ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2406/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 16
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SƠN LA (LẦN 4)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định
số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày
09/9/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ
Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 06/5/2023 của
Chính phủ về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho UBND các huyện, thành phố quyết định giá đất
cụ thể trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 714/TTr-STNMT ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế
hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La (lần
4) với những nội dung như sau:
1. Danh mục các dự án bổ sung dự kiến cần xác định
giá đất cụ thể năm 2023
Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất,
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất; thu hồi đất và bồi thường giải
phóng mặt bằng dự kiến bổ sung vào Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể
trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng số dự án cần bổ sung vào Kế hoạch tổ chức xác
định giá đất cụ thể năm 2023 là 21 dự án với tổng diện tích các loại đất cần định
giá là 161,552 ha (có danh mục các dự án chi tiết tại Biểu số 01, 02, 03 kèm
theo).
2. Thời gian thực hiện xác định giá đất cụ thể
Thực hiện xác định giá đất cụ thể theo tiến độ của
từng công trình, dự án trên địa bàn các huyện, thành phố trong năm 2023.
3. Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể
Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể của các
dự án được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 4 Điều 21
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
1.1. Chủ trì, phối hợp với các Sở Tài chính và các
sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố trong tổ
chức thực hiện theo Quyết định này, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy
định.
1.2. Tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ xác định
giá đất cụ thể theo thẩm quyền và theo quy định của pháp luật.
1.3. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy
trình bổ sung kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể tại Quyết định này; chịu
trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời
chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời
báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.
2. Sở Tài chính
2.1. Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định giá đất
cụ thể của tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ xác định giá đất cụ thể
theo quy định của pháp luật hiện hành.
2.2. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện các nội dung theo Quyết
định này, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2.3. Hướng dẫn hoặc tham mưu cân đối bố trí kinh
phí xác định giá đất cụ thể theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
3. UBND các huyện, thành phố
3.1. Tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ xác định
giá đất cụ thể, thẩm định, phê duyệt theo quy định của pháp luật và Quyết định
số 832/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh.
3.2. Cân đối bố trí kinh phí cho công tác xác định
giá đất cụ thể đối với các dự án, phương án được giao theo Luật Ngân sách nhà
nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh Sơn La;
- Các phòng: TH, KT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Thiện 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
Biểu
số 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
ĐỂ CHO THUÊ ĐẤT THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định
số 2406/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên danh mục dự
án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa
|
Vị trí, địa điểm
(thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)
|
Diện tích cần định
giá đất (ha)
|
Loại đất cần định
giá
|
Thời hạn sử dụng
của thửa đất cần định giá
|
Các thông tin
chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)
|
Thời gian cần định
giá
|
Dự kiến kinh
phí định giá (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng dự án
|
1
|
106,831
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Bắc Yên
|
1
|
106,831
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Mỏ Nikel
Bản Phúc
|
