Quyết định 3090/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 3090/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Công Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3090/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có Tờ trình số 6553/TTr-UBND ngày 30/8/2023 và văn bản số 7961/UBND-TNMT ngày 13/10/2023 về việc đề nghị xem xét phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 629/TTr-STNMT ngày 25 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thành phố Vũng Tàu đã được phê duyệt tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(1) Thực hiện thủ tục đất đai đối với 24 khu đất với diện tích 61,82ha;
(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 382 trường hợp với 11,11 ha, cụ thể: đất ở (hoặc kết hợp thương mại dịch vụ hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh) là 363 trường hợp với 10,16ha; đất cơ sở sản xuất kinh doanh 01 trường hợp với 0,06ha và đất thương mại dịch vụ 18 trường hợp với 0,89ha (theo danh sách do UBND thành phố Vũng Tàu trình tại Công văn số 7961/UBND-TNMT ngày 13/10/2023)
(UBND thành phố Vũng Tàu chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch)
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Quy hoạch đến năm 2030(*) |
Kế hoạch năm 2023(**) |
Bổ sung Kế hoạch 2023 |
Chênh lệch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(7) = (6) - (4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.089,60 |
15.089,60 |
15.089,60 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.458,55 |
6.269,04 |
6.257,63 |
-11,41 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
545,38 |
803,48 |
799,87 |
-3,61 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
869,16 |
1.283,94 |
1.276,48 |
-7,46 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
611,57 |
2.241,29 |
2.241,29 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.332,57 |
1.494,18 |
1.494,16 |
-0,02 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
109,46 |
445,66 |
445,42 |
-0,24 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,4 |
0,48 |
0,4 |
-0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.631,05 |
8.253,45 |
8.264,86 |
11,41 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
647,72 |
415,19 |
415,19 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
80,04 |
77,18 |
77,18 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
955,68 |
160,29 |
160,29 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
34,99 |
34,9 |
34,9 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.138,13 |
531,99 |
534,32 |
2,33 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
803,73 |
762,38 |
762,44 |
0,06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.867,43 |
1.385,51 |
1.385,51 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.323,76 |
950,48 |
950,48 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
99,76 |
131,33 |
131,33 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,47 |
10,73 |
10,73 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,38 |
10,36 |
10,36 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
162,52 |
106,93 |
106,93 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,35 |
6,87 |
6,87 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
67,14 |
14,64 |
14,64 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
7,42 |
6,38 |
6,38 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,42 |
13,13 |
13,13 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
26,06 |
11,06 |
11,06 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
90,21 |
91,83 |
91,83 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
15,37 |
18,37 |
18,37 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
14,26 |
4,04 |
4,04 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,41 |
1,41 |
1,41 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,91 |
7,95 |
7,95 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,29 |
2,55 |
2,55 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
890,24 |
23,7 |
23,7 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
135,47 |
139,08 |
3,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.148,76 |
1.549,77 |
1.555,18 |
5,41 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,52 |
25,14 |
25,14 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
29,47 |
14,99 |
14,99 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,91 |
5,03 |
5,03 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.947,59 |
3.120,74 |
3.120,74 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
61,55 |
8,63 |
8,63 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
567,11 |
567,11 |
|
(*) theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
(**) theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2023 đã được phê duyệt(*) |
Kế hoạch 2023 sau khi cập nhật, bổ sung |
Tăng (+), giảm (-) |
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.166,44 |
3.177,77 |
11,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
385,28 |
388,89 |
3,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
525,02 |
532,48 |
7,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.630,74 |
1630,74 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
370,9 |
370,92 |
0,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
254,42 |
254,66 |
0,24 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,08 |
0,08 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
26,74 |
26,74 |
|
(*) theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3090/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có Tờ trình số 6553/TTr-UBND ngày 30/8/2023 và văn bản số 7961/UBND-TNMT ngày 13/10/2023 về việc đề nghị xem xét phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 629/TTr-STNMT ngày 25 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thành phố Vũng Tàu đã được phê duyệt tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(1) Thực hiện thủ tục đất đai đối với 24 khu đất với diện tích 61,82ha;
