71 |
HNK |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
16 |
49 |
489 |
CLN |
ODT |
1.837,00 |
Đất ở tại đô thị |
17 |
52 (11) |
15 (431) |
CLN |
ODT |
410,00 |
Đất ở tại đô thị |
18 |
14 |
1254 |
CLN |
ODT |
149,00 |
Đất ở tại đô thị |
19 |
78 (11) |
464 (1782) |
CLN |
ODT |
240,00 |
Đất ở tại đô thị |
20 |
3 |
1961 |
CLN |
ODT |
644,00 |
Đất ở tại đô thị |
21 |
3 |
1962 |
CLN |
ODT |
645,00 |
Đất ở tại đô thị |
22 |
103 (04) |
86 (1644) |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
23 |
55 |
370 |
CLN |
ODT |
50,00 |
Đất ở tại đô thị |
24 |
77 (11) |
442 (966) |
CLN |
ODT |
157,60 |
Đất ở tại đô thị |
25 |
77 (11) |
102 (99) |
CLN |
ODT |
312,10 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
53 |
18 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
27 |
74 (12) |
555 (150) |
CLN |
ODT |
169,00 |
Đất ở tại đô thị |
28 |
87 |
876 |
CLN |
ODT |
52,10 |
Đất ở tại đô thị |
29 |
47 |
137 |
CLN |
ODT |
171,00 |
Đất ở tại đô thị |
30 |
49 (10) |
2011 (1161) |
LUK |
ODT |
94,50 |
Đất ở tại đô thị |
31 |
89 (14) |
249 (1256) |
CLN |
ODT |
18,70 |
Đất ở tại đô thị |
32 |
67 (03) |
340 (318) |
CLN |
ODT |
194,00 |
Đất ở tại đô thị |
33 |
79(12) |
134(512) |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
34 |
15 |
309 |
CLN |
ODT |
86,00 |
Đất ở tại đô thị |
35 |
77 |
43 |
CLN |
ODT |
128,50 |
Đất ở tại đô thị |
36 |
77(11) |
498(2069) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
37 |
48 |
472 |
CLN |
ODT |
120,30 |
Đất ở tại đô thị |
38 |
35 |
98 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
39 |
71(3) |
86(1994) |
CLN |
ODT |
55,00 |
Đất ở tại đô thị |
40 |
78(11) |
428(1874) |
CLN |
ODT |
351,00 |
Đất ở tại đô thị |
41 |
36 |
109 |
CLN |
ODT |
89,00 |
Đất ở tại đô thị |
42 |
36 |
111 |
CLN |
ODT |
91,00 |
Đất ở tại đô thị |
43 |
88(14) |
432(400) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
44 |
54(53) |
63(210) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
45 |
93(20) |
26(1682) |
CLN |
ODT |
10,00 |
Đất ở tại đô thị |
46 |
67(3) |
340(318) |
CLN |
ODT |
194,00 |
Đất ở tại đô thị |
47 |
54 |
133 |
CLN |
ODT |
77,40 |
Đất ở tại đô thị |
48 |
88(14) |
104(1423) |
CLN |
ODT |
50,00 |
Đất ở tại đô thị |
49 |
29(4) |
197(1819) |
CLN |
ODT |
114,90 |
Đất ở tại đô thị |
50 |
28 |
160 |
CLN |
ODT |
467,00 |
Đất ở tại đô thị |
51 |
110 (18) |
53 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
52 |
110 (18) |
66 (137) |
CLN |
ODT |
76,00 |
Đất ở tại đô thị |
II |
Phường Hắc Dịch (111) |
|
|
33.668,40 |
|
|
1 |
48 (32) |
104 (417) |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
56 (40) |
973 (787) |
CLN |
ODT |
70,00 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
17 (33) |
150 (1286) |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
13 |
300 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
60 |
322 |
CLN |
ODT |
200,00 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
56 (44) |
1835 (755) |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
48 |
485 |
CLN |
ODT |
70,00 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
60 (44) |
440 (319) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
9 |
57 |
406 |
CLN |
ODT |
180,00 |
Đất ở tại đô thị |
10 |
57 |
402 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
60 |
157 |
CLN |
ODT |
200,00 |
Đất ở tại đô thị |
12 |
47 (32) |
1396 (867) |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
13 |
47 |
1190 |
CLN |
ODT |
160,00 |
Đất ở tại đô thị |
14 |
14 |
184 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
15 |
13 |
365 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
16 |
14 |
362 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
17 |
57 |
110 |
CLN |
ODT |
240,00 |
Đất ở tại đô thị |
18 |
46 |
316 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
19 |
55 (39) |
325 (399) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
20 |
46 (30) |
1665 (145) |
CLN |
ODT |
500,00 |
Đất ở tại đô thị |
21 |
60 |
40 |
CLN |
ODT |
50,00 |
Đất ở tại đô thị |
22 |
5 |
18 |
CLN |
ODT |
40,00 |
Đất ở tại đô thị |
23 |
14 |
72 |
CLN |
ODT |
10,00 |
Đất ở tại đô thị |
24 |
33 |
935 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
25 |
44 |
844 |
CLN |
ODT |
70,00 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
31 |
849 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
27 |
25 |
566 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
28 |
25 |
844 |
CLN |
ODT |
360,00 |
Đất ở tại đô thị |
29 |
33 |
977 |
CLN |
ODT |
40,00 |
Đất ở tại đô thị |
30 |
11 |
31 |
CLN |
ODT |
240,00 |
Đất ở tại đô thị |
31 |
61 |
161 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
32 |
56 (40) |
1396 (869) |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
33 |
41 |
228 |
CLN |
ODT |
581,00 |
Đất ở tại đô thị |
34 |
41 |
229 |
CLN |
ODT |
581,00 |
Đất ở tại đô thị |
35 |
31 |
106 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
36 |
40 |
1141 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
37 |
11 (33) |
16 (340) |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
38 |
44 (34) |
293 (432) |
CLN |
ODT |
50,00 |
Đất ở tại đô thị |
39 |
56 |
415 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
40 |
56 (44) |
389 (415) |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
41 |
6 |
54 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
42 |
45 (57) |
61 (152) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
43 |
45 (57) |
32 (153) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
44 |
33 (17) |
191 (41) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
45 |
46 |
482 (473) |
CLN |
ODT |
5.000,00 |
Đất ở tại đô thị |
46 |
31 |
725 |
CLN |
ODT |
600,00 |
Đất ở tại đô thị |
47 |
60 (44) |
317 (605) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
48 |
25 |
89 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
49 |
27 |
127 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
50 |
27 |
100 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
51 |
27 |
