1. Công trình, dự án định giá đất
cụ thể: 88 dự án, diện tích 141,43ha. Trong đó:
+ Số công trình, dự án phải định
giá đất để tính bồi thường GPMB: 79 dự án, diện tích 133,03 ha.
+ Số dự án định giá để tính tiền
sử dụng đất các khu tái định cư, phục vụ công tác tái định cư: 9 dự án, diện
tích 8,4ha.
2. Kinh phí xác định giá đất: 2.845.000.000
đồng (Bằng chữ: Hai tỷ tám trăm bốn mươi lăm triệu đồng)
Kinh phí xác định giá đất là số
tiền dự kiến thực hiện, số tiền thuê đơn vị tư vấn chính xác cho từng dự án cụ
thể theo quy định tại Thông tư số 20/2015/TT - BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường sau khi có hồ sơ chi tiết: Thông báo thu hồi đất, Bản đồ
thu hồi đất và các tài liệu liên quan.
3. Thời gian thực hiện: Năm
2024
4. Nguồn kinh phí: Từ nguồn
ngân sách hàng năm cấp cho Ủy ban nhân dân huyện Tam Dương (theo quy định tại
điểm a, khoản 2, Điều 1 tại Quyết định số 18/2023/QĐ - UBND ngày 02/6/2023 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
1. Giao UBND huyện Tam Dương
căn cứ Kế hoạch xác định giá đất cụ thể, có trách nhiệm rà soát hồ sơ dự án, lập
và phê duyệt dự toán chi tiết cho từng dự án làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu
thực hiện nhiệm vụ định giá đất cụ thể theo quy định hiện hành và quản lý,
thanh quyết toán kinh phí thực hiện xác định giá đất theo quy định.
2. Giao Sở Tài chính và Sở Tài
nguyên và Môi trường căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm đôn
đốc, giám sát, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho đơn vị; đảm bảo UBND huyện Tam
Dương thực hiện nhiệm vụ định giá đất cụ thể theo đúng quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích theo quy hoạch (ha)
|
Diện tích cần xác định giá đất cụ thể (ha)
|
Loại đất cần xác định giá
|
Dự kiến kinh phí xác định giá đất (đồng)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Xác định
giá cụ thể để bồi thường GPMB
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã An
Hòa
|
An Hòa
|
0,19
|
0,19
|
LUC
|
15.000.000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Đồng
Tĩnh
|
Đồng Tĩnh
|
0,20
|
0,20
|
LUC
|
15.000.000
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Hoàng Lâu
|
Hoàng Lâu
|
0,18
|
0,18
|
LUC
|
14.000.000
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an xã Đạo
Tú
|
Đạo Tú
|
0,31
|
0,31
|
LUC
|
16.000.000
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hướng
Đạo
|
Hướng Đạo
|
0,22
|
0,22
|
LUC
|
15.000.000
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an thị
trấn Kim Long
|
Kim Long
|
0,24
|
0,24
|
LUC
|
18.000.000
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hợp
Thịnh
|
Hợp Thịnh
|
0,18
|
0,18
|
LUC
|
14.000.000
|
|
8
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Vân Hội
|
Vân Hội
|
0,19
|
0,19
|
LUC
|
15.000.000
|
|
9
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Duy Phiên
|
Duy Phiên
|
0,19
|
0,19
|
LUC
|
15.000.000
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Công an thị
trấn Hợp Hòa
|
Thị trấn Hợp Hòa
|
0,20
|
0,20
|
LUC
|
17.000.000
|
|
11
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Hoàng Hoa
|
Hoàng Hoa
|
0,17
|
0,17
|
LUC
|
14.000.000
|
|
12
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Thanh Vân
|
Thanh Vân
|
0,17
|
0,17
|
BHK
|
14.000.000
|
|
13
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Hoàng Đan
|
Hoàng Hoa
|
0,17
|
0,17
|
LUC
|
14.000.000
|
|
II
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Khu công nghiệp Tam Dương I -
Khu vực 2
|
Đạo Tú, Hướng Đạo, TT Hợp Hòa
|
162,33
|
35,63
|
CLN; ODT; ONT
|
127.000.000
|
|
15
|
Khu công nghiệp Tam Dương II
- Khu A
|
Kim Long
|
112,11
|
9,00
|
RSX; ODT
|
87.000.000
|
|
III
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cụm công nghiệp Hợp Thịnh