Xã Mường Khoa, huyện
Bắc Yên
|
6,757
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
2034
|
Quyết định số
1810/QĐ-UB ngày 02/7/2004, Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của UBND
tỉnh
|
Năm 2023
|
30
|
|
Xã Mường Khoa, huyện
Bắc Yên
|
100,074
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
2025
|
Quyết định số
696/QĐ-UBND ngày 19/3/2009, Quyết định số 3504/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 của
UBND tỉnh
|
Năm 2023
|
150
|
|
Biểu
số 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 2406/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên danh mục dự
án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa
|
Vị trí, địa điểm
(thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)
|
Diện tích cần định
giá đất (ha)
|
Loại đất cần định
giá
|
Thời hạn sử dụng
của thửa đất cần định giá
|
Các thông tin
chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)
|
Thời gian cần định
giá
|
Dự kiến kinh
phí định giá (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số dự án
|
2
|
0,785
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Mai Sơn
|
1
|
0,075
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất tại tiểu khu Nà Sản, xã Hát Lót
|
Xã Hát Lót
|
0,075
|
ONT
|
Lâu dài
|
Quyết định số
139/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý IV
|
30
|
|
II
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
1
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá khu đất ở ngã ba Huổi Cuổi (nay là bản Ba
Nhất), xã Chiềng Bằng
|
Xã Chiềng Bằng
|
0,71
|
ONT
|
Lâu dài
|
Quyết định số
2407/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND huyện Quỳnh Nhai; Quyết định số
2788/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 UBND tỉnh
|
Quý IV
|
15
|
|
Biểu
số 03
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tên danh mục dự
án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa
|
Vị trí, địa điểm
(thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)
|
Diện tích cần định
giá đất (ha)
|
Loại đất cần định
giá
|
Thời hạn sử dụng
của thửa đất cần định giá
|
Các thông tin
chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)
|
Thời gian cần định
giá
|
Dự kiến kinh
phí định giá (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng dự án
|
18
|
53,936
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Mai Sơn
|
8
|
42,223
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tập trung bí mật Bộ CHQS tỉnh Sơn La (Mật
danh: CH-02)
|
Xã Chiềng Ban
|
5,00
|
Đất lâm nghiệp
|
Có thời hạn
|
Quyết định số
240/QĐ-QK ngày 21/02/2023 của Tư lệnh Quân khu 2
|
Quý IV
|
50
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng căn cứ Hậu cần trong căn cứ
hậu phương (Mật danh: HC-22)
|
Xã Chiềng Sung
|
5,80
|
Đất nông nghiệp
|
Có thời hạn
|
Quyết định số
241/QĐ-QK ngày 21/02/2023 của Tư lệnh Quân khu 2
|
Quý IV
|
60
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn biên
phòng 459 đến mốc 219/Sơn La
|
Xã Phiêng Pằn
|
28,00
|
Đất ở, đất nông
nghiệp
|
Lâu dài, có thời hạn
|
Quyết định số
1516/QĐ-UBND ngày 03/5/2022 của Bộ Quốc phòng; Quyết định số 2102/QĐ-BQP ngày
23/5/2023 của Bộ Quốc phòng
|
Quý IV
|
100
|
|
4
|
Trụ sở làm việc công an xã, thị trấn thuộc Công
an các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Xã Chiềng Chăn Xã
Chiềng Kheo, xã Chiềng Dong
|
0,42
|
Đất nông nghiệp
|
Có thời hạn
|
Quyết định số
2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý IV
|
60
|
|
5
|
Khuôn viên cây xanh tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót,
huyện Mai Sơn
|
TT Hát Lót
|
0,12
|
Đất ở, đất nông
nghiệp, Đất thương mại dịch vụ
|
Lâu dài, có thời hạn
|
Quyết định số
828/QĐ-UBND ngày 8/5/2023 của UBND huyện Mai Sơn về phê duyệt chủ trương đầu
tư; Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 UBND huyện phê duyệt báo cáo kỹ
thuật công trình
|
Quý IV
|
60
|
|
6
|
Trụ sở các cơ quan Chính trị Hành chính huyện Mai
Sơn
|
TT Hát Lót
|
2,00
|
Đất ở
|
Lâu dài
|
Các Quyết định số
1751/QĐ-UBND ngày 16/8/2018, Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 17/9/2020, Quyết
định số 501/QĐ-UBND ngày 09/3/2022; Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày
23/12/2022 của UBND huyện Mai Sơn
|
Quý IV
|
50
|
|
7
|
Công trình Đường tỉnh 113 (đoạn Phiêng Phụ - thị
trấn Sông Mã), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La.