101 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
52 |
27 |
88 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
53 |
27 |
123 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
54 |
43 (27) |
103 (133) |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
55 |
27 |
122 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
56 |
60 (44) |
146 (283) |
CLN |
ODT |
500,00 |
Đất ở tại đô thị |
57 |
19 (33) |
27 (674) |
CLN |
ODT |
150,00 |
Đất ở tại đô thị |
58 |
17 (33) |
142 (1308) |
CLN |
ODT |
50,00 |
Đất ở tại đô thị |
59 |
58 |
36 |
CLN |
ODT |
700,00 |
Đất ở tại đô thị |
60 |
44 |
589 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
61 |
22 |
201 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
62 |
22 |
202 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
63 |
22 |
203 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
64 |
21 |
56 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
65 |
47 |
865 |
CLN |
ODT |
158,00 |
Đất ở tại đô thị |
66 |
52 |
13 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
67 |
34 |
420 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
68 |
19 |
34 |
CLN |
ODT |
200,00 |
Đất ở tại đô thị |
69 |
13 |
372 |
CLN |
ODT |
20,10 |
Đất ở tại đô thị |
70 |
57 |
612 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
71 |
43 |
165 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
72 |
41a |
238 |
CLN |
ODT |
210,00 |
Đất ở tại đô thị |
73 |
7 |
203 |
CLN |
ODT |
334,00 |
Đất ở tại đô thị |
74 |
7 (26) |
78 (148) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
75 |
41 (25) |
62 (109) |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
76 |
46 |
852 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
77 |
30 |
750 |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
78 |
14 (33) |
8 (351) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
79 |
22 |
36 |
CLN |
ODT |
200,00 |
Đất ở tại đô thị |
80 |
50 |
77 |
CLN |
ODT |
360,00 |
Đất ở tại đô thị |
81 |
54 |
43 |
CLN |
ODT |
360,00 |
Đất ở tại đô thị |
82 |
56 |
156 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
83 |
57 |
825 |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
84 |
41 |
369 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
85 |
19 |
40 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
86 |
46 |
504 |
CLN |
ODT |
4.076,00 |
Đất ở tại đô thị |
87 |
54 |
523 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
88 |
60 |
440 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
89 |
28 |
234 |
CLN |
ODT |
762,00 |
Đất ở tại đô thị |
90 |
40 |
885 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
91 |
44 |
792 |
CLN |
ODT |
200,00 |
Đất ở tại đô thị |
92 |
44 |
77 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
93 |
26 |
206 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
94 |
26 |
205 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
95 |
56 |
1375 |
CLN |
ODT |
700,00 |
Đất ở tại đô thị |
96 |
40 |
366 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
97 |
60 |
9 |
CLN |
ODT |
1.000,00 |
Đất ở tại đô thị |
98 |
15 |
194 |
CLN |
ODT |
40,00 |
Đất ở tại đô thị |
99 |
53 |
239 |
CLN |
ODT |
500,00 |
Đất ở tại đô thị |
100 |
38 (46) |
24 (504) |
CLN |
ODT |
4.076,00 |
Đất ở tại đô thị |
101 |
19 |
40 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
102 |
57 |
402 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
103 |
57 |
284 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
104 |
55 (39) |
14 (220) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
105 |
14 |
09 (42) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
106 |
53 |
541 |
CLN |
ODT |
240,00 |
Đất ở tại đô thị |
107 |
9 |
155 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
108 |
40 |
637 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
109 |
56 |
1024 |
CLN |
ODT |
360,00 |
Đất ở tại đô thị |
110 |
60 |
575 |
CLN |
ODT |
400,00 |
Đất ở tại đô thị |
111 |
55 (39) |
332 (415) |
CLN |
ODT |
130,30 |
Đất ở tại đô thị |
III |
Phường Mỹ Xuân (117) |
|
|
18.342,40 |
|
|
1 |
34 |
261 |
CLN |
ODT |
70,00 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
84 |
794 |
CLN |
ODT |
200,00 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
16 (13) |
281 (286) |
HNK |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
35 |
304 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
17 |
144 |
CLN |
ODT |
50,00 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
84 (24) |
266 (308) |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
35 (23) |
312 (1678) |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
76 |
793 |
CLN |
ODT |
114,00 |
Đất ở tại đô thị |
9 |
84 (24) |
359 (528) |
CLN |
ODT |
149,60 |
Đất ở tại đô thị |
10 |
84 |
1952 |
CLN |
ODT |
112,40 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
84 |
1953 |
CLN |
ODT |
437,20 |
Đất ở tại đô thị |
12 |
27 |
271 |
HNK |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
13 |
84 |
1182 |
CLN |
ODT |
320,00 |
Đất ở tại đô thị |
14 |
84 |
1198 |
CLN |
ODT |
340,10 |
Đất ở tại đô thị |
15 |
83 |
183 |
CLN |
ODT |
65,00 |
Đất ở tại đô thị |
16 |
67 (13) |
646 (1872) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
17 |
67 (14) |
928 (1242) |
CLN |
ODT |
149,00 |
Đất ở tại đô thị |
18 |
24 |
780 |
CLN |
ODT |
514,00 |
Đất ở tại đô thị |
19 |
76 |
793 |
CLN |
ODT |
114,00 |
Đất ở tại đô thị |
20 |
1a |
410 |
CLN |
ODT |
50,00 |
Đất ở tại đô thị |
21 |
14 |
1114 |
CLN |
ODT |
121,60 |
Đất ở tại đô thị |
22 |
14 |
1090 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
23 |
14 |
1026 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
24 |
14 |
890 |
CLN |
ODT |
180,00 |
Đất ở tại đô thị |
25 |
14 |
889 |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
76 (16) |
715 (1514) |
CLN |
ODT |
70,00 |
Đất ở tại đô thị |
27 |
67 (14) |
450 (1038) |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
28 |
67 |
332 |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
29 |
14 |
1075 |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
30 |
68 (14) |