(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 382 trường hợp với 11,11 ha, cụ thể: đất ở (hoặc kết hợp thương mại dịch vụ hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh) là 363 trường hợp với 10,16ha; đất cơ sở sản xuất kinh doanh 01 trường hợp với 0,06ha và đất thương mại dịch vụ 18 trường hợp với 0,89ha (theo danh sách do UBND thành phố Vũng Tàu trình tại Công văn số 7961/UBND-TNMT ngày 13/10/2023)
(UBND thành phố Vũng Tàu chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch)
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Quy hoạch đến năm 2030(*) |
Kế hoạch năm 2023(**) |
Bổ sung Kế hoạch 2023 |
Chênh lệch |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
(7) = (6) - (4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.089,60 |
15.089,60 |
15.089,60 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.458,55 |
6.269,04 |
6.257,63 |
-11,41 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
545,38 |
803,48 |
799,87 |
-3,61 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
869,16 |
1.283,94 |
1.276,48 |
-7,46 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
611,57 |
2.241,29 |
2.241,29 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.332,57 |
1.494,18 |
1.494,16 |
-0,02 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
109,46 |
445,66 |
445,42 |
-0,24 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,4 |
0,48 |
0,4 |
-0,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.631,05 |
8.253,45 |
8.264,86 |
11,41 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
647,72 |
415,19 |
415,19 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
80,04 |
77,18 |
77,18 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
955,68 |
160,29 |
160,29 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
34,99 |
34,9 |
34,9 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.138,13 |
531,99 |
534,32 |
2,33 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
803,73 |
762,38 |
762,44 |
0,06 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.867,43 |
1.385,51 |
1.385,51 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.323,76 |
950,48 |
950,48 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
99,76 |
131,33 |
131,33 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,47 |
10,73 |
10,73 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,38 |
10,36 |
10,36 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
162,52 |
106,93 |
106,93 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
10,35 |
6,87 |
6,87 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
67,14 |
14,64 |
14,64 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
7,42 |
6,38 |
6,38 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,42 |
13,13 |
13,13 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
26,06 |
11,06 |
11,06 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
90,21 |
91,83 |
91,83 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
15,37 |
18,37 |
18,37 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
14,26 |
4,04 |
4,04 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,41 |
1,41 |
1,41 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
13,91 |
7,95 |
7,95 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,29 |
2,55 |
2,55 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
890,24 |
23,7 |
23,7 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
135,47 |
139,08 |
3,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.148,76 |
1.549,77 |
1.555,18 |
5,41 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,52 |
25,14 |
25,14 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
29,47 |
14,99 |
14,99 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,91 |
5,03 |
5,03 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.947,59 |
3.120,74 |
3.120,74 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
61,55 |
8,63 |
8,63 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
567,11 |
567,11 |
|
(*) theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
(**) theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2023 đã được phê duyệt(*) |
Kế hoạch 2023 sau khi cập nhật, bổ sung |
Tăng (+), giảm (-) |
(a) |
(b) |
(c) |
(d) |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.166,44 |
3.177,77 |
11,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
385,28 |
388,89 |
3,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
525,02 |
532,48 |
7,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.630,74 |
1630,74 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
370,9 |
370,92 |
0,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
254,42 |
254,66 |
0,24 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,08 |
0,08 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
26,74 |
26,74 |
|
(*) theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vũng Tàu đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thành phố Vũng Tàu; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu)
STT |
Phường, xã |
Thông tin GCNQSDĐ |
Vị trí thửa đất |
Diện tích theo GCNQSDĐ |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (m2) |
Loại đất |
Ghi chú |
|||
Thông tin GCNQSDĐ |
Ngày cấp |
Số tờ |
Số thửa |
Trước khi chuyển mục đích |
Sau khi chuyển mục đích |
|||||
1 |
Phường 1 |
DE 813126 |
6/16/2023 |
10 |
13 |
3.919,3 |
3.919,3 |
SKC+CLN |
TMD+ODT |
|
2 |
Phường 1 |
DE 444181 |
8/16/2022 |
54 |
30 |
15.364,0 |
9.500,0 |
CLN |
TMD+ODT |
|
3 |
Phường 1 |
DI 850647 |
18/01/2023 |
5 |
30 |
280,0 |
70,0 |
CLN |
TMD+ODT |
|
4 |
Phường 1 |
BD 945911 |
1/26/2011 |
5 |
10 |
500,7 |
500,7 |
CLN |
TMD+ODT |
|
5 |
Phường 1 |
BD 110154 |
11/6/2010 |
5 |
80 |
504,0 |
100,0 |
CLN |
TMD+ODT |
|
6 |
Phường 1 |
CH 925463 |
5/11/2017 |
5 |
64 |
500,8 |
100,0 |
CLN |
TMD+ODT |
|
7 |
Phường 1 |
BD 689700 |
12/22/2010 |
5 |
81 |
707,3 |
210,0 |
CLN |
TMD+ODT |
|
8 |
Phường 1 |
CC 914065 |
7/29/2016 |
7 |
4 |
223,2 |
15,0 |
ODT+CLN |
ODT |
|
9 |
Phường 2 |
Đ 187618 |
3/11/2004 |
73 |
21 |
3.780,7 |
400,0 |
CLN |
ODT |
|
10 |
Phường 2 |
CH 539769 |
12/2/2019 |
73 |
28 |
1.300,0 |
300,0 |
CLN |
ODT |
|
11 |
Phường 2 |
CA 053338 |
9/14/2015 |
52 |
473 |
58,8 |
50,0 |
HNK |
ODT |
|
12 |
Phường 2 |
T 332916 |
5/31/2001 |
42 |
110 |
101,8 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
13 |
Phường 2 |