|
Hợp Thịnh
|
46,99
|
11,00
|
LUC
|
47.000.000
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường tránh QL2C tuyến phía
Đông thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
Hướng Đạo, An Hòa, Đồng Tĩnh, TT Hợp Hòa
|
20,00
|
0,13
|
ODT, ONT
|
26.000.000
|
|
18
|
Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối
Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương. Hạng mục đường giao thông
|
Đồng Tĩnh
|
0,11
|
0,11
|
LUC
|
14.000.000
|
|
19
|
Đường Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa,
huyện Tam Dương
|
Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, TT Hợp Hòa
|
1,80
|
0,01
|
ONT
|
22.000.000
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ
Trường tiểu học B Hợp Hòa - Trung tâm bồi dưỡng chính trị, huyện Tam Dương
|
TT Hợp Hòa
|
1,50
|
0,03
|
CLN, ONT
|
41.000.000
|
|
21
|
Đường nối từ đường Hợp Châu -
Đồng Tĩnh đi thị trấn lập Thạch (giai đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng
Tĩnh đến Hoa Sơn
|
Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa
|
10,30
|
1,20
|
ONT, CLN, RSX, NTS, LUC
|
68.000.000
|
|
22
|
Đường song song đường sắt Hà
Nội - Lào Cai (tuyến Phía Bắc), đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh Đạo Tú
|
Vân Hội, Hợp Thịnh
|
10,72
|
0,08
|
ONT, LUC
|
36.000.000
|
|
23
|
Đường giao thông xã Vân Hội
đoạn từ ĐT. 305 - Vân Nội - Vân Sau - Vân Giữa xã Vân Hội, huyện Tam Dương
(giai đoạn 1)
|
Vân Hội
|
1,25
|
0,10
|
LUC
|
13.000.000
|
|
24
|
Đường giao thông thôn Vân Giữa,
Vân Nội - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ ĐH27 (Vân Giữa) -Ông Sang - Ông Châu Bảy Tuyến
2: Từ ông Ứng (Vân Giữa) - Ông Nam Thuỷ Tuyến 3: Từ ông Ân (Vân Giữa) - Đình
Vân Hội Tuyến 4: Từ ông Sang (Vân Giữa) - Đền Vân Hội - ĐH27
|
Vân Hội
|
0,65
|
0,05
|
LUC
|
13.000.000
|
|
25
|
Đường giao thông thôn Chấn
Yên - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ Chùa Chấn Yên - đường đi Đồng Tâm Tuyến 2: Từ
ông Bang - Ông Dục - Bà Huệ Tuyến 3: Từ ông Ky - Bà Cộng
|
Vân Hội
|
0,18
|
0,09
|
LUC
|
13.000.000
|
|
26
|
Đường GT nội đồng xã Vân Hội,
huyện Tam Dương; Tuyến 1: Đường từ Bưu Điện đi Kênh 2 (Vân Sau); Tuyến 2: Đường
trục Ngõ Cú đi Hồ Hương (Vân Nội).
|
Vân Hội
|
0,15
|
0,10
|
LUC
|
13.000.000
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn
từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo
|
Vân Hội, Hoàng Lâu, Hoàng Đan, Duy Phiên
|
15,52
|
0,16
|
CLN+ONT
|
36.000.000
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT 309B, đoạn
từ QL2B đến ĐT 309
|
Các xã, thị trấn
|
12,80
|
1,50
|
LUC, NTS, ONT, CLN, RSX, BHK
|
77.000.000
|
|
29
|
Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản
- Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực
|
Hợp Thịnh
|
1,35
|
0,02
|
LUC
|
13.000.000
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH
23B, huyện Tam Dương (đoạn qua địa phận xã Vân Hội)
|
Vân Hội
|
0,03
|
0,02
|
ONT
|
22.000.000
|
|
31
|
Đường vành đai II, thành phố Vĩnh
Yên (đoạn từ QL2C, xã Thanh Vân đến đường song song đường sắt tuyến Phía Bắc,
phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên)
|
Thanh Vân, Vân Hội
|
8,96
|
1,10
|
ONT, CLN
|
48.000.000
|
|
32
|
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng
mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh
|
Đồng Tĩnh, Duy Phiên, An Hòa
|
2,30
|
0,92
|
LUC, NTS, ONT, CLN, BHK
|
63.000.000
|
|
33
|
Đường giao thông xã Vân Hội,
huyện Tam Dương và phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên; tuyến ĐT.305 (Vân Hội)
- đường song song đường sắt (tuyến phía bắc)
|
Vân Hội
|
2,20
|
1,80
|
LUC, CLN, ONT
|
66.000.000
|
|
34
|
Đường giao thông xã Vân Hội,
huyện Tam Dương; tuyến: ĐH27 - Kênh Liễn Sơn - cầu Vân Tập và tuyến nhánh
|
Vân Hội
|
2