165 (714) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
31 |
30 |
548 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
32 |
14 |
1383 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
33 |
14 |
1061 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
34 |
14 |
1074 |
CLN |
ODT |
88,00 |
Đất ở tại đô thị |
35 |
19 (12) |
135 (1431) |
CLN |
ODT |
102,10 |
Đất ở tại đô thị |
36 |
16 |
2835 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
37 |
84 (24) |
1947 (852) |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
38 |
84 (24) |
1946 (178) |
CLN |
ODT |
730,00 |
Đất ở tại đô thị |
39 |
84 |
1625 |
CLN |
ODT |
184,50 |
Đất ở tại đô thị |
40 |
29 |
502 |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
41 |
67 (14) |
1595 (1396) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
42 |
14 |
1115 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
43 |
12 |
655 |
HNK |
ODT |
160,00 |
Đất ở tại đô thị |
44 |
19 |
108 |
HNK |
ODT |
240,00 |
Đất ở tại đô thị |
45 |
14 |
1201 |
HNK |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
46 |
14 |
1080 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
47 |
12 |
1787 |
CLN |
ODT |
207,30 |
Đất ở tại đô thị |
48 |
12 |
560 |
CLN |
ODT |
360,00 |
Đất ở tại đô thị |
49 |
2 |
159 |
CLN |
ODT |
225,00 |
Đất ở tại đô thị |
50 |
14 |
1269 |
Lúa |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
51 |
14 |
1073 |
CLN |
ODT |
87,90 |
Đất ở tại đô thị |
52 |
14 |
140 |
HNK |
ODT |
552,00 |
Đất ở tại đô thị |
53 |
67 (14) |
443 (1025) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
54 |
14 |
866 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
55 |
14 |
1036 |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
56 |
14 |
1117 |
CLN |
ODT |
125,00 |
Đất ở tại đô thị |
57 |
14 |
1183 |
CLN |
ODT |
125,00 |
Đất ở tại đô thị |
58 |
19 (13) |
285 (1592) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
59 |
19 |
184 |
CLN |
ODT |
500,00 |
Đất ở tại đô thị |
60 |
16 |
3072 |
CLN |
ODT |
58,00 |
Đất ở tại đô thị |
61 |
68 |
51 |
Lúa |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
62 |
68 |
619 |
HNK |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
63 |
19 |
62 |
CLN |
ODT |
90,50 |
Đất ở tại đô thị |
64 |
19 (13) |
407 (1124) |
CLN |
ODT |
30,00 |
Đất ở tại đô thị |
65 |
1 |
204 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
66 |
7 |
1193 |
CLN |
ODT |
68,00 |
Đất ở tại đô thị |
67 |
7 |
1265 |
CLN |
ODT |
59,00 |
Đất ở tại đô thị |
68 |
7 |
466 |
CLN |
ODT |
59,00 |
Đất ở tại đô thị |
69 |
6 |
1273 |
CLN |
ODT |
150,00 |
Đất ở tại đô thị |
70 |
19 (13) |
214 (1346) |
CLN |
ODT |
130,00 |
Đất ở tại đô thị |
71 |
76 |
768 |
CLN |
ODT |
55,40 |
Đất ở tại đô thị |
72 |
16 (13) |
13 (1378) |
CLN |
ODT |
200,00 |
Đất ở tại đô thị |
73 |
12 |
1 |
CLN |
ODT |
130,00 |
Đất ở tại đô thị |
74 |
16 (13) |
204 (2504) |
CLN |
ODT |
132,20 |
Đất ở tại đô thị |
75 |
16 (13) |
214 (2514) |
CLN |
ODT |
55,10 |
Đất ở tại đô thị |
76 |
68 (14) |
833 (1773) |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
77 |
19 |
704 |
CLN |
ODT |
1.984,00 |
Đất ở tại đô thị |
78 |
83 |
308 |
CLN |
ODT |
40,00 |
Đất ở tại đô thị |
79 |
23 (29) |
2118 (241) |
CLN |
ODT |
482,00 |
Đất ở tại đô thị |
80 |
67 |
1906 |
CLN |
ODT |
70,00 |
Đất ở tại đô thị |
81 |
17 |
144 |
CLN |
ODT |
50,00 |
Đất ở tại đô thị |
82 |
23 (34) |
1646 (152) |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
83 |
13 |
1177 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
84 |
19 |
717 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
85 |
16 |
3580 |
HNK |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
86 |
16 |
467 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
87 |
76(16) |
101(2891) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
88 |
84(24) |
373(433) |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
89 |
16 |
119 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
90 |
20(13) |
367(3106) |
CLN |
ODT |
10,00 |
Đất ở tại đô thị |
91 |
35(23) |
392(1922) |
CLN |
ODT |
35,00 |
Đất ở tại đô thị |
92 |
76(16) |
128(1857) |
CLN |
ODT |
56,70 |
Đất ở tại đô thị |
93 |
30 |
876 |
CLN |
ODT |
254,50 |
Đất ở tại đô thị |
94 |
85 |
601 |
HNK |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
95 |
85 |
602 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
96 |
76 |
819 |
CLN |
ODT |
108,00 |
Đất ở tại đô thị |
97 |
16 |
2734 |
CLN |
ODT |
143,00 |
Đất ở tại đô thị |
98 |
2 |
621 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
99 |
16(13) |
204(2504) |
CLN |
ODT |
132,20 |
Đất ở tại đô thị |
100 |
16(13) |
214(2514) |
CLN |
ODT |
55,10 |
Đất ở tại đô thị |
101 |
83 |
307 |
CLN |
ODT |
30,00 |
Đất ở tại đô thị |
102 |
14 |
1085 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
103 |
76(16) |
100(2891) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
104 |
67 |
1481 |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
105 |
34 |
408 |
CLN |
ODT |
12,00 |
Đất ở tại đô thị |
106 |
23 |
2104 |
CLN |
ODT |
27,00 |
Đất ở tại đô thị |
107 |
31 |
328 |
CLN |
ODT |
50,00 |
Đất ở tại đô thị |
108 |
66 |
2827 |
CLN |
ODT |
77,00 |
Đất ở tại đô thị |
109 |
19(13) |
241(1418) |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
110 |
30 |
1035 |
CLN |
ODT |
240,00 |
Đất ở tại đô thị |
111 |
14 |
283 |
CLN |
ODT |
40,00 |
Đất ở tại đô thị |
112 |
77 |
192 |
CLN |
ODT |
600,00 |
Đất ở tại đô thị |
113 |
68 |
521 |
CLN |
ODT |
140,00 |
Đất ở tại đô thị |
114 |
19 |
303 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
115 |
16 (12) |
122 (295) |
CLN |
ODT |
515,00 |
Đất ở tại đô thị |
116 |
18 (12) |
14 (546) |
CLN |
ODT |
500,00 |
Đất ở tại đô thị |
117 |
29 |
323 |
CLN |
ODT |
750,00 |
Đất ở tại đô thị |
IV |
Phường Phước Hòa (35) |
|
|
9.571,20 |
|
|
1 |
87 (26) |
343 (1895) |
CLN |
ODT |
40,00 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
33 |
217 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
87 |
34 |
CLN |
ODT |
240,00 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