DI 742928 |
12/7/2022 |
52 |
374 |
92,5 |
66,0 |
CLN |
ODT |
|
14 |
Phường 2 |
DI 958372 |
12/23/2022 |
32 |
250 |
195,5 |
100,0 |
CLN |
ODT |
|
15 |
Phường 2 |
AL 568619 |
3/12/2008 |
46 |
195 |
104,0 |
103,4 |
CLN |
ODT |
|
16 |
Phường 2 |
N 321517 |
5/27/1999 |
44 |
240 |
101,0 |
60,0 |
HNK |
ODT |
|
17 |
Phường 2 |
M 393342 |
7/16/1998 |
85 |
1 |
256,0 |
200,0 |
CLN |
ODT |
|
18 |
Phường 2 |
AO 352930 |
6/19/2009 |
40 |
18 |
148,0 |
100,0 |
CLN |
ODT |
|
19 |
Phường Thắng Tam |
V 099062 |
6/13/2002 |
19 |
86 |
85,0 |
70,0 |
Đất nông nghiệp |
ODT |
|
20 |
Phường Thắng Tam |
CA 021570 |
8/6/2015 |
10 |
47 |
1245,5 |
200 |
HNK |
ODT |
|
21 |
Phường Thắng Tam |
V 954697 |
10/25/2001 |
10 |
31 |
148 |
80 |
Nông nghiệp |
ODT |
|
22 |
Phường Thắng Tam |
BK 675990 |
8/1/2012 |
25 |
141 |
66 |
66 |
HNK |
ODT |
|
23 |
Thắng Tam |
AL 568974 |
4/3/2008 |
67 |
119 |
55,3 |
18,3 |
Nông nghiệp |
đất ở đô thị |
|
24 |
Thắng Tam |
DI 513695 |
2/27/2023 |
2 |
75 |
207 |
100 |
đất trồng cây hàng năm khác |
đất ở đô thị |
|
25 |
Thắng Tam |
L454164 |
3/6/1998 |
18 (cũ 4) |
180 (cũ 329) |
1355 |
1314 |
Nông nghiệp |
đất ở đô thị |
|
26 |
Thắng Tam |
AN 768517 |
1/16/2009 |
24 |
70 |
81,6 |
81,6 |
đất trồng cây lâu năm |
đất ở đô thị |
|
27 |
Phường 3 |
BĐ 646176 |
30/3/2011 |
19 |
75 |
46,7 |
15,0 |
CLN |
Đất ở |
|
28 |
Phường 3 |
BD 689495 |
28/12/2010 |
5 |
187 |
65,7 |
65,0 |
CLN |
Đất ở |
|
29 |
Phường 3 |
BD 482686 |
26/4/2021 |
5 |
394 |
93,5 |
93,5 |
CLN |
Đất ở |
|
30 |
Phường 3 |
CA 099914 |
3/6/2015 |
5 |
297 |
180,0 |
60,0 |
CLN |
Đất ở |
|
31 |
Phường 3 |
T 803145 |
8/10/2001 |
2(12) |
1504(256) |
43,7 |
43,7 |
Nông nghiệp |
Đất ở |
|
32 |
Phường 3 |
AB 331056 |
1/2/2005 |
12 |
166 |
74,6 |
15,2 |
CHN |
Đất ở |
|
33 |
Phường 3 |
R531869 |
22/3/2001 |
3(23) |
853(205) |
45,0 |
30,0 |
Nông nghiệp |
Đất ở |
|
34 |
Phường 3 |
DE 834435 |
6/7/2022 |
16 |
54 |
26,0 |
26,0 |
CLN |
Đất ở |
|
35 |
Phường 3 |
V 099616 |
10/5/2002 |
1(05) |
764(305) |
45,0 |
45,0 |
Nông nghiệp |
Đất ở |
|
36 |
Phường 3 |
BE 538771 BE 538772 |
1/6/2011 |
12 |
589 |
125,0 |
125,0 |
HNK |
Đất ở |
|
37 |
Phường 3 |
CU 051940 |
2/21/2020 |
27 |
63 |
1.840,10 |
200 |
nông nghiệp |
đất ở |
|
38 |
Phường 3 |
P 803042 |
9/6/2000 |
2 |
885 |
54,6 |
54,6 |
nông nghiệp |
đất ở |
|
39 |
Phường 3 |
DL 299117 |
6/29/2023 |
6 |
294 |
369,2 |
350,0 |
BHK |
đất ở |
|
40 |
Phường 3 |
R438963 |
4/12/2001 |
26 |
94 |
237,0 |
19,0 |
Nông nghiệp |
ODT |
|
41 |
Phường 4 |
CE 345590 |
11/17/2016 |
5 |
187 |
185,3 |
20,0 |
CLN |
ODT |
|
42 |
Phường 4 |
BC 570189 |
8/5/2010 |
7 |
21 |
53,0 |
40,0 |
CLN |
ODT |
|
43 |
Phường 4 |
W 777655 |
10/21/2003 |
2 |
452 |
88 |
88 |
nông nghiệp |
đất ở |
|
44 |
Phường 5 |
BK 718037 |
8/30/2012 |
26 |
63 |
1.582,5 |
150,0 |
CLN |
TMD |
|
45 |
Phường 5 |
V 099081, CY 023158 |
27/6/2002, |
48 |
48,115 |
4.643,8 |
300,0 |
CLN |
TMD |
|
46 |
Phường 5 |
CQ 685661 |
4/19/2019 |
19 |
86 |
1.526,5 |
200,0 |
CLN |
Đất ở |
|
47 |
Phường 5 |
BB 157969 |
4/9/2010 |
13 |
2 |
67,4 |
60,0 |
CLN |
Đất ở |
|
48 |
Phường 5 |
CS 801622 |
10/1/2019 |
9 |
484 |
100,0 |
30,0 |
CLN |
Đất ở |
|
49 |
Phường 5 |
CY 032119 |
11/24/2021 |
48 |
84 |
312,3 |
50,0 |
CHN |
TMD |
|
50 |
Phường 5 |
CO 781521 |
10/3/2018 |
6 |
73 |
992,9 |
300,0 |
CLN |
Đất ở |
|
51 |
Phường 5 |
DB 482015 |
3/22/2021 |
20 |
314 |
155,3 |
40,0 |
CLN |
Đất ở |
|
52 |
Phường 5 |
BN 630861 |
2/17/1900 |
48 |
129 |
630,0 |
100,0 |
CHN khác |
TMD |
|
53 |
Phường 5 |
CN 210071 CN 210072 |
7/23/2018 |
6 |
71 |
625,4 |
150 |
Trồng cây lâu năm |
Đất ở |
|
54 |
Phường 5 |
T993298 |
1/9/2002 |
48 (cũ 04) |
71 (cũ 22) |
4.647,40 |
1.200,0 |
Nông nghiệp |
Đất ở |
|
55 |
Phường 5 |
CY 032077 |
12/24/2021 |
3 |
46 |
730,7 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
56 |
Thắng Nhì |
CY 032334 |
6/24/2022 |
9 |
317 |
177,3 |
177,3 |
CLN |
ODT |
|
57 |
Thắng Nhì |
AK 924760 |
11/27/2007 |
28 |
142 |
64,0 |
60,0 |
CHN |
ODT |
|
58 |
Thắng Nhì |
BE 502282 |
6/6/2011 |
37 |
103 |
1.317,8 |
139,0 |
CLN |
ODT |
|
59 |
Thắng Nhì |
CA 053917 |
9/23/2015 |
10 |
307 |
86,6 |
46,6 |
CLN |
ODT |
|
60 |
Thắng Nhì |
AB 338360 |
2/4/2005 |
18 |
103 |
61,0 |
16,0 |
CHN |
ODT |
|
61 |
Thắng Nhì |
CA 021202 |
6/18/2015 |
37 |
142 |
301,6 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
62 |
Thắng Nhì |
CA 021201 |
6/18/2015 |
37 |
143 |
300,3 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
63 |
Thắng Nhì |
CA 021203 |
6/18/2015 |
37 |
141 |
304,6 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
64 |
Thắng Nhì |
CA 021208 |
6/18/2015 |
37 |
136 |
308,4 |
60 |
CLN |
ODT |
|
65 |
Thắng Nhì |
CA 021200 |
6/18/2015 |
37 |
144 |
302 |
60 |
CLN |
ODT |
|
66 |
Thắng Nhì |
V 092023 |
4/24/2003 |
28 |
230 |
132 |
70 |
CLN |
ODT |
|
67 |
Thắng Nhì |
BK 708530 |
11/8/2012 |
5 |
72 |
47,4 |
47,4 |
HNK |
ODT |
|
68 |
Thắng Nhì |
BC 435287 |
7/9/2010 |
11 |
145 |
85,9 |
70 |
CLN |
ODT |
|
69 |
Thắng Nhì |
CR 949942 |
8/7/2019 |
26 |
181 |
200 |
140 |
CLN |
ODT |
|
70 |
Thắng Nhì |
CC 914778 |
9/8/2016 |
18 |
372 |
80,2 |
20,2 |
CLN |
ODT |
|
71 |
Thắng Nhì |
AI 815513 |
8/15/2007 |
9 |
239 |
127 |
50 |
CLN |
ODT |
|
72 |
Phường 7 |
AE 620893 |
23/8/2006 |
36 |
56 |
73,0 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
73 |
Phường 7 |
AK 924725 |
23/11/2007 |
5 |
472 |
111,9 |
80,0 |
CLN |
ODT |
|
74 |
Phường 7 |
DH 232846 |
31/8/2022 |
12 |
83 |
30,0 |
30,0 |
CLN |
ODT |
|
75 |
Phường 7 |
DE 834508 |
6/7/2022 |
12 |
62 |
78,0 |
29,0 |
HNK |
ODT |
|
76 |
Phường 7 |
BD 962664 |
10/1/2011 |
179 |
11 |
437,5 |
70,0 |
CLN |
ODT |
|
77 |
Phường 7 |
CC 914902 |
29/6/2016 |
203 |
18 |
153,0 |
5,9 |
CLN |
ODT |
|
78 |
Phường 7 |
CL 475247 |
14/3/2018 |
39 |
281 |
181,3 |
40,0 |
CLN |
ODT |
|
79 |
Phường 7 |
CL 475248 |
14/3/2018 |
282 |
39 |
324,7 |
40,0 |
CLN |
ODT |
|
80 |
Phường 7 |
DH 232916 |
14/9/2022 |
36 |
484 |
107,0 |
50,0 |
CLN |
ODT |
|
81 |
Phường 8 |
CY 041915 |
12/3/2020 |
19 |
48 |
55,9 |
55,9 |
BHk |
ODT |
|
82 |
Phường 8 |
DA 048351 |
6/14/2021 |
20 |
262 |
165,7 |
165,7 |
CLN |
ODT |
|
83 |
Phường 8 |
BE 538599 |
5/19/2011 |
22 |
113 |
75,5 |
15,5 |
CLN |
