Quyết định 3090/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu 3090/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/11/2023
Ngày có hiệu lực 17/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Công Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3090/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có Tờ trình số 6553/TTr-UBND ngày 30/8/2023 và văn bản số 7961/UBND-TNMT ngày 13/10/2023 về việc đề nghị xem xét phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 629/TTr-STNMT ngày 25 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu, gồm:

1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thành phố Vũng Tàu đã được phê duyệt tại Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:

(1) Thực hiện thủ tục đất đai đối với 24 khu đất với diện tích 61,82ha;

(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 382 trường hợp với 11,11 ha, cụ thể: đất ở (hoặc kết hợp thương mại dịch vụ hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh) là 363 trường hợp với 10,16ha; đất cơ sở sản xuất kinh doanh 01 trường hợp với 0,06ha và đất thương mại dịch vụ 18 trường hợp với 0,89ha (theo danh sách do UBND thành phố Vũng Tàu trình tại Công văn số 7961/UBND-TNMT ngày 13/10/2023)

(UBND thành phố Vũng Tàu chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:

a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu sau khi cập nhật, bổ sung dự án:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch đến năm 2030(*)

Kế hoạch năm 2023(**)

Bổ sung Kế hoạch 2023

Chênh lệch

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(7) = (6) - (4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.089,60

15.089,60

15.089,60

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.458,55

6.269,04

6.257,63

-11,41

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

545,38

803,48

799,87

-3,61

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

869,16

1.283,94

1.276,48

-7,46

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

611,57

2.241,29

2.241,29

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.332,57

1.494,18

1.494,16

-0,02

1.7

Đất làm muối

LMU

109,46

445,66

445,42

-0,24

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,4

0,48

0,4

-0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.631,05

8.253,45

8.264,86

11,41

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

647,72

415,19

415,19

 

2.2

Đất an ninh

CAN

80,04

77,18

77,18

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

955,68

160,29

160,29

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,99

34,9

34,9

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.138,13

531,99

534,32

2,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

803,73

762,38

762,44

0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.867,43

1.385,51

1.385,51

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.323,76

950,48

950,48

 

-

Đất thủy lợi

DTL

99,76

131,33

131,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,47

10,73

10,73

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,38

10,36

10,36

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

162,52

106,93

106,93

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,35

6,87

6,87

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

67,14

14,64

14,64

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

7,42

6,38

6,38

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,42

13,13

13,13

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,06

11,06

11,06

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

90,21

91,83

91,83

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

15,37

18,37

18,37

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

14,26

4,04

4,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,41

1,41

1,41

 

-

Đất chợ

DCH

13,91

7,95

7,95

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,29

2,55

2,55

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

890,24

23,7

23,7

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

135,47

139,08

3,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.148,76

1.549,77

1.555,18

5,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,52

25,14

25,14

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

29,47

14,99

14,99

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

4,91

5,03

5,03

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.947,59

3.120,74

3.120,74

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

61,55

8,63

8,63

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

567,11

567,11

 

(*) theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

(**) theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2023 đã được phê duyệt(*)

Kế hoạch 2023 sau khi cập nhật, bổ sung

Tăng (+), giảm (-)

(a)

(b)

(c)

(d)

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.166,44

3.177,77

11,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

385,28

388,89

3,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

525,02

532,48

7,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.630,74

1630,74

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

370,9

370,92

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

254,42

254,66

0,24

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,08

0,08

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,74

26,74

 

(*) theo Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm:

[...]