36 |
1242 |
CLN |
ODT |
30,00 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
93 |
134 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
33 |
257 |
CLN |
ODT |
70,00 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
94 |
85 |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
81 |
323 |
CLN |
ODT |
20,00 |
Đất ở tại đô thị |
9 |
86 |
536 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
10 |
91 (32) |
96 (1510) |
CLN |
ODT |
133,10 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
81 |
322 |
CLN |
ODT |
170,00 |
Đất ở tại đô thị |
12 |
145 (44) |
11 (639) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
13 |
122 (32) |
12 (551) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
14 |
136 |
3 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
15 |
93 |
390 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
16 |
144 (44) |
68 (252) |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
17 |
93 (33) |
65 (182) |
CLN |
ODT |
60,00 |
Đất ở tại đô thị |
18 |
99 |
375 |
CLN |
ODT |
40,00 |
Đất ở tại đô thị |
19 |
81 |
52 |
CLN |
ODT |
10,00 |
Đất ở tại đô thị |
20 |
123 |
207 |
CLN |
ODT |
500,00 |
Đất ở tại đô thị |
21 |
139 (36) |
3 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
22 |
36 (78) |
1150 (100) |
CLN |
ODT |
160,00 |
Đất ở tại đô thị |
23 |
138 |
331 |
CLN |
ODT |
51,80 |
Đất ở tại đô thị |
24 |
88(33) |
854 (37) |
CLN |
ODT |
2.191,20 |
Đất ở tại đô thị |
25 |
137 |
78 |
CLN |
ODT |
180,00 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
147 (33) |
44 (680) |
CLN |
ODT |
53,00 |
Đất ở tại đô thị |
27 |
88 (33) |
439 (928) |
CLN |
ODT |
89,10 |
Đất ở tại đô thị |
28 |
88 (33) |
440 (929) |
CLN |
ODT |
111,80 |
Đất ở tại đô thị |
29 |
88 (33) |
438 (927) |
CLN |
ODT |
64,70 |
Đất ở tại đô thị |
30 |
94 |
240 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
31 |
137 (37) |
64 (336) |
CLN |
ODT |
200,00 |
Đất ở tại đô thị |
32 |
138 (36) |
41 (701) |
CLN |
ODT |
50,00 |
Đất ở tại đô thị |
33 |
76 |
21 |
CLN |
ODT |
2.157,10 |
Đất ở tại đô thị |
34 |
76 |
20 |
CLN |
ODT |
1.109,40 |
Đất ở tại đô thị |
35 |
97 |
326 |
CLN |
ODT |
600,00 |
Đất ở tại đô thị |
V |
Phường Tân Phước (35) |
|
|
7.611,73 |
|
|
1 |
115 |
53 |
CLN |
ODT |
177,00 |
Đất ở tại đô thị |
2 |
109 |
17 |
CLN |
ODT |
40,00 |
Đất ở tại đô thị |
3 |
95 (03) |
103 (1457) |
CLN |
ODT |
70,00 |
Đất ở tại đô thị |
4 |
115 (13) |
65 (348) |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
66 (12) |
332 (147) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
6 |
130 |
136 |
CLN |
ODT |
140,00 |
Đất ở tại đô thị |
7 |
71 |
198 |
CLN |
ODT |
41,20 |
Đất ở tại đô thị |
8 |
108 (13) |
12 (1211) |
CLN |
ODT |
201,00 |
Đất ở tại đô thị |
9 |
62 |
667 |
CLN |
ODT |
755,53 |
Đất ở tại đô thị |
10 |
120 |
10 |
CLN |
ODT |
200,00 |
Đất ở tại đô thị |
11 |
20 |
212 |
CLN |
ODT |
30,00 |
Đất ở tại đô thị |
12 |
105 |
26 |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
13 |
12 |
834 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
14 |
12 |
838 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
15 |
12 |
837 |
CLN |
ODT |
120,00 |
Đất ở tại đô thị |
16 |
65 (12) |
207 (69) |
CLN |
ODT |
283,60 |
Đất ở tại đô thị |
17 |
65 (12) |
208 (66) |
CLN |
ODT |
916,40 |
Đất ở tại đô thị |
18 |
65 (12) |
204 (70) |
CLN |
ODT |
542,00 |
Đất ở tại đô thị |
19 |
67 (12) |
21 (527) |
CLN |
ODT |
70,00 |
Đất ở tại đô thị |
20 |
75 (20) |
33 (250) |
CLN |
ODT |
300,00 |
Đất ở tại đô thị |
21 |
20 |
33 (297) |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
22 |
66 |
692 |
CLN |
ODT |
191,90 |
Đất ở tại đô thị |
23 |
66 |
138 |
CLN |
ODT |
70,00 |
Đất ở tại đô thị |
24 |
12 |
658 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
25 |
12 |
659 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
26 |
19 |
231 |
CLN |
ODT |
1.200,00 |
Đất ở tại đô thị |
27 |
2 |
418 |
CLN |
ODT |
150,00 |
Đất ở tại đô thị |
28 |
105 |
4 |
CLN |
ODT |
170,00 |
Đất ở tại đô thị |
29 |
104 |
66 |
CLN |
ODT |
360,20 |
Đất ở tại đô thị |
30 |
19 |
935 |
CLN |
ODT |
102,10 |
Đất ở tại đô thị |
31 |
19 |
938 |
CLN |
ODT |
50,80 |
Đất ở tại đô thị |
32 |
55 |
94 |
CLN |
ODT |
150,00 |
Đất ở tại đô thị |
33 |
55 |
46 |
CLN |
ODT |
100,00 |
Đất ở tại đô thị |
34 |
105 (03) |
53 (1770) |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
35 |
105 |
52 |
CLN |
ODT |
80,00 |
Đất ở tại đô thị |
VI |
Xã Tân Hòa (31) |
|
|
19.384,20 |
|
|
1 |
1 |
32 |
Lúa |
ONT |
1.137,30 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
76 |
98 |
CLN |
ONT |
260,00 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
98 |
211 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
20 |
37 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
9 |
42 |
CLN |
ONT |
2.343,10 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
11 (89) |
54 |
CLN |
ONT |
700,00 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
11 (89) |
100 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
9 |
246 |
CLN |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
9 |
20 |
47 |
CLN |
ONT |
795,00 |
Đất ở tại nông thôn |
10 |
27 |
255 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
11 |
21 |
193 |
HNK |
ONT |
1.601,20 |
Đất ở tại nông thôn |
12 |
87 (9) |
184 |
CLN |
ONT |
350,00 |
Đất ở tại nông thôn |
13 |
87 |
20 |
CLN |
ONT |
850,00 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
86 |
335 |
CLN |
ONT |
180,00 |
Đất ở tại nông thôn |
15 |
84 (06) |
13 |
CLN |
ONT |
2.000,00 |
Đất ở tại nông thôn |
16 |
84 (06) |
46 |
CLN |
ONT |
1.000,00 |
Đất ở tại nông thôn |
17 |
84 (06) |
58 |
HNK |
ONT |
1.000,00 |
Đất ở tại nông thôn |
18 |
84 (06) |
288 |
HNK |
ONT |
1.000,00 |
Đất ở tại nông thôn |
19 |
86(08) |
335 |
CLN |
ONT |
180,00 |
Đất ở tại nông thôn |
20 |
96(27) |
116(286) |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
21 |
11 |
254 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
22 |
79 |
106 |
HNK |
ONT |
50,00 |
Đất ở tại nông thôn |
23 |