|
xã Phiêng Cằm
|
0,82
|
Đất nông nghiệp
|
Có thời hạn
|
Quyết định số
1085/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
Quý IV
|
50
|
|
8
|
Di chuyển đường dây điện 110kV, 35kV mạch kép đoạn
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La - TBA 110kv Chiềng Sinh
|
xã Chiềng Mung
|
0,06
|
Đất nông nghiệp
|
Có thời hạn
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý IV
|
60
|
|
II
|
Huyện Mộc Châu
|
7
|
9,524
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý khắc phục sạt lở do thiên tai tại khu vực
trung tâm xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
Bản Suối Giăng 2,
xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
0,44
|
Đất trồng cây hàng
năm và các loại đất khác
|
Lâu dài, có thời hạn
|
Quyết định số
518/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La.
|
Quý IV
|
20
|
|
2
|
Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Mông bản Tà Số,
xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu
|
Bản Tà Số, xã Chiềng
Hắc, huyện Mộc Châu
|
0,12
|
Đất trồng cây hàng
năm và các loại đất khác
|
Lâu dài, có thời hạn
|
Nghị quyết số
209/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Sơn La
|
Quý IV
|
20
|
|
3
|
Mở rộng trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Khừa,
huyện Mộc Châu
|
Bản Cang, xã Chiềng
Khừa, huyện Mộc Châu
|
0,08
|
Đất ở tại nông
thôn và đất trồng cây lâu năm.
|
Lâu dài, có thời hạn
|
Quyết định số
2793/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Quý IV
|
20
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Sơn,
huyện Mộc Châu
|
Tiểu khu 5, xã Chiềng
Sơn, huyện Mộc Châu
|
0,05
|
Đất ở tại nông
thôn và đất trồng cây lâu năm.
|
Lâu dài, có thời hạn
|
Quyết định số
2793/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Quý IV
|
20
|
|
5
|
Đường giao thông liên xã Bản Khừa - Suối Đon, xã
Chiềng Khừa đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu thuộc đề án
MTQG 1719.
|
Xã Chiềng Khừa, xã
Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu
|
8,55
|
Đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và các loại đất khác.
|
Lâu dài, có thời hạn
|
Nghị quyết số
123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; Nghị quyết 189/NQ-HĐND ngày 02/9/2023;
|
Quý IV
|
20
|
|
6
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp 35KV sau trạm 110KV E17.1 Mộc Châu theo phương án Đa chia - đa nối
|
Xã Đông Sang, huyện
Mộc Châu
|
0,15
|
Đất nông nghiệp và
các loại đất khác.
|
Lâu dài, có thời hạn
|
Quyết định số
1284/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Công ty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt
danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 của Công ty Điện lực Sơn
La.
|
Quý IV
|
20
|
|
7
|
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát
nước đoạn Km35-Km 41+379 (xã Quy Hướng), xử lý các vị trí có nguy cơ tai nạn
và một số vị trí tiền ẩn mất an toàn giao thông (Km 37+650-Km37+850 và Km40+00-Km
40+150), QL43, tỉnh Sơn La
|
Xã Nà Mường, xã
Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
0,14
|
Đất có rừng và các
loại đất khác.
|
Lâu dài, có thời hạn
|
Quyết định số
2769/QĐ-CĐBVN ngày 09/8/2023 của Cục đường bộ Việt Nam.
|
Quý IV
|
20
|
|
III
|
Huyện Phù Yên
|
3
|
2,189
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XD trụ sở làm việc công an xã Tường Phong
|
Tường Phong
|
2,00
|
HNK
|
50 năm
|
Thông báo số
5715/TB-H01-P3 của Bộ Công an
|
Quý IV
|
25
|
|
2
|
XD trụ sở làm việc công an xã Tường Thượng
|
Tường Thượng
|
0,10
|
LUC
|
50 năm
|
Nghị quyết 103/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý IV
|
23
|
|
3
|
XD trụ sở làm việc công an xã Suối Tọ
|
Suối Tọ
|
0,09
|
NHK
|
50 năm
|
Công văn số
3759/CAT-PH10 của Công an tỉnh Sơn La
|
Quý IV
|
20
|
|