ODT |
|
84 |
Phường 8 |
P 808277 |
8/14/2000 |
34 |
294 |
21,3 |
10,0 |
BHK |
ODT |
|
85 |
Phường 8 |
R 425306 |
10/23/2000 |
10 |
177 |
44,3 |
2,7 |
BHK |
ODT |
|
86 |
Phường 8 |
H 240083 |
12/30/2016 |
21 |
225 |
119,0 |
60,0 |
BHK |
ODT |
|
87 |
Phường 8 |
CH 539924 |
3/6/2020 |
34 |
298 |
68,1 |
40,0 |
CLN |
ODT |
|
88 |
Phường 8 |
R 425510 |
9/20/2000 |
34 |
293 |
14,6 |
7,0 |
BHK |
ODT |
|
89 |
Phường 8 |
BN 701803 |
10/29/2013 |
15 |
77 |
94,0 |
40,0 |
BHK |
ODT |
|
90 |
Phường 8 |
CY 041280 |
10/27/2020 |
24 |
54 |
98,8 |
98,8 |
BHK |
ODT |
|
91 |
Phường 8 |
BE 528691 |
5/9/2011 |
29 |
399+403 |
279,0 |
50,0 |
CLN |
ODT |
|
92 |
Phường 8 |
DH 474601 |
3/23/2023 |
24 |
43 |
217,0 |
217,0 |
CLN |
ODT |
|
93 |
Phường 8 |
W 750473 |
12/30/2003 |
9 |
218+238 |
110,3 |
50,0 |
BHK |
ODT |
|
94 |
Phường 8 |
BN 708903 |
6/4/2014 |
16 |
228 |
85,0 |
85,0 |
CLN |
ODT |
|
95 |
Phường 8 |
CA 053410 |
9/8/2015 |
9 |
231 |
195,5 |
50,0 |
BHK |
ODT |
|
96 |
Phường 8 |
AN 409859 |
8/11/2008 |
20 |
187 |
421,6 |
150,0 |
ODT+BHK+CLN |
ODT |
|
97 |
Phường 8 |
BI 371729 |
3/15/2012 |
42 |
173 |
180,0 |
82,0 |
ODT+BHK |
ODT |
|
98 |
Phường 8 |
Đ 308451 |
9/15/2004 |
28 |
208 |
272,0 |
80,0 |
Đất ở + Đất nông nghiệp |
ODT |
|
99 |
Phường 8 |
CU 051018 |
1/13/2020 |
15 |
114 |
94,4 |
90,0 |
CLN |
ODT |
ODT+DGT (3m2) |
100 |
Phường 8 |
AI 705413 |
6/26/2007 |
14 |
293 |
53,6 |
45,0 |
CLN |
ODT |
|
101 |
Phường 8 |
M 060935 |
5/25/1998 |
15 |
195 |
548,0 |
200,0 |
Nông nghiệp |
ODT |
ODT+DGT (275m2) |
102 |
Phường 8 |
AN 436464 |
11/25/2008 |
41 |
184 |
465,9 |
320,0 |
CLN |
ODT |
|
103 |
Phường 8 |
CL 647320 |
5/17/2018 |
32 |
1 |
2.632,1 |
2.000,0 |
ODT+CLN |
ODT |
ODT+DGT |
104 |
Phường 8 |
AI 815869 |
8/15/2007 |
28 |
417 |
91,5 |
50,0 |
CLN |
ODT |
|
105 |
Phường 8 |
DI 742977 |
12/12/2022 |
15 |
246 |
120,0 |
80,0 |
CLN |
ODT |
ODT+DGT |
106 |
Phường 8 |
DA 135583 |
12/21/2020 |
30 |
278 |
393,4 |
50,0 |
CLN |
ODT |
|
107 |
Phường 8 |
AN 838294 |
4/3/2009 |
29 |
222 |
162,5 |
59,5 |
CLN |
ODT |
|
108 |
Phường 8 |
DG 803125 DG 803126 DG 803127 DG 803128 |
1/4/2023 |
71 |
281 |
539,7 |
539,7 |
BHK |
ODT |
|
109 |
Phường 8 |
DA 135583 |
12/21/2020 |
30 |
278 |
393,4 |
100,0 |
ODT+CLN |
ODT |
|
110 |
Phường 8 |
L 615424 |
1/21/1998 |
35 |
33+34 |
1.035,0 |
60,0 |
Đất ở + nông nghiệp |
ODT |
|
111 |
Ng An Ninh |
DB 084196 |
23/08/2022 |
17 |
144 |
160,0 |
37,2 |
Đất ở + CHN khác |
Đất ở |
|
112 |
Ng An Ninh |
AN 438672 |
6/1/2009 |
4 |
43 |
263,8 |
33,8 |
CLN |
Đất ở |
|
113 |
Ng An Ninh |
CC 914954 |
30/6/2016 |
11 |
368 |
174,3 |
100,0 |
CHN |
Đất ở |
|
114 |
Ng An Ninh |
H 099421 |
4/30/1997 |
12 |
30 |
88,0 |
70,0 |
CHN |
Đất ở |
|
115 |
Ng An Ninh |
CA 053091 |
27/08/2015 |
61 |
30 |
207,8 |
150,0 |
HNK |
Đất ở |
|
116 |
Ng An Ninh |
CO 781561 |
10/10/2018 |
11 |
91 |
56,0 |
56,0 |
CLN |
Đất ở |
|
117 |
Ng An Ninh |
AD 760649 |
2/24/2006 |
17 |
302 |
107,9 |
60,0 |
CHN |
Đất ở |
|
118 |
Ng An Ninh |
AD 760651 |
2/24/2006 |
17 |
301 |
102,5 |
60,0 |
CHN |
Đất ở |
|
119 |
Ng An Ninh |
AD 760652 |
2/24/2006 |
17 |
308 |
36,5 |
36,5 |
CHN |
Đất ở |
|
120 |
Ng An Ninh |
AD 760650 |
2/24/2006 |
17 |
307 |
31,1 |
31,1 |
CHN |
Đất ở |
|
121 |
Ng An Ninh |
BC 243665 |
6/22/2010 |
12 |
126 |
50,0 |
40,0 |
CLN |
Đất ở |
|
122 |
Ng An Ninh |
CV 838036 |
6/30/2020 |
6 |
137 |
754,7 |
100,0 |
CHN |
Đất ở |
|
123 |
Ng An Ninh |
AN 410159 |
12/24/2008 |
5 |
272 |
185,6 |
140,0 |
CLN |
Đất ở |
|
124 |
Ng An Ninh |
BD 105309 |
11/29/2022 |
12 |
88 |
95,9 |
50,0 |
CLN |
Đất ở |
|
125 |
Ng An Ninh |
R425515 |
9/20/2022 |
4 |
630 |
234,3 |
100,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
126 |
Ng An Ninh |
BS 312793 |
6/20/2014 |
11 |
234 |
50,0 |
50,0 |
CHN khác |
Đất ở |
|
127 |
Ng An Ninh |
DM 641197 |
10/9/2023 |
8 |
368 |
208,3 |
70,0 |
CHN khác |
Đất ở |
|
128 |
Thắng Nhất |
AK 929427 |
21/7/2007 |
13 |
18 |
98,0 |
30,0 |
CLN |
Đất ở |
|
129 |
Thắng Nhất |
T 332825 |
|
49 (cũ 03) |
35 (cũ 841) |
145,0 |
100,0 |
Đất NN |
Đất ở |
|
130 |
Thắng Nhất |
BS 376680 |
30/9/2014 |
33 |
220 |
97,6 |
40,0 |
CLN |
Đất ở |
|
131 |
Thắng Nhất |
BS 291788 |
26/11/2014 |
57 |
323 |
146,0 |
71,0 |
CLN |
Đất ở |
|
132 |
Thắng Nhất |
BS 291789 |
26/11/2014 |
57 |
324 |
138,7 |
48,7 |
CLN |
Đất ở |
|
133 |
Thắng Nhất |
BI 371520 |
22/2/2012 |
57 |
94 |
190,8 |
99,0 |
CLN |
Đất ở |
|
134 |
Thắng Nhất |
CS 801937 |
16/10/2019 |
57 |
351 |
309,1 |
60,0 |
CLN |
Đất ở |
|
135 |
Thắng Nhất |
AE 135261 |
8/8/2006 |
48 |
294 |
58,9 |
59,9 |
CLN |
Đất ở |
|
136 |
Thắng Nhất |
DC 697675 |
4/11/2021 |
64 |
130 |
52,2 |
40,0 |
CLN |
Đất ở |
|
137 |
Thắng Nhất |
R 502078 |
10/4/2001 |
1 |
1039 |
100,0 |
100,0 |
Đất NN |
Đất ở |
|
138 |
Phường 10 |
DI 513671 |
2/14/2023 |
55 |
154 |
92,3 |
60,0 |
HNK |
Đất ở |
|
139 |
Phường 10 |
BB 558329 |
21/5/2010 |
55 |
256 |
112,5 |
50,0 |
CHN |
Đất ở |
|
140 |
Phường 10 |
BS 312291 |
26/5/2014 |
90 |
89 |
630,0 |
150,0 |
CLN |
Đất ở |
|
141 |
Phường 10 |
M 393439 |
24/8/1998 |
35 |
23 |
216,0 |
70,0 |
HNK |
Đất ở |
|
142 |
Phường 10 |
CQ 685171 |
28/03/2019 |
42 |
171 |
147,8 |
77,3 |
HNK |
Đất ở |
|
143 |
Phường 10 |
CL 6457414 |
29/5/2018 |
90 |
85 |
900,5 |
8,0 |
HNK |
TMD |
|
144 |
Phường 10 |
CL 647300 |
17/5/2018 |
90 |
76 |
503,4 |
503,4 |
HNK |
TMD |
|
145 |
Phường 10 |
CP 931676 |
26/02/2019 |
93 |
128 |
512,0 |
512,0 |
CHN |
TMD |
|
146 |
Phường 10 |
CP 931675 |
26/02/2019 |
93 |
127 |
702,8 |
702,8 |
CHN |
TMD |
|
147 |
Phường 10 |
BC 570779 |
2/8/2010 |
94 |
246 |
500,4 |
500,4 |
CLN |
TMD |
|
148 |
Phường 10 |
DI 850714 |
1/2/2023 |
94 |
324 |
600,7 |
150,0 |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở |
|
149 |
Phường 10 |
BI 343839 |
24/5/2012 |
36 |
207 |
393,0 |
50,0 |
CLN |
Đất ở |
|
150 |
Phường 10 |
BI 343827 |
24/5/2012 |
36 |
207 |
393,0 |
50,0 |
CLN |
Đất ở |
|
151 |
Phường 10 |
BI 343840 |
24/5/2013 |
36 |
207 |
393,0 |
50,0 |
CLN |
Đất ở |
|
152 |
Phường 10 |
CA 099208 |
27/4/2015 |
88 |
708 |
6.097,4 |
550,0 |
CHN |
Đất ở - Đất SXKD |
|
153 |
Phường 10 |
DI 850715 |
1/2/2023 |
94 |
325 |
843,0 |
150,0 |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở |
|
154 |
Phường 10 |
CL 647064 |
26/4/2018 |
94 |
297 |
538,2 |
200,0 |
HNK |
TMD |
|
155 |
Phường 10 |
BĐ 673449 |
18/4/2011 |
95 |
20 |
1.500,0 |
500,0 |
HNK |
Đất ở |
|
156 |
Phường 10 |
BS 291632 - BS 291633 |
25/11/204 |
48 |
118 |
215,0 |
120,0 |
CLN |
Đất ở |
|
157 |
Phường 10 |
DD 017493 |
17/02/2022 |
93 |
90 |
102,1 |
40,0 |
CLN |
Đất ở |
|
158 |
Phường 10 |
CV 878070 |
29/7/2020 |
94 |
186 |
470,9 |
200,0 |
HNK |
Đất ở |
|
159 |
Phường 10 |
AM 999269 |
1/16/2009 |
55 |
258 |
121,0 |
50,0 |
CHN |
Đất ở |
|
160 |
Phường 10 |
CA 021350 |
6/16/2015 |
43 |
52 |
563,8 |
20,0 |
CLN |
Đất ở |
|
161 |
Phường 10 |
BS 291112 |
10/27/2014 |
55 |
224 |
97,3 |
97,3 |
HNK |
Đất ở |
|
162 |
Phường 10 |
AB 605327 |
6/26/2007 |
36 |
94 |
161,8 |
80,0 |
CLN |
Đất ở |
|
163 |
Phường 10 |
CL 895728 |
12/12/2017 |
44 |
174 |
151,7 |
75,6 |
HNK |
Đất ở |
|
164 |
Phường 10 |
BĐ 673447 |
4/18/2011 |
95 |
138 |
625,0 |
600,0 |
CHN khác |
Đất SXKD |
|
165 |
Phường 10 |
DE 444116 |
8/9/2022 |
54 |
306 |
71,9 |
50,0 |
CLN |
Đất ở |
|
166 |
Phường 10 |
CS 636601 |
8/23/2019 |
55 |
101 |
1.424,1 |
80,0 |
CLN |
Đất ở |
|
167 |
Phường 10 |
DI 850651 |
1/19/2023 |
49 |
512 |
163,8 |
15,5 |
CHN |
Đất ở |
|
168 |
Phường 10 |
BM 625069 |
1/15/2013 |
55 |
257 |
116,8 |
40,0 |
HNK |
Đất ở |
|
169 |
Phường 10 |
BY 262859 |
4/9/2015 |
35 |
59 |
210,0 |
80,0 |
HNK |
Đất ở |
|
170 |
Phường 10 |
BN 644951 |
9/13/2013 |
56 |
24 |
257,0 |
257,0 |
HNK |
Đất ở |
|
171 |
Phường 10 |
CU 823247 |
3/3/2020 |
58 |
60 |
464,8 |
120,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
172 |
Phường 10 |
AG 949774 |
2/6/2007 |
42 |
140 |
134,0 |
34,0 |
CLN |
Đất ở |
|
173 |
Phường 10 |
AG 949778 |
2/6/2007 |
42 |
139 |
131,5 |
31,5 |
CLN |
Đất ở |
|
174 |
Phường 10 |
DD 017827; DD 017828; DD 017829 |
3/1/2022 |
93 |
25 |
554,9 |
100,0 |
HNK |
Đất ở |
|
175 |
Phường 10 |
BD 962690 |
1/28/2011 |
55 |
122 |
1.494,0 |
68,0 |
CLN |
Đất ở |
|
176 |
Phường 10 |
W 750871 |
11/26/2003 |
55 |
268 |
121,5 |
60,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
177 |
Phường 10 |
BN 975564 |
10/30/2017 |
55 |
355 |
628,7 |
100,0 |
HNK |
Đất ở |
|
178 |
Phường 10 |
BB 157672 |
4/9/2010 |
55 |
69 |
104,0 |
60,0 |
CHN |
Đất ở |
|
179 |
Phường 10 |
CL 867001 |
11/2/2017 |
94 |
69 |
249,0 |
249,0 |
CLN |
Đất ở |
|
180 |
Phường 10 |
CU 823191 |
3/2/2020 |
94 |
318 |
648,0 |
150,0 |
CLN |
TMD |
|
181 |
Phường 10 |
BĐ 646551 |
4/1/2011 |
93 |
61 |
746,9 |
400,0 |
CHN |
TMD |
|
182 |
Phường 10 |
CS 801139 |
9/10/2019 |
94 |
240 |
500,4 |
285,0 |
CLN |
TMD |
|
183 |
Phường 10 |
BB 534254 |
4/9/2010 |
42 |
200 |
119,1 |
60,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
ODT+DGD (5m2) |
184 |
Phường 10 |
CA 021354 |
6/16/2015 |
43 |
52 |
563,8 |
60,0 |
CLN |
Đất ở |
|
185 |
Phường 10 |
P 808081 |
7/4/2000 |
11 (cũ) |
421 (cũ) |
398,0 |
240,0 |
CHN |
Đất ở |
|
186 |
Phường 10 |
AH 562746 |
2/10/2007 |
54 |
79 |
69,7 |
63,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
187 |
Phường 10 |
BI 343918 |
6/4/2012 |
44 |
11 |
207,2 |
60,0 |
CLN |
Đất ở |
ODT+DKV (3,2m2) |
188 |
Phường 10 |
BI 343917 |
6/4/2012 |
44 |
11 |
207,2 |
60,0 |
CHN |
Đất ở |
ODT+DKV (3,2m2) |
189 |
Phường 10 |
BĐ 673260 |
4/5/2011 |
95 |
132 |
500,0 |
500,0 |
CHN |
Đất ở |
|
190 |
Phường 10 |
AN 768572 |
2/19/2009 |
55 |
250 |
111,0 |
100,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
191 |
Phường 10 |
T 967139 |
3/13/2002 |
94 |
101 |
891,0 |
300,0 |
CHN |
TMD |
ODT (5,3m2)+TMD+DGT |
192 |
Phường 10 |
BH 278098 |
11/3/2011 |
55 |
193 |
196,8 |
196,8 |
CHN |
Đất ở |
|
193 |
Phường 10 |
DI 742953 |
12/8/2022 |
95 |
173 |
3.457,3 |
3.457,3 |
CLN |
TMD |
|
194 |
Phường 10 |
R 531256 |
1/17/2001 |
11 (cũ) |
338 (cũ) |
139,0 |
135,4 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
195 |
Phường 10 |
CU 051736 |
2/12/2020 |
34 |
254 |
119,1 |
50,0 |
CLN |
Đất ở |
|
196 |
Phường 10 |
AE 620950 |
9/5/2006 |
55 |
212 |
405,6 |
405,6 |
CHN |
Đất ở |
|
197 |
Phường 10 |
CL 838003 |
1/30/2018 |
44 |
126 |
165,0 |
165,0 |
CLN |
Đất ở |
|
198 |
Phường 10 |
AL 558838 |
5/7/2008 |
43 |
31 |
118,9 |
59,0 |
CHN |
Đất ở |
ODT (59m2) + DKV |
199 |
Phường 10 |
AG 246215 CP 939738 |
09/11/2006 05/01/2019 |
94 |
197 214 |
514,0 512,6 |
300,0 |
CHN |
TMD |
|
200 |
Phường 10 |
CP 790986 |
11/8/2018 |
94 |
202 |
283,3 |
283,3 |
HNK |
Đất ở |
|
201 |
Phường 10 |
BN 701090 |
1/5/2016 |
59 |
10 |
248,0 |
60,0 |
HNK |
Đất ở |
|
202 |
Phường 10 |
CY 032154 |
12/15/2021 |
94 |
123 |
4.336,2 |
1.200,0 |
HNK |
Đất ở + TMD |
|
203 |
Phường 10 |
R 531817 |
7/3/2001 |
23 (cũ) |
9 (cũ) |
866,0 |
150,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
204 |
Phường 10 |
DB 484774 |
4/3/2021 |
94 |
284 |
500,0 |
200,0 |
HNK |
Đất ở |
|
205 |
Phường 10 |
BD 660473 |
14/3/2011 |
44 |
52 |
155,9 |
100,0 |
CLN |
Đất ở |
|
206 |
Phường 10 |
DB 484773 |
4/3/2021 |
94 |
284 |
500,0 |
200,0 |
HNK |
Đất ở |
|
207 |
Phường 10 |
V 092879 |
17/6/2023 |
16 (cũ) |
187 (cũ) |
97,4 |
40,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
208 |
Phường 10 |
V 092812 |
3/6/2003 |
90 |
34 |
3.820,0 |
850,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
209 |
Phường 10 |
R 425017 |
11/9/2000 |
11 (cũ) |
187 (cũ) |
221,0 |
150,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
210 |
Phường 10 |
CY 023973 |
12/10/2020 |
54 |
41 |
146,7 |
60,0 |
CLN |
Đất ở |
|
211 |
Phường 10 |
AK 924754 |
17/02/2007 |
94 |
77 |
148,1 |
60,0 |
CRN |
Đất ở |
|
212 |
Phường 10 |
CP 790943 |
2/11/2018 |
94 |
200 |
569,5 |
569,5 |
HNK |
Đất ở |
|
213 |
Phường 10 |
BA 260476 |
3/2/2010 |
94 |
230 |
93,0 |
93,0 |
CHN |
Đất ở |
|
214 |
Phường 10 |
AG 077230 |
9/11/2006 |
59 |
5 |
130,2 |
60,0 |
CHN |
Đất ở |
|
215 |
Phường 10 |
DG 803215 |
9/1/2023 |
34 |
395 |
576,5 |
80,0 |
HNK |
Đất ở |
|
216 |
Phường 10 |
CU 823626 |
13/3/2020 |
54 |
51 |
87,3 |
64,0 |
CLN |
Đất ở |
|
217 |
Phường 10 |
AI 814278 |
2/8/2007 |
55 |
226 |
97,7 |
79,0 |
CHN |
Đất ở |
|
218 |
Phường 10 |
BD 660077 |
3/2/2011 |
94 |
264 |
504,3 |
504,3 |
CLN |
TMD |
|
219 |
Phường 10 |
AG 949840 |
5/27/2008 |
94 |
171 |
1.733,0 |
1.733,0 |
CLN |
Đất ở + TMD |