96(27) |
91(184) |
HNK |
ONT |
90,00 |
Đất ở tại nông thôn |
24 |
98 |
30 |
HNK |
ONT |
160,00 |
Đất ở tại nông thôn |
25 |
39 |
57 |
CLN |
ONT |
1.000,00 |
Đất ở tại nông thôn |
26 |
9 |
468 |
CLN |
ONT |
1.502,60 |
Đất ở tại nông thôn |
27 |
8 |
278 |
CLN |
ONT |
945,00 |
Đất ở tại nông thôn |
28 |
86(8) |
124 |
HNK |
ONT |
60,00 |
Đất ở tại nông thôn |
29 |
23 |
74 |
CLN |
ONT |
80,00 |
Đất ở tại nông thôn |
30 |
79 |
31 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
31 |
87 |
1017 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
VII |
Tóc Tiên (53) |
|
|
22.656,48 |
|
|
1 |
41 |
293 |
CLN |
ONT |
1.059,00 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
35 (11) |
141 (478) |
CLN |
ONT |
63,00 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
8 (14) |
138 (346) |
CLN |
ONT |
80,00 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
41 |
162 |
CLN |
ONT |
741,58 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
15 |
54 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
40 (15) |
407 (532) |
CLN |
ONT |
132,20 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
39 (14) |
131 (120) |
CLN |
ONT |
1.621,50 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
19 |
164 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
9 |
19 |
101 |
CLN |
ONT |
160,00 |
Đất ở tại nông thôn |
10 |
40 |
123 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
11 |
40 |
126 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
12 |
40 |
129 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
13 |
55 |
160 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
55 |
161 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
15 |
55 |
162 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
16 |
37 |
350 |
HNK |
ONT |
120,00 |
Đất ở tại nông thôn |
17 |
8 |
278 |
CLN |
ONT |
945,00 |
Đất ở tại nông thôn |
18 |
30 (12) |
795 (290) |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
19 |
30 (12) |
794 (42) |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
20 |
30 (12) |
108 (288) |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
21 |
30 (12) |
818 (289) |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
22 |
23 |
24 |
CLN |
ONT |
160,20 |
Đất ở tại nông thôn |
23 |
30 |
108 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
24 |
30 |
794 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
25 |
30 |
795 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
26 |
30 |
818 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
27 |
24 |
90 |
CLN |
ONT |
60,00 |
Đất ở tại nông thôn |
28 |
24 |
91 |
CLN |
ONT |
60,00 |
Đất ở tại nông thôn |
29 |
2 |
118 |
CLN |
ONT |
120,00 |
Đất ở tại nông thôn |
30 |
23 |
438 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
31 |
22 |
527 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
32 |
22 |
528 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
33 |
151 |
22 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
34 |
14 |
489 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
35 |
99 |
28 |
CLN |
ONT |
4.184,00 |
Đất ở tại nông thôn |
36 |
22 (02) |
80 (611) |
CLN |
ONT |
1.220,00 |
Đất ở tại nông thôn |
37 |
12 |
9 |
CLN |
ONT |
180,00 |
Đất ở tại nông thôn |
38 |
8 |
183 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
39 |
12 |
26 |
CLN |
ONT |
150,00 |
Đất ở tại nông thôn |
40 |
12 |
263 |
CLN |
ONT |
150,00 |
Đất ở tại nông thôn |
41 |
12 |
29 |
CLN |
ONT |
1.200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
42 |
55 |
385 |
CLN |
ONT |
480,00 |
Đất ở tại nông thôn |
43 |
55 |
159 |
CLN |
ONT |
120,00 |
Đất ở tại nông thôn |
44 |
32 |
147 |
CLN |
ONT |
210,00 |
Đất ở tại nông thôn |
45 |
10 |
294 |
CLN |
ONT |
60,00 |
Đất ở tại nông thôn |
46 |
40 |
380 |
CLN |
ONT |
1.000,00 |
Đất ở tại nông thôn |
47 |
23 |
1043 |
CLN |
ONT |
500,00 |
Đất ở tại nông thôn |
48 |
51 |
225 |
CLN |
ONT |
529,00 |
Đất ở tại nông thôn |
49 |
51 |
223 |
CLN |
ONT |
336,00 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
51 |
221 |
CLN |
ONT |
335,00 |
Đất ở tại nông thôn |
51 |
30 (09) |
32 (431) |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
52 |
30 |
188 |
CLN |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
53 |
32 |
498 |
CLN |
ONT |
180,00 |
Đất ở tại nông thôn |
VIII |
Xã Sông Xoài (22) |
|
|
23.716,80 |
|
|
1 |
28 |
869 |
CLN |
ONT |
350,00 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
26 (21) |
670 (730) |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
26 |
592 |
CLN |
ONT |
50,00 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
18 |
23 |
CLN |
ONT |
1.854,90 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
33 |
233 (194) |
HNK |
ONT |
1.139,50 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
33 |
234 (194) |
HNK |
ONT |
936,00 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
33 |
232 (194) |
HNK |
ONT |
1.204,80 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
33 |
231 (194) |
HNK |
ONT |
326,60 |
Đất ở tại nông thôn |
9 |
10 (05) |
102 (363) |
CLN |
ONT |
500,00 |
Đất ở tại nông thôn |
10 |
49 (15) |
122 (956) |
CLN |
ONT |
170,00 |
Đất ở tại nông thôn |
11 |
15 (08) |
27 (213) |
CLN |
ONT |
949,70 |
Đất ở tại nông thôn |
12 |
28 |
84 |
CLN |
ONT |
500,00 |
Đất ở tại nông thôn |
13 |
49 (15) |
121 (957) |
CLN |
ONT |
180,00 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
24 (28) |
853 (687) |
CLN |
ONT |
80,00 |
Đất ở tại nông thôn |
15 |
28 |
675 |
HNK |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
16 |
43 (14) |
98 (235) |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
17 |
18 |
104 |
HNK |
ONT |
1.900,00 |
Đất ở tại nông thôn |
18 |
18 |
510 |
CLN |
ONT |
1.205,30 |
Đất ở tại nông thôn |
19 |
6 |
137 |
CLN |
ONT |
5.494,00 |
Đất ở tại nông thôn |
20 |
15 |
121 |
CLN |
ONT |
2.488,90 |
Đất ở tại nông thôn |
21 |
10 |
68 |
CLN |
ONT |
2.557,60 |
Đất ở tại nông thôn |
22 |
10 |
231 |
CLN |
ONT |
1.329,50 |
Đất ở tại nông thôn |
IX |
Xã Châu Pha (91) |
|
|
26.215,20 |
|
|
1 |
72 |
28 |
HNK |
