ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2098/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 16
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SƠN LA (LẦN 3)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định
số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất; thuê mặt nước; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày
09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ
Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 06/5/2023 của
Chính phủ về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể;
Căn cứ Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 18/5/2023
của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho UBND các huyện, thành phố quyết định giá đất
cụ thể trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 04/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La (lần 3) với những nội dung như sau:
1. Danh mục các dự án bổ sung dự kiến cần xác định
giá đất cụ thể năm 2023
Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất,
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất; thu hồi đất và bồi thường giải
phóng mặt bằng dự kiến bổ sung vào Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể
trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng số dự án cần bổ sung vào Kế hoạch tổ chức xác
định giá đất cụ thể năm 2023 là 26 dự án với tổng diện tích các loại đất cần định
giá khoảng 58,037 ha (có danh mục các dự án chi tiết tại Biểu số 01, 02, 03
kèm theo).
2. Thời gian thực hiện xác định giá đất cụ thể
Thực hiện xác định giá đất cụ thể theo tiến độ của
từng công trình, dự án trên địa bàn các huyện, thành phố trong năm 2023.
3. Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể
Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ thể của các
dự án được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 4 Điều 21
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
1.1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các Sở,
ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố trong tổ chức
thực hiện các nội dung tại Quyết định này, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
1.2. Tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ xác định
giá đất cụ thể theo thẩm quyền và theo quy định của pháp luật.
1.3. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy
trình bổ sung kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể tại Quyết định này; chịu
trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước. Đồng thời
chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời
báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định.
2. Sở Tài chính
2.1. Cơ quan thường trực Hội đồng thẩm định giá đất
cụ thể của tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ xác định giá đất cụ thể
theo quy định của pháp luật hiện hành.
2.2. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện các nội dung tại Quyết
định này, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2.3. Hướng dẫn hoặc tham mưu cân đối bố trí kinh
phí xác định giá đất cụ thể theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
3. UBND các huyện, thành phố
3.1. Tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ xác định
giá đất cụ thể, thẩm định, phê duyệt theo quy định của pháp luật và Quyết định
số 832/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh.
3.2. Cân đối bố trí kinh phí cho công tác xác định
giá đất cụ thể đối với các dự án, phương án được giao theo Luật Ngân sách nhà
nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị,
tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh Sơn La;
- Các phòng: TH, KT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Thiện 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
Biểu
số 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ
CHO THUÊ ĐẤT THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định
số 2098/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên danh mục dự
án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa
|
Vị trí, địa điểm
(thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)
|
Diện tích cần định
giá đất (ha)
|
Loại đất cần định
giá
|
Thời hạn sử dụng
của thửa đất cần định giá
|
Các thông tin
chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)
|
Thời gian cần định
giá
|
Dự kiến kinh
phí định giá
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng dự án
|
1
|
0,0816
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
1
|
0,0816
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty cổ phần vật
liệu xây dựng I Sơn La
|
Tổ 8, phường Quyết
Thắng, thành phố Sơn La
|
0,0816
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
20 năm
|
Quyết định số
1025/QĐ-UBND ngày 14/4/2004 của UBND tỉnh Sơn La
|
Năm 2023
|
30
|
|
Biểu
số 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số 2098/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên danh mục dự
án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa
|
Vị trí, địa điểm
(thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)
|
Diện tích cần định
giá đất (ha)
|
Loại đất cần định
giá
|
Thời hạn sử dụng
của thửa đất cần định giá
|
Các thông tin
chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)
|
Thời gian cần định
giá
|
Dự kiến kinh
phí định giá
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số dự án
|
2
|
0,267