|
220 |
Phường 10 |
AD 760532 |
3/16/2006 |
94 |
165 |
1.878,7 |
1.878,7 |
CLN khác |
Đất ở + TMD |
|
221 |
Phường 10 |
DI 504820 |
10/27/2022 |
94 |
268 |
1.924,9 |
500,0 |
Đất nông nghiệp khác |
Đất ở + TMD |
|
222 |
Phường 10 |
T 332470 |
7/25/2001 |
54 |
7 |
992,0 |
150,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở |
|
223 |
Phường 10 |
BE 528709 |
5/9/2011 |
89 |
100 |
500,0 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
224 |
Phường 10 |
CV 878071 |
7/29/2020 |
94 |
130 |
723,2 |
150,0 |
BHK |
ODT |
|
225 |
Phường 10 |
DM 996551 |
9/25/2023 |
36 |
208 |
174,0 |
174,0 |
CLN |
ODT |
|
226 |
Rạch Dừa |
AH 594059 |
24/4/2007 |
17 |
239 |
77,3 |
77,3 |
CLN |
ODT |
|
227 |
Rạch Dừa |
CP 939853 |
10/01/2019 |
3 |
249 |
140,4 |
42,6 |
SKC |
ODT |
|
228 |
Rạch Dừa |
CP 939854 |
10/01/2019 |
3 |
250 |
140,4 |
43,6 |
SKC |
ODT |
|
229 |
Rạch Dừa |
CG 415966 |
09/3/2017 |
17 |
176 |
80,0 |
80,0 |
HNK |
ODT |
|
230 |
Rạch Dừa |
CU 051150 |
16/01/2020 |
18 |
7 |
127,0 |
65,0 |
CLN |
ODT |
|
231 |
Rạch Dừa |
R 531389 |
12/3/2001 |
17 (cũ 08) |
208 (cũ 749) |
150,0 |
150,0 |
HNK |
ODT |
|
232 |
Rạch Dừa |
AL 558664 |
03/4/2008 |
17 |
144 |
628,4 |
240,0 |
HNK |
ODT |
|
233 |
Rạch Dừa |
DI 749371 |
18/11/2022 |
18 |
65 |
94,0 |
60,0 |
HNK |
ODT |
|
234 |
Rạch Dừa |
DI 504912 |
03/11/2022 |
15 |
183 |
234,2 |
14,2 |
HNK |
ODT |
|
235 |
Rạch Dừa |
BD 660171 |
02/3/2011 |
17 |
220 |
99,6 |
99,6 |
HNK |
ODT |
|
236 |
Rạch Dừa |
CU 823872 |
24/3/2020 |
8 |
347 |
125,1 |
30,0 |
HNK |
ODT |
|
237 |
Rạch Dừa |
BS 376034 |
22/8/2014 |
25 |
81 |
150,0 |
50,0 |
HNK |
ODT |
|
238 |
Phường 11 |
DA 170030 |
12/8/2020 |
44 |
558 |
70,3 |
70,3 |
CLN |
Đất ở |
|
239 |
Phường 11 |
DH 239775 |
10/5/2022 |
44 |
403 |
73,2 |
70,0 |
HNK |
Đất ở |
|
240 |
Phường 11 |
AL 558611 |
3/28/2008 |
33 |
73 |
5.234,0 |
300,0 |
CLN |
Đất ở |
|
241 |
Phường 11 |
V 178370 |
2/24/2003 |
35 |
69+70+71 |
2.891,3 |
500,0 |
Nông nghiệp |
Đất ở |
|
242 |
Phường 11 |
DL 141319 |
4/26/2023 |
43 |
278 |
91,5 |
91,5 |
HNK |
Đất ở |
|
243 |
Phường 11 |
AK 263277 |
11/5/2007 |
39 |
91 |
89,0 |
89,0 |
CHN |
Đất ở |
|
244 |
Phường 11 |
AK 212064 |
9/7/2007 |
33 |
63 |
70,0 |
70,0 |
CHN |
Đất ở |
|
245 |
Phường 11 |
CC 865575 |
1/7/2016 |
39 |
95 |
151,3 |
60,0 |
HNK |
Đất ở |
|
246 |
Phường 11 |
BD 689371 |
12/10/2010 |
7 |
214 |
431,3 |
60,0 |
CHN |
Đất ở |
|
247 |
Phường 11 |
AM 223613 |
5/16/2008 |
17 |
120 |
1.994,5 |
360,0 |
CHN |
Đất ở |
|
248 |
Phường 11 |
AB 653289 |
6/14/2005 |
17 |
131 |
1.139,3 |
600,0 |
HNK |
Đất ở |
|
249 |
Phường 11 |
L 454368 |
3/6/1998 |
37 |
20 |
1.200,0 |
500,0 |
Nông nghiệp |
Đất ở |
|
250 |
Phường 11 |
CH 539639 |
10/16/2019 |
14 |
79 |
410,4 |
410,4 |
HNK |
Đất ở |
|
251 |
Phường 11 |
AN 409743 |
8/18/2008 |
43 |
121 |
89,0 |
89,0 |
CHN |
Đất ở |
|
252 |
Phường 11 |
BD 945179 |
1/13/2011 |
43 |
123 |
94,1 |
94,1 |
CHN |
Đất ở |
|
253 |
Phường 11 |
BD 698215 |
1/27/2011 |
40 |
214 |
1.431,0 |
350,0 |
CLN |
Đất ở |
|
254 |
Phường 11 |
CS 801631 |
10/1/2019 |
40 |
329 |
571,0 |
80,0 |
CLN |
Đất ở |
|
255 |
Phường 11 |
CL 647095 |
5/2/2018 |
17 |
231 |
194,9 |
60,0 |
CLN |
Đất ở |
|
256 |
Phường 11 |
AG 897786 |
12/26/2006 |
16 |
127 |
157,8 |
80,0 |
CLN |
Đất ở |
|
257 |
Phường 11 |
T803353 |
10/9/2001 |
18 |
35 |
459,5 |
100,0 |
Nông nghiệp |
Đất ở |
|
258 |
Phường 11 |
BN 647938 |
5/2/2013 |
50 |
205 |
137,0 |
80,0 |
CLN |
Đất ở |
|
259 |
Phường 11 |
D 054944 |
5/27/2022 |
21 |
130 |
40,6 |
40,6 |
BHK |
ODT |
|
260 |
Phường 11 |
DH 474620 |
4/21/2023 |
6 |
36 |
80,0 |
50,0 |
BHK |
ODT |
|
261 |
Phường 11 |
AO 352591 |
5/27/2009 |
44 |
71 |
113,0 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
262 |
Phường 11 |
CR 927425 |
6/27/2019 |
38 |
140 |
749,5 |
150,0 |
BHK |
ODT |
|
263 |
Phường 11 |
DI 958377 |
12/23/2022 |
40 |
151 |
100 |
60 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở |
|
264 |
Phường 11 |
BK 718705 |
10/8/2012 |
12 |
316 |
100 |
50 |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất ở |
|
265 |
Phường 11 |
CQ 685149 |
3/27/2019 |
44 |
529 |
533,2 |
533,2 |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất ở |
|
266 |
Phường 11 |
BH 436482 |
10/31/2011 |
38 |
296 |
70,9 |
60 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở |
|
267 |
Phường 11 |
BC 243635 |
6/18/2010 |
38 |
488 |
104,5 |
40 |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất ở |
|
268 |
Phường 11 |
CR 949923 |
8/7/2019 |
38 |
712 |
805 |
85 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
Đất ở |
|
269 |
Phường 11 |
BK 708244 |
11/9/2012 |
52 |
57 |
2.271,80 |
1.200 |
CLN |
Đất ở |
|
270 |
Phường 11 |
DA 170088 |
12/10/2020 |
21 |
190 |
145,20 |
60 |
CHN |
ODT |
|
271 |
Phường 12 |
DE 813249 |
6/27/2022 |
66 |
259 |
95,6 |
60,0 |
CHN |
ODT |
|
272 |
Phường 12 |
AT 814027 |
6/27/2007 |
27 |
307 |
195,6 |
60,0 |
CHN |
ODT |
|
273 |
Phường 12 |
BS 267301 |
7/4/2016 |
27 |
314 |
150,8 |
60,0 |
HNK |
ODT |
|
274 |
Phường 12 |
CQ 793278 |
5/22/2019 |
61 |
219 |
505,5 |
200,0 |
CLN |
ODT |
|
275 |
Phường 12 |
CQ 793277 |
5/22/2019 |
61 |
218 |
509,5 |
200,0 |
CLN |
ODT |
|
276 |
Phường 12 |
CQ 793271 |
5/22/2019 |
61 |
212 |
674,1 |
200,0 |
CLN |
ODT |
|
277 |
Phường 12 |
CQ 793276 |
5/22/2019 |
61 |
217 |
667,3 |
200,0 |
CLN |
ODT |
|
278 |
Phường 12 |
BN 644592 |
8/27/2013 |
9 |
193 |
94,9 |
30,0 |
HNK |
ODT |
|
279 |
Phường 12 |
DE 444136 |
8/10/2022 |
65 |
464 |
26,7 |
26,7 |
HNK |
ODT |
|
280 |
Phường 12 |
BB 193415 |
2/11/2010 |
33 |
3 |
6.364,5 |
300,0 |
CLN |
ODT |
|
281 |
Phường 12 |
DE 834562 |
8/30/2022 |
64 |
13 |
2.704,3 |
300,0 |
CLN |
ODT |
|
282 |
Phường 12 |
AĐ 605619 |
6/29/2006 |
50 |
202 |
314,1 |
150,0 |
CLN khác |
ODT |
|
283 |
Phường 12 |
AG 949008 |
1/11/2007 |
6 |
25 |
197,8 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
284 |
Phường 12 |
V 920018 |
4/23/2003 |
40 |
220 |
1.270,0 |
150,0 |
nông nghiệp |
ODT |
|
285 |
Phường 12 |
AP 505938 |
11/19/2009 |
37 |
113 |
158,7 |
60,0 |
CHN |
ODT |
|
286 |
Phường 12 |
CT 370677 |
11/25/2019 |
27 |
341 |
256,0 |
100,0 |
CRN |
ODT |
|
287 |
Phường 12 |
CT 370441 |
11/11/2019 |
20 |
78 |
83,7 |