ONT |
150,00 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
65(27) |
112(993) |
HNK |
ONT |
50,00 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
11(10) |
835(152) |
Lúa |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
34 |
520 (663) |
HNK |
ONT |
160,00 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
27 |
1765 |
HNK |
ONT |
120,00 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
16 |
4069 |
Lúa |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
59 |
6 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
35 |
507(790) |
HNK |
ONT |
160,00 |
Đất ở tại nông thôn |
9 |
22 |
16 |
CLN |
ONT |
260,00 |
Đất ở tại nông thôn |
10 |
59(23) |
65(1439) |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
11 |
27 |
622 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
12 |
27 |
1170 |
CLN |
ONT |
60,00 |
Đất ở tại nông thôn |
13 |
56(18) |
59(584) |
CLN |
ONT |
120,00 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
27 |
1272 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
15 |
27 |
1339 |
Lúa |
ONT |
164,50 |
Đất ở tại nông thôn |
16 |
27 |
1319(139) |
Lúa |
ONT |
262,40 |
Đất ở tại nông thôn |
17 |
56(18) |
48(610) |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
18 |
57(18) |
83(698) |
CLN |
ONT |
60,00 |
Đất ở tại nông thôn |
19 |
18 |
1560 |
CLN |
ONT |
878,30 |
Đất ở tại nông thôn |
20 |
35 |
890 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
21 |
36 |
610 |
HNK |
ONT |
160,00 |
Đất ở tại nông thôn |
22 |
35(35 |
63(140) |
LUK |
ONT |
240,00 |
Đất ở tại nông thôn |
23 |
56 |
82 |
CLN |
ONT |
320,00 |
Đất ở tại nông thôn |
24 |
57 |
502 |
CLN |
ONT |
632,40 |
Đất ở tại nông thôn |
25 |
57 |
108 |
HNK |
ONT |
1.097,40 |
Đất ở tại nông thôn |
26 |
28 |
109 |
Lúa |
ONT |
336,00 |
Đất ở tại nông thôn |
27 |
17 |
552 |
Lúa |
ONT |
180,00 |
Đất ở tại nông thôn |
28 |
16 |
196 |
Lúa |
ONT |
503,70 |
Đất ở tại nông thôn |
29 |
16 |
1235 |
Lúa |
ONT |
3.169,10 |
Đất ở tại nông thôn |
30 |
16 |
2357(645) |
Lúa |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
31 |
65 |
331 |
CLN |
ONT |
240,10 |
Đất ở tại nông thôn |
32 |
26 |
607 |
Lúa |
ONT |
80,00 |
Đất ở tại nông thôn |
33 |
26 |
612 |
HNK |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
34 |
69 |
502 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
35 |
36 |
541 |
CLN |
ONT |
1.541,90 |
Đất ở tại nông thôn |
37 |
9 |
171(11) |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
38 |
24 |
2104 |
HNK |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
39 |
24 |
1584 |
HNK |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
40 |
18 |
1124 |
CLN |
ONT |
320,00 |
Đất ở tại nông thôn |
41 |
16 |
2232 |
HNK |
ONT |
638,90 |
Đất ở tại nông thôn |
42 |
22 |
221 (141) |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
43 |
22 |
141 (591) |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
44 |
22 |
16 |
CLN |
ONT |
260,00 |
Đất ở tại nông thôn |
45 |
16 |
2247 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
46 |
57(18) |
62(618) |
CLN |
ONT |
60,00 |
Đất ở tại nông thôn |
47 |
57 |
26 |
CLN |
ONT |
50,00 |
Đất ở tại nông thôn |
48 |
67 |
762 |
CLN |
ONT |
84,20 |
Đất ở tại nông thôn |
49 |
67 |
52 |
CLN |
ONT |
110,00 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
16 |
206 |
Lúa |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
51 |
55 (19) |
57(130) |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
52 |
16 |
2270 (358) |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
53 |
16 |
1101 |
Lúa |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
54 |
34 |
665 |
CLN |
ONT |
320,00 |
Đất ở tại nông thôn |
55 |
28 |
926 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
56 |
68(27) |
37(864) |
CLN |
ONT |
250,00 |
Đất ở tại nông thôn |
57 |
68(27) |
34(863) |
CLN |
ONT |
248,20 |
Đất ở tại nông thôn |
58 |
68(27) |
38(498) |
CLN |
ONT |
155,20 |
Đất ở tại nông thôn |
59 |
28 |
920 |
CLN |
ONT |
320,00 |
Đất ở tại nông thôn |
60 |
28 |
917 |
CLN |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
61 |
28 |
919 |
CLN |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
62 |
28 |
732 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
63 |
28 |
733 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
64 |
28 |
734 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
65 |
28 |
735 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
66 |
28 |
924 |
CLN |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
67 |
28 |
925 |
CLN |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
68 |
28 |
914 |
CLN |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
69 |
28 |
910 |
CLN |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
70 |
28 |
918 |
CLN |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
71 |
28 |
921 |
CLN |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
72 |
34 |
1323 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
73 |
34 |
1324 |
CLN |
ONT |
84,00 |
Đất ở tại nông thôn |
74 |
51 |
315 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
75 |
22 |
16 |
CLN |
ONT |
260,00 |
Đất ở tại nông thôn |
76 |
16 |
2279 |
HNK |
ONT |
260,00 |
Đất ở tại nông thôn |
77 |
33 |
337 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
78 |
28 |
694 |
CLN |
ONT |
120,00 |
Đất ở tại nông thôn |
79 |
59 |
65 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
80 |
27 |
622 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
81 |
57(18) |
26(629) |
CLN |
ONT |
50,00 |
Đất ở tại nông thôn |
82 |
56(18) |
64(926) |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
83 |
57(18) |
62(618) |
CLN |
ONT |
60,00 |
Đất ở tại nông thôn |
84 |
22 |
244 |
CLN |
ONT |
80,00 |
Đất ở tại nông thôn |
85 |
717 |
29 |
HNK |
ONT |
400,00 |
Đất ở tại nông thôn |
86 |
34 |
766 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
87 |
45 |
28 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
88 |
49 (07) |
67 (149) |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
89 |
59 |