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Bắc Yên
|
2
|
0,267
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Tân Cương, xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên
|
xã Tạ Khoa
|
0,15
|
ONT
|
Lâu dài
|
Quyết định số
1771/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND tỉnh Sơn La
|
2023
|
30
|
|
2
|
Điểm dân cư bản Chạng, xã Mường Khoa, huyện Bắc
Yên
|
xã Mường Khoa
|
0,12
|
ONT
|
Lâu dài
|
2023
|
49
|
|
Biểu
số 03
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ
BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Kèm theo Quyết định
số 2098/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên danh mục dự
án/Mục đích cần định giá/ cổ phần hóa
|
Vị trí, địa điểm
(thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)
|
Diện tích cần định
giá đất (ha)
|
Loại đất cần định
giá
|
Thời hạn sử dụng
của thửa đất cần định giá
|
Các thông tin chung
(QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên quan)
|
Thời gian cần định
giá
|
Dự kiến kinh
phí định giá
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
|
Tổng dự án
|
23
|
57,688
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Bắc Yên
|
8
|
28,261
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp ông định dân cư Suối Tào bản Tăng, xã Chiềng
Sại, huyện Bắc Yên
|
xã Chiềng Sại
|
4,829
|
RPH; CLN; LUC
|
Lâu dài
|
Nghị quyết số
150/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh Sơn La
|
2023
|
34
|
|
2
|
Đầu tư chợ xã Song Pe, huyện Bắc Yên
|
xã Song Pe
|
0,046
|
CLN
|
Lâu dài
|
Nghị quyết số
150/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh Sơn La
|
2023
|
18
|
|
3
|
Khu dân cư bản Phúc, xã Mường Khoa
|
xã Mường Khoa
|
1,12
|
LUC; CLN; PNK; ONT
|
Lâu dài
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh Sơn La
|
2023
|
22
|
|
4
|
Đường nội thị, thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên
|
trấn Bắc Yên
|
14,08
|
ODT; NHK; RSX;
CLN; NTS; LUC LUK
|
Lâu dài
|
Quyết định số
1771/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND tỉnh Sơn La
|
2023
|
45
|
|
5
|
Trụ sở Công an xã Tạ Khoa
|
xã Tạ Khoa
|
0,250
|
CLN; BHK; SON
|
Lâu dài
|
Quyết định số
2789/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La
|
2023
|
24
|
|
6
|
Trụ sở Công thị trấn Bắc Yên
|
Thị trấn Bắc Yên
|
0,144
|
LUC
|
Lâu dài
|
2023
|
21
|
|
7
|
Trụ sở Công an xã Song Pe
|
xã Song Pe
|
0.100
|
LUC; BHK
|
Lâu dài
|
2023
|
24
|
|
8
|
Đường tỉnh 112 (đoạn Làng Chếu - Xím Vàng) huyện
Bắc Yên
|
xã Làng Chếu - Xím
Vàng) huyện Bắc Yên
|
7,69
|
CLN; LUK; ONT;
NHK; RSX; SON
|
Lâu dài
|
Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh Sơn La
|
2023
|
35,0
|
Điều chỉnh tăng
5,682 ha
|
II
|
Huyện Mường La
|
3
|
3,580
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khắc phục, cải tạo công trình thoát lũ trung tâm
xã Ngọc Chiến, huyện Mường La:
|
Xã Ngọc Chiến
|
0,8
|
LUK, CLN, NTS, HNK
|
50 năm
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
2023
|
20
|
|
2
|
Đầu tư chợ xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
|
Xã Ngọc Chiến
|
1,25
|
LUK, HNK
|
50 năm
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
2023
|
20
|
|
3
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Két, xã
Tạ Bú, huyện Mường La
|
Xã Tạ Bú
|
1,53
|
RSX, CLN
|
50 năm
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
2023
|
20
|
|
III
|
Huyện Thuận Châu
|
12
|
25,848
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc công an huyện
|
Xã Chiềng Ly
|
0,198
|
ONT; CLN; LUC
|
Lâu dài; 50 năm
|
Nghị quyết số
265NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La; Quyết định số
2792/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý IV/2023
|
69
|
|
2
|
Trụ sở công an xã Muổi Nọi
|
Xã Muổi Nọi
|
0,122
|
NTS; LUC
|
50 năm
|
Nghị quyết số
12-NQ/ĐUCA ngày 25/7/2022 của Đảng ủy Công an Trung ương và Kế hoạch số
128/KH/TU ngày 03/10/2022 của tỉnh ủy Sơn La
|
|
46
|
|
3
|
Trụ sở công an xã Pá Lông
|
xã Pá Lông
|
0.084
|
CLN
|
50 năm
|
|
23
|
|
4
|
Trụ sở công an xã Thôm Mòn
|
Xã Thôm Mòn
|
0,110
|
LUC
|
50 năm
|
|
23
|
|
5
|
Trụ sở công an xã Chiềng Pấc
|
Xã Chiềng Pấc
|
0,149
|
LUC
|
50 năm
|
Tháng 10/2023
|
23
|
|
6
|
Trụ sở công an xã Co Tòng
|
Xã Co Tòng
|
0,12
|
NHK
|
50 năm
|
|
23
|
|
7
|
Trụ sở công an xã Púng Tra
|
Xã Púng Tra
|
0,08
|
ONT; NTS
|
Lâu dài; 50 năm
|
|
23
|
|
8
|
Trụ sở công an xã Tông Lạnh
|
Xã Tông Lạnh
|
0,14
|
LUC
|
50 năm
|
|
23
|
|
9
|
Trụ sở công an xã Mường Khiêng
|
Xã Mường Khiêng
|
0,03
|
NHK
|
50 năm
|
|
23
|
|
10
|
Đường liên xã Long Hẹ - Phổng Lập, huyện Thuận
Châu
|
Các xã: Long Hẹ, Phổng
Lập
|
17,28
|
LUC; ONT; CLN; RSX
|
Lâu dài; 50 năm
|
Quyết định số
190/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND huyện Thuận Châu
|
Quý IV/2023
|
92
|
|
11
|
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sản lở điểm
TDC Tèn Pá Hu, bàn Ta Mạ, xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
Xã Liệp Tè
|
7,0
|
CLN; NHK; ONT; RSX
|
Lâu dài; 50 năm
|
Nghị quyết
202/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Sơn La; Công văn số 2789/UBND-TH
ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh
|
Quý IV/2023
|
92
|
|
12
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Bon Phặng
|
Xã Bon Phặng
|
0,53
|
CLN; NHK; ONT
|
Lâu dài; 50 năm
|
Nghị quyết số
104/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
|
Quý IV/2023
|
69
|
|