83,7 |
CHN |
ODT |
|
288 |
Phường 12 |
CR 927037 |
6/12/2019 |
56 |
46 |
85,1 |
85,1 |
HNK |
ODT |
|
289 |
Phường 12 |
BD 105842 |
11/26/2010 |
65 |
277 |
100,0 |
100,0 |
CHN |
ODT |
|
290 |
Phường 12 |
CP 775036 |
11/12/2018 |
110 |
274 |
697,0 |
60,0 |
HNK |
ODT |
|
291 |
Phường 12 |
BG 578430 |
7/22/2011 |
10 |
227 |
108,2 |
60,0 |
HNK |
ODT |
|
292 |
Phường 12 |
DH 168167 |
3/14/2023 |
66 |
211 |
62,0 |
62,0 |
CLN |
ODT |
|
293 |
Phường 12 |
BN 647323 đến BN 647333 |
3/4/2013 |
10 |
131 |
751,0 |
120,0 |
HNK |
ODT |
|
294 |
Phường 12 |
BC 435572 |
7/6/2010 |
116 |
230 |
120,5 |
60,5 |
CHN |
ODT |
|
295 |
Phường 12 |
H-02551 |
10/30/2007 |
116 |
175 |
206,2 |
20,0 |
CHN |
ODT |
|
296 |
Phường 12 |
DL 545528 |
5/9/2023 |
5 |
2 |
451,2 |
84,0 |
CLN |
ODT |
|
297 |
Phường 12 |
DE 444104 |
8/10/2022 |
65 |
215 |
2.040,0 |
200,0 |
CLN |
ODT |
|
298 |
Phường 12 |
T 993717 |
2/7/2002 |
26 |
871 |
117,1 |
60,0 |
nông nghiệp |
ODT |
|
299 |
Phường 12 |
CU 051380 |
1/17/2020 |
34 |
47 |
5.292,4 |
3.000,0 |
CLN |
ODT |
|
300 |
Phường 12 |
CK 081154 |
9/20/2017 |
66 |
436 |
116,7 |
116,7 |
CLN |
ODT |
|
301 |
Phường 12 |
BD 105432 |
29/11/2010 |
76 |
166 |
508,8 |
68,5 |
CLN |
ODT |
|
302 |
Phường 12 |
BD 105430 |
29/11/2010 |
76 |
166 |
508,8 |
115,0 |
CLN |
ODT |
|
303 |
Phường 12 |
CR 949659 |
26/7/2019 |
76 |
217 |
638,8 |
100,0 |
CHN |
ODT |
|
304 |
Phường 12 |
DC 697864 |
30/11/2021 |
116 |
418 |
297,6 |
90,0 |
CHN |
ODT |
|
305 |
Phường 12 |
CY 032434 |
9/12/2022 |
20 |
39 |
121,6 |
100,0 |
CHN |
ODT |
|
306 |
Phường 12 |
CL 841602 |
15/1/2018 |
76 |
80 |
148,0 |
50,0 |
CLN |
ODT |
|
307 |
Phường 12 |
BN 647333 |
4/3/2013 |
10 |
131 |
751,0 |
120,0 |
HNK |
ODT |
|
308 |
Phường 12 |
DC 697865 |
30/11/2021 |
116 |
419 |
199,1 |
60,0 |
HNK |
ODT |
|
309 |
Phường 12 |
BE 497698 |
1/7/2011 |
76 |
163 |
500,0 |
70,0 |
CHN |
ODT |
|
310 |
Phường 12 |
CS 636309 |
15/8/2019 |
19 |
317 |
1,090,8 |
60,0 |
CHN |
ODT |
|
311 |
Phường 12 |
CR 949658 |
26/7/2019 |
76 |
217 |
638,8 |
50,0 |
HNK |
ODT |
|
312 |
Phường 12 |
H-03274 |
18/6/2008 |
76 |
79 |
1.908,0 |
170,0 |
CHN |
ODT |
|
313 |
Phường 12 |
CS 636310 |
15/8/2019 |
19 |
317 |
1,090,8 |
60,0 |
CHN |
ODT |
|
314 |
Phường 12 |
BD 689941 |
20/9/2010 |
76 |
164 |
500,0 |
68,0 |
CLN |
ODT |
|
315 |
Phường 12 |
ST 939739 |
7/12/2002 |
26 |
874 |
199,4 |
199,4 |
CLN |
ODT |
|
316 |
Phường 12 |
BG 578738 |
22/7/2011 |
24 |
156 |
550,9 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
317 |
Phường 12 |
BM 625595 |
23/1/2013 |
25 |
56 |
583,5 |
10,0 |
CLN |
ODT |
|
318 |
Phường 12 |
BD 105431 |
29/11/2010 |
76 |
166 |
508,8 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
319 |
Phường 12 |
CN 210141 |
1/8/2018 |
25 |
189 |
516,1 |
100,0 |
CLN |
ODT |
|
320 |
Phường 12 |
CH 53505 |
24/4/2020 |
37 |
53 |
537,4 |
150,0 |
CLN |
ODT |
|
321 |
Phường 12 |
BK 708023 |
22/10/2012 |
58 |
151 |
1.000,0 |
1.000,0 |
CHN |
ODT |
|
322 |
Phường 12 |
BS 376624 |
30/9/2014 |
42 |
37 |
123,4 |
123,4 |
CHN |
ODT |
|
323 |
Phường 12 |
BC 243627 |
16/6/2010 |
65 |
123 |
342,6 |
100,0 |
CHN |
ODT |
|
324 |
Phường 12 |
BB 534273 |
9/4/2010 |
66 |
275 |
152,5 |
80,0 |
CLN |
ODT |
|
325 |
Phường 12 |
BD 105429 |
29/11/2010 |
76 |
166 |
508,8 |
55,0 |
CLN |
ODT |
|
326 |
Phường 12 |
BE 502365 |
6/6/2011 |
27 |
308 |
119,0 |
119,0 |
CLN |
ODT |
|
327 |
Phường 12 |
BD 105433 |
29/11/2010 |
76 |
166 |
508,8 |
64,0 |
CLN |
ODT |
|
328 |
Phường 12 |
DH 168105 |
9/3/2023 |
25 |
49 |
322,0 |
60,0 |
CLN |
ODT |
|
329 |
Phường 12 |
H-03230 |
2/6/2008 |
116 |
121 |
4.648,0 |
190,0 |
nông nghiệp |
ODT |
|
330 |
Phường 12 |
AL 568521 |
26/2/2008 |
76 |
67 |
852,8 |
150,0 |
CLN |
ODT |
|
331 |
Phường 12 |
BD 105603 |
29/11/2010 |
25 |
31 |
223,5 |
50,0 |
CLN |
ODT |
|
332 |
Phường 12 |
BB 157464 |
15/4/2010 |
49 |
97 |
151,6 |
100,0 |
CLN |
ODT |
|
333 |
Phường 12 |
AI 807009 |
13/9/2007 |
57 |
148 |
100,0 |
50,0 |
CHN |
ODT |
|
334 |
Phường 12 |
CP 939239 |
17/12/2018 |
57 |
252 |
546,4 |
86,2 |
CHN |
ODT |
|
335 |
Phường 12 |
CP 939241 |
17/12/2018 |
57 |
254 |
513,5 |
400,0 |
CHN |
ODT |
|
336 |
Phường 12 |
CP 939238 |
17/12/2018 |
57 |
251 |
508,0 |
8,1 |
CHN |
ODT |
ODT (8,1m2) và DKV |
337 |
Phường 12 |
BG 569382 |
8/11/2011 |
49 |
199 |
616,5 |
19,7 |
HNK |
ODT |
ODT (19,7m2) |
338 |
Phường 12 |
BE 538107 |
9/5/2011 |
57 |
194 |
555,5 |
60,0 |
đất CHN khác |
ODT |
|
339 |
Phường 12 |
CS 801199 |
12/9/2019 |
49 |
255 |
686,0 |
686,0 |
HNK |
ODT |
|
340 |
Phường 12 |
CS 801198 |
12/9/2019 |
49 |
255 |
686,0 |
686,0 |
HNK |
ODT |
|
341 |
Phường 12 |
CS 801194 |
12/9/2019 |
49 |
255 |
686,0 |
618,5 |
CHN |
ODT |
|
342 |
Phường 12 |
BS 342237 |
14/2/2014 |
25 |
120 |
101,3 |
40,0 |
CLN |
ODT |
|
343 |
Phường 12 |
AI 815710 |
14/8/2007 |
25 |
121 |
105,3 |
40,0 |
CLN |
ODT |
|
344 |
Phường 12 |
CP 931787 |
11/3/2019 |
45 |
275 |
593,0 |
50,0 |
HNK |
ODT |
|
345 |
Phường 12 |
BN 630019 |
2/5/2013 |
49 |
198 |
749,0 |
300,0 |
HNK |
ODT |
ODT+TSC (42,4m2) |
346 |
Phường 12 |
DB 484102 |
1/2/2021 |
9 |
97 |
1,657,3 |
60,0 |
HNK |
ODT |
|
347 |
Phường 12 |
CH 512408 |
11/29/2017 |
9 |
232 |
89,2 |
89,2 |
HNK |
ODT |
|
348 |
Phường 12 |
CP 931373 |
1/31/2019 |
28 |
187 |
501,9 |
501,9 |
HNK |
TMD |
|
349 |
Phường 12 |
AC 552859 |
10/18/2005 |
31 |
337 |
565,8 |
100 |
đất trồng cây lâu năm khác |
đất ở đô thị |
|
350 |
Phường 12 |
BE 497089 |
6/22/2011 |
96 |
28 |
22.552,0 |
200,0 |
đất nuôi trồng thủy sản |
đất ở đô thị |
|
351 |
Long Sơn |
CL 647062 |
26/04/2018 |
38 |
219 |
150,0 |
60,0 |
CLN |
ONT |
|
352 |
Long Sơn |
CU 061177 |
9/12/2019 |
101 |
289 |
2.474,0 |
1.000,0 |
CRN |
ONT |
|
353 |
Long Sơn |
CR 949775 |
1/8/2019 |
101 |
62 |
14.530,0 |
10.000,0 |
CLN |
ONT |
|
354 |
Long Sơn |
CT 370573 |
19/11/2019 |
101 |
303 |
2.125,0 |
1.000,0 |
CHN |
ONT |
|
355 |
Long Sơn |
BS 3428837 |
26/03/2014 |
54 |
70 |
200,3 |
200,3 |
CLN |
ONT |
|
356 |
Long Sơn |
DD 054890 |
23/05/20222 |
101 |
143 |
1.729,8 |
450,0 |
CLN |
ONT |
|
357 |
Long Sơn |
CS 801710 |
4/10/2019 |
102 |
129 |
681,1 |
100,0 |
CHN |
ONT |
|
358 |
Long Sơn |
CS 636588 |
23/08/2019 |
114 |
386 |
1.072,2 |