6 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
90 |
67 (28) |
53 (242) |
CLN |
ONT |
150,00 |
Đất ở tại nông thôn |
91 |
65 |
272 |
Lúa |
ONT |
160,90 |
Đất ở tại nông thôn |
X |
Xã Tân Hải (74) |
|
|
20.807,90 |
|
|
1 |
22 |
666 |
CLN |
ONT |
180,10 |
Đất ở tại nông thôn |
2 |
84 |
325 |
CLN |
ONT |
160,00 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
85 |
300 |
Đất lúa |
ONT |
20,10 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
36 |
459 |
HNK |
ONT |
500,70 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
36 |
193 |
CLN |
ONT |
2.170,00 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
86 (48) |
232 (576) |
Đất lúa |
ONT |
180,00 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
83 |
48 |
Đất lúa |
ONT |
500,00 |
Đất ở tại nông thôn |
8 |
36 |
725 (322) |
HNK |
ONT |
140,00 |
Đất ở tại nông thôn |
9 |
48 |
196 |
CLN |
ONT |
120,00 |
Đất ở tại nông thôn |
10 |
47 |
932 |
Đất lúa |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
11 |
87 |
117 |
HNK |
ONT |
30,00 |
Đất ở tại nông thôn |
12 |
37 |
803 |
Đất lúa |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
13 |
37(38) |
915(496), 698 |
CLN |
ONT |
450,00 |
Đất ở tại nông thôn |
14 |
38 |
79 |
HNK |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
15 |
47 (80) |
237 (111) |
CLN |
ONT |
500,00 |
Đất ở tại nông thôn |
16 |
22 |
43 |
CLN |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
17 |
47 |
163 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
18 |
47 |
114 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
19 |
87 |
456 |
Đất lúa |
ONT |
160,10 |
Đất ở tại nông thôn |
20 |
22 |
145 |
HNK |
ONT |
160,00 |
Đất ở tại nông thôn |
21 |
36 |
296 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
22 |
86 |
130 |
HNK |
ONT |
50,00 |
Đất ở tại nông thôn |
23 |
79 |
375 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
24 |
46 |
76 |
HNK |
ONT |
150,00 |
Đất ở tại nông thôn |
25 |
46 |
78 |
HNK |
ONT |
150,00 |
Đất ở tại nông thôn |
26 |
77 (16) |
504 (18) |
HNK |
ONT |
50,00 |
Đất ở tại nông thôn |
27 |
73 (14) |
274 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
28 |
73 (14) |
246 |
HNK |
ONT |
50,00 |
Đất ở tại nông thôn |
29 |
73 (14) |
103 |
HNK |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
30 |
25 |
578 |
HNK |
ONT |
110,00 |
Đất ở tại nông thôn |
31 |
47 |
1175 |
HNK |
ONT |
531,00 |
Đất ở tại nông thôn |
32 |
47 |
1176 |
HNK |
ONT |
263,00 |
Đất ở tại nông thôn |
33 |
47 (80) |
92 (1275) |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
34 |
86 (47) |
66 (480) |
HNK |
ONT |
60,00 |
Đất ở tại nông thôn |
35 |
47 |
945 |
Đất lúa |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
36 |
37 |
137 |
HNK |
ONT |
2.179,00 |
Đất ở tại nông thôn |
37 |
47 |
30 |
HNK |
ONT |
665,00 |
Đất ở tại nông thôn |
38 |
22 |
232 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
39 |
46 |
196 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
40 |
47 (80) |
325 (133) |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
41 |
85 |
56 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
42 |
48 |
197 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
43 |
47 |
154 |
CLN |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
44 |
47 |
238 |
HNK |
ONT |
182,70 |
Đất ở tại nông thôn |
45 |
46 |
737 |
HNK |
ONT |
160,00 |
Đất ở tại nông thôn |
46 |
77 |
87 |
AO |
ONT |
224,90 |
Đất ở tại nông thôn |
47 |
47 |
341 |
HNK |
ONT |
42,00 |
Đất ở tại nông thôn |
48 |
85 |
56 |
HNK |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
49 |
38 |
509 |
HNK |
ONT |
60,00 |
Đất ở tại nông thôn |
50 |
37 |
167 |
HNK |
ONT |
396,00 |
Đất ở tại nông thôn |
51 |
46 |
692 |
HNK |
ONT |
50,00 |
Đất ở tại nông thôn |
52 |
46 |
689 |
HNK |
ONT |
50,00 |
Đất ở tại nông thôn |
53 |
79 |
299 |
HNK |
ONT |
340,00 |
Đất ở tại nông thôn |
54 |
79 |
297 |
HNK |
ONT |
288,00 |
Đất ở tại nông thôn |
55 |
79 |
296 |
HNK |
ONT |
272,00 |
Đất ở tại nông thôn |
56 |
79 |
298 |
HNK |
ONT |
350,00 |
Đất ở tại nông thôn |
57 |
46 |
909 |
HNK |
ONT |
1.099,00 |
Đất ở tại nông thôn |
58 |
46 |
908 |
HNK |
ONT |
1.103,00 |
Đất ở tại nông thôn |
59 |
47 |
1433 |
HNK |
ONT |
160,00 |
Đất ở tại nông thôn |
60 |
22 |
89 |
CLN |
ONT |
120,00 |
Đất ở tại nông thôn |
61 |
14 |
280 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
62 |
26 |
566 |
CLN |
ONT |
40,00 |
Đất ở tại nông thôn |
63 |
47 |
238 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
64 |
46 |
202 |
HNK |
ONT |
300,00 |
Đất ở tại nông thôn |
65 |
38 |
436 |
CLN |
ONT |
200,00 |
Đất ở tại nông thôn |
66 |
47 |
945 |
Đất lúa |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
67 |
48 |
217 |
HNK |
ONT |
100,00 |
Đất ở tại nông thôn |
68 |
22 |
659 |
CLN |
ONT |
90,00 |
Đất ở tại nông thôn |
69 |
37 |
698 |
CLN |
ONT |
590,30 |
Đất ở tại nông thôn |
70 |
75(46) |
63(20) |
Đất lúa |
ONT |
160,00 |
Đất ở tại nông thôn |
71 |
90 (52) |
14 (24) |
CLN |
ONT |
500,00 |
Đất ở tại nông thôn |
72 |
47 |
46 (44) |
Đất lúa |
ONT |
301,70 |
Đất ở tại nông thôn |
73 |
36 |
941 (482) |
CLN |
ONT |
438,80 |
Đất ở tại nông thôn |
74 |
37 (36) |
1011 (807 |
CLN |
ONT |
360,50 |
Đất ở tại nông thôn |
B |
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
|
7.722,40 |
|
|
I |
Phường Phú Mỹ (02) |
|
|
2.221,80 |
|
|
1 |
52 |
274 |
CLN |
TMDV |
1.700,00 |
Đất thương mại dịch vụ |
2 |
56 |
214 |
CLN |
TMDV |
521,80 |
Đất thương mại dịch vụ |
II |
Phường Mỹ Xuân (01) |
|
|
602,90 |
|
|
1 |
19 (13) |
22 (276) |
CLN |
TMDV |
602,90 |
Đất thương mại dịch vụ |
III |
Phường Tân Phước (03) |
|
|
697,70 |
|
|
1 |
93 (03) |
43 (733) |
CLN |
TMDV |
402,00 |
Đất thương mại dịch vụ |
2 |
94 (03) |
40 (770) |
HNK |
TMDV |
148,30 |
Đất thương mại dịch vụ |
3 |
94 (03) |
39 (767) |
HNK |
TMDV |
147,40 |
Đất thương mại dịch vụ |
IV |
Xã Tân Hải (01) |
|
|
200,00 |
|
|
1 |
53 |
667 (287) |
CLN |
TMDV |
200,00 |
Đất thương mại dịch vụ |
V |
Xã Châu Pha (01) |
|
|
4.000,00 |
|
|
1 |
43 (42) |
20 (19) |
CLN |
TMDV |
4.000,00 |
Đất thương mại dịch vụ |
C |
ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM |
|
|
|
2.870,00 |
|
I |
Châu Pha (03) |
|
|
|
2.870,00 |
|
1 |
28 |
122 (506) |
LUK |
CLN |
320,00 |
Đất thương mại dịch vụ |
2 |
28 |
119 (507) |
LUK |
CLN |
50,00 |
Đất thương mại dịch vụ |
3 |
28 |
136 (508) |
LUK |
CLN |
2.500,00 |
Đất thương mại dịch vụ |
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Tên dự án |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng đất năm 2023 |
Diện tích (ha) |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
||||||||
1 |
Công ty TNHH GSC Vũng Tàu |
Trung tâm Thương mại Dầu khí và Công nghiệp cao Toàn Cầu |
xã Tân Hải |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,41 |
1,41 |
Đất tổ chức nhận chuyển nhượng từ hộ gia đình, cá nhân |
Doanh nghiệp |
|
2 |
Công ty TNHH SEM - Bình Mỹ |
Dự án nhà ở (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên chưa xác định tên dự án) |
phường Phú Mỹ |
Đất ở |
0,32 |
0,32 |
Nhận chuyển nhượng QSDĐ |
Doanh nghiệp |
|
3 |
Công ty TNHH Kinh doanh nhà Cường Béo |
Dự án nhà ở (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên chưa xác định tên dự án) |
phường Tân Phước |
Đất ở |
1,12 |
1,12 |
Nhận chuyển nhượng QSDĐ |
Doanh nghiệp |
|
4 |
Công ty TNHH Hà Sơn |
Dự án Kho bãi và bến vật liệu xây dựng (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên chưa xác định tên dự án) |
xã Tân Hải |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,88 |
0,88 |
Đất của hộ gia đình, cá nhân |
Doanh nghiệp |
|
5 |
Công ty TNHH Chấn Long |
Dự án Kho bãi vật liệu xây dựng (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên chưa xác định tên dự án) |
xã Tân Hải |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,39 |
1,39 |
Đất của hộ gia đình, cá nhân |
Doanh nghiệp |
|
6 |
Công ty TNHH SX và TM Cát Thái |
Nhà máy sản xuất, gia công, chế tạo linh kiện, cụm linh kiện kỹ thuật ngành công nghiệp phụ trợ-Nhà máy Cát Thái Phú Mỹ 2 (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên tên gọi dự án theo nhu cầu đăng ký của Công ty) |
xã Sông Xoài |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,48 |
3,05 |
Đất của hộ gia đình, cá nhân |
Doanh nghiệp |
|
7 |
Trung tâm dạy nghề lái xe dầu khí |
Dự án đất cơ sở giáo dục và đào tạo (chưa có chủ trương đầu tư dự án nên chưa xác định tên dự án) |
xã Tóc Tiên |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,97 |
0,97 |
Đất của hộ gia đình, cá nhân |
Doanh nghiệp |
|
8 |
Công ty TNHH An Phú Development |
Khu nhà ở An Phú Mỹ |
Hắc Dịch |
Đất ở |
12,28 |
12,28 |
Đất của hộ gia đình, cá nhân |
Doanh nghiệp |
|
9 |
Công ty CP Xây dựng Phước Thành |
Dự án Khu nhà ở thương mại Đồi Vàng Phú Mỹ |
xã Tân Hòa và phường Phước Hòa |
Đất ở, giao thông và thương mại dịch vụ |
8,69 |
8,69 |
Nhận chuyển nhượng QSDĐ |
Doanh nghiệp |
|
10 |
Công ty TNHH Môi trường Quý Tiến |
Nhà máy xử lý chất thải Quý Tiến |
xã Tóc Tiên |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,50 |
1,50 |
Đất NN quản lý |
Doanh nghiệp |
|
11 |
Công ty TNHH Môi trường Quý Tiến |
Khu xử lý nước thải tập trung Quý Tiến |
xã Tóc Tiên |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,85 |
2,85 |
Đất NN quản lý |
Doanh nghiệp |
|
12 |
Tịnh xá Ngọc Chiếu |
Tịnh xá Ngọc Chiếu |
xã Tân Hòa |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,38 |
0,38 |
Đất của hộ gia đình, cá nhân |
Cơ sở tôn giáo |
|
13 |
Chùa Vạn Sơn |
Chùa Vạn Sơn |
phường Phú Mỹ |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,13 |
0,13 |
Đất của hộ gia đình, cá nhân |
Cơ sở tôn giáo |
|
14 |
Tịnh xá Ngọc Phúc |
Tịnh xá Ngọc Phúc |
xã Tân Hòa |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,10 |
0,10 |
Đất của hộ gia đình, cá nhân |
Cơ sở tôn giáo |
|
15 |
Tu viện Tam Quy |
Tu viện Tam Quy |
xã Tân Hòa |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,09 |
0,09 |
Đất của hộ gia đình, cá nhân |
Cơ sở tôn giáo |
|
16 |
UBND thị xã Phú Mỹ |
HTKT khu tái định cư 5,6ha, Mỹ Xuân (đăng ký giao đất đợt 2) |
phường Mỹ Xuân |
Đất ở |
5,56 |
1,04 |
Đất NN quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
17 |
Công ty TNHH Bình Phương |
Khai thác đá xây dựng tại Mỏ đá Lô 13 Núi Thị Vải |
phường Phú Mỹ, xã Tóc Tiên |
Đất khoáng sản |
28,87 |
11,11 |
Đất NN quản lý |
Doanh nghiệp |
|
18 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Khu đất 20ha tại phường Mỹ Xuân |
phường Mỹ Xuân |
Đất giao thông |
20,00 |
20,00 |
Thu hồi một phần trong tổng diện tích 92,5ha mà trước đây UBND tỉnh đã giao cho Công ty TNHH sửa chữa tàu biển Vinalines |
|
|
19 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Khu đất 2,25ha tại phường Phước Hòa |
phường Phước Hòa |
Đất thương mại, dịch vụ |
2,25 |
2,25 |
Thu hồi đất của Ban quản lý dự án 85 thuộc Bộ Giao thông vận tải |
|
|
20 |
Công ty TNHH Tập đoàn Hải Sơn |
Mỏ đá xây dựng lô IIB |
xã Châu Pha |
Đất khai thác khoáng sản |
7,71 |
7,71 |
Văn bản số 9650/UBND- VP ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh BRVT; Biên bản làm việc ngày 31/7/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
hiện dự án |
|
21 |
Công an tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Công an xã Tân Hòa |
xã Tân Hòa |
Đất an ninh |
0,13 |
0,13 |
Đất công |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
Công an xã Sông Xoài |
xã Sông Xoài |
|
0,11 |
0,11 |
Đất công |
Ngân sách tỉnh |
|
|
|
Công an xã Tóc Tiên |
xã Tóc Tiên |
|
0,10 |
0,10 |
Đất công |
Ngân sách tỉnh |
|
22 |
Công ty CP Phú Đức Chính |
Khai thác và chế biến đá xây dựng tại mỏ Lô 14A núi Thị Vải |
xã Tóc Tiên |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
12,26 |
12,26 |
Đất tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Doanh nghiệp |
|
23 |
Công ty Cổ phần BĐS Tâm Nguyên |
Khu nhà ở Châu Pha |
xã Châu Pha |
Đất ở |
1,92 |
1,92 |
Đất dự án nhận chuyển nhượng từ hộ gia đình, cá nhân |
Doanh nghiệp |
|
24 |
Công ty TNHH XNK Hà Anh Tuấn |
Khu nhà ở Hà Anh Tuấn |
phường Phú Mỹ |
Đất ở |
0,98 |
0,21 |
Đất dự án nhận góp vốn từ hộ gia đình, cá nhân |
Doanh nghiệp |
|