150,0 |
LMU |
ONT |
|
359 |
Long Sơn |
CS 636586 |
23/08/2019 |
114 |
384 |
1.041,2 |
100,0 |
LMU |
ONT |
|
360 |
Long Sơn |
CS 636587 |
23/08/2019 |
114 |
385 |
1.088,4 |
100,0 |
LMU |
ONT |
|
361 |
Long Sơn |
BN 644238 |
16/08/2013 |
8 |
104 |
653,0 |
200,0 |
CHN |
ONT |
|
362 |
Long Sơn |
CT 213383 |
2/3/2021 |
90 |
67 |
3.401,0 |
300,0 |
CLN |
ONT |
|
363 |
Long Sơn |
CU 823347 |
5/3/2020 |
95 |
384 |
1.176,0 |
200,0 |
CHN |
ONT |
|
364 |
Long Sơn |
BH 370373 |
14/12/2011 |
9 |
1485 |
500,4 |
300,0 |
CHN |
ONT |
|
365 |
Long Sơn |
BI 343565 |
22/05/2012 |
17 |
1788 |
500,0 |
200,0 |
CHN |
ONT |
|
366 |
Long Sơn |
BC 848730 |
18/08/2010 |
18 |
310 |
326,0 |
200,0 |
CHN |
ONT |
|
367 |
Long Sơn |
V 178365 |
24/02/2003 |
8 |
241 |
522,0 |
200,0 |
CHN |
ONT |
|
368 |
Long Sơn |
DE 444209 |
29/07/2022 |
113 |
314 |
5.176,2 |
2.000,0 |
LMU |
ONT |
|
369 |
Long Sơn |
M 393003 |
22/10/1998 |
15 |
1936 |
19.960,0 |
9.500,0 |
Quả |
ONT |
|
370 |
Long Sơn |
M 393003 |
22/10/1998 |
15 |
134 |
3.079,0 |
500,0 |
Quả |
ONT |
|
371 |
Long Sơn |
BK 675310 |
15/08/2012 |
9 |
1403 |
362,1 |
600,0 |
CHN |
ONT |
|
372 |
Long Sơn |
AĐ 414321 |
6/3/2006 |
43 |
13 |
1.289,0 |
200,0 |
CLN + ở |
ONT |
|
373 |
Long Sơn |
M 147139 |
25/04/1998 |
8 |
311 |
618,0 |
230,0 |
Nông nghiệp |
ONT |
|
374 |
Long Sơn |
AL 558558 |
27/03/2008 |
21 |
311 |
1.500,0 |
300,0 |
CHN |
ONT |
|
375 |
Long Sơn |
DH 474076 |
17/04/2023 |
108 |
263 |
2.500,0 |
5.000,0 |
CLN |
ONT |
|
376 |
Long Sơn |
AD 197981 |
29/08/2006 |
8 |
717 |
321,6 |
150,0 |
CHN |
ONT |
|
377 |
Long Sơn |
DG 803115 |
29/12/2022 |
70 |
21 |
170,2 |
60,0 |
CLN |
ONT |
|
378 |
Long Sơn |
T 954111 |
28/01/2002 |
1 |
935 |
285,3 |
285,3 |
Nông nghiệp |
ONT |
|
379 |
Long Sơn |
DI 50093 |
3/3/2023 |
69 |
17 |
733,4 |
100,0 |
CLN |
ONT |
|
380 |
Long Sơn |
BĐ 673621 |
25/04/2011 |
65 |
18 |
1.000,0 |
150,0 |
CHN |
ONT |
|
381 |
Long Sơn |
L 615578 |
10/3/1998 |
10 |
521 |
5.909,0 |
300,0 |
Nông nghiệp |
ONT |
|
382 |
Long Sơn |
CS 801310 |
16/09/2019 |
110 |
152 |
2.000,0 |
2.000,0 |
CLN |
ONT |
|
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(kèm theo Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Phường, xã |
Diện tích (ha) |
Pháp lý |
|
Tổng dự án |
Thực hiện năm 2023 |
|||||
1 |
Chung cư Tái định cư phường Thắng Tam |
UBND Thành phố |
Thắng Tam |
0,6149 |
0,6149 |
Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán. |
2 |
Khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân |
Công ty Cổ phần đầu tư bất động sản Đông Dương |
Phường 12 |
25,60 |
1,03 |
1. Quyết định số Chủ trương đầu tư số 1238/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh. 2. Quyết định số 7383/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND TPVT về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở cao cấp Vườn Xuân, P12 |
3 |
16/10A Bình Giã, P8 |
Đào Trung Kiên |
Phường 8 |
0,01 |
0,01 |
Đơn đăng ký xin giao đất liền kề (6,5m2, tờ 40, thửa 135) |
4 |
98/4 Bạch Đằng |
Huỳnh Trường Trò |
Phường 5 |
0,01 |
0,01 |
Đơn đăng ký xin giao đất liền kề (23m2, tờ 15, thửa 235) |
5 |
106 Trương Công Định, P3 |
Lương minh Thắng - Phan Thị Kim Loan |
Phường 3 |
0,01 |
0,01 |
Đơn đăng ký xin giao đất liền kề (27m2, tờ 11, thửa 273+708) |
6 |
Nhà Hưu dưỡng Linh Mục |
Giáo xứ Hải Đăng |
Phường 12 |
0,47 |
0,47 |
Văn bản thẩm định số 3176/STNMT-QLĐĐ về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất diện tích 4.668,4m2 (trong phần diện tích 53.350,1m2 đã được cấp GCNQSDĐ) của Giáo xứ Hải Đăng để xây dựng nhà hưu dưỡng linh mục |
7 |
Cơ sở nhà đất số 93/49 đường Lê Quang Định |
Sở Tài chính |
Thắng Nhất |
0,0084 |
0,0084 |
Theo Văn bản số 3557/STC-QLGCS&TCDN ngày 03/7/2023 của Sở Tài chính |
8 |
Cơ sở nhà đất số 93/53 đường Lê Quang Định |
Sở Tài chính |
Thắng Nhất |
0,0084 |
0,0084 |
Theo Văn bản số 3557/STC-QLGCS&TCDN ngày 03/7/2023 của Sở Tài chính |
9 |
Cơ sở nhà đất số 93/55 đường Lê Quang Định |
Sở Tài chính |
Thắng Nhất |
0,0084 |
0,0084 |
Theo Văn bản số 3557/STC-QLGCS&TCDN ngày 03/7/2023 của Sở Tài chính |
10 |
Cơ sở nhà đất số 93/57 đường Lê Quang Định |
Sở Tài chính |
Thắng Nhất |
0,0084 |
0,0084 |
Theo Văn bản số 3557/STC-QLGCS&TCDN ngày 03/7/2023 của Sở Tài chính |
11 |
Bệnh viện Đa khoa tại phường 11, thành phố Vũng Tàu (IMI) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Tỉnh |
Phường 11 |
3,94 |
3,94 |
Theo Văn bản số 4201/STNMT-QLĐĐ ngày 04/7/2023 của Sở TNMT |
12 |
Khu dịch vụ hải sản Thành Phát |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Tỉnh |
Phường 5 |
0,3 |
0,3 |
Theo Văn bản số 3870/STNMT-QLĐĐ ngày 21/6/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Khu đất 12.290,9m2 (Đất mặt nước tại Sông Dinh) |
UBND Thành phố |
Rạch Dừa |
1,23 |
1,23 |
Theo Văn bản số 3666/STNMT-QLĐĐ ngày 13/6/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Văn bản số 5302/UBND-TNMT ngày 28/7/2023 của UBND thành phố Vũng Tàu |
14 |
Khu Biệt thự Sao Mai |
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Sakura |
Phường 5 |
1,12 |
1,12 |
|
15 |
Khu nhà ở Long Sơn 1 |
Công ty CP đầu tư xây và xây dựng LSVT |
xã Long Sơn |
23,35 |
23,35 |
|
16 |
Khu đô Cỏ Mây |
Công Ty CP Phát Triển Nhà BRVT |
Phường 12 |
16,00 |
16,00 |
|
17 |
Nuôi cá lồng bè |
Công ty TNHH Ánh Châu - Thành Đạt |
xã Long Sơn |
1,05 |
1,05 |
|
18 |
Khu nhà ở Gò Găng |
Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển Đô thị Gò Găng |
Phường 12 |
7,34 |
7,34 |
|
19 |
Khu Biệt thự khách sạn Ánh Tuyết 1 |
Công ty TNHH Ánh Tuyết 1 |
Phường 10 |
4,46 |
3,81 |
|
20 |
Khu nhà ở Việt Phương |
Công ty TNHH Việt Phương |
Phường 12 |
0,32 |
0,32 |
- Văn bản số 4304/STNMT-QLĐĐ ngày 07/7/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường - Văn bản số 5708/STNMT-QLĐĐ ngày 28/9/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 |
Nhà ở cán bộ công nhân viên Giai đoạn 1 |
Công ty Cổ phần Cao su Sài Gòn - KYMDAN |
Phường 5 |
0,11 |
0,11 |
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn Long Sơn đến Quốc lộ 51 và xây dựng mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu |
Ban QLDA CN Giao thông |
TP Vũng Tàu |
39,80 |
0,257 |
|
Tổng |
125,77 |
61,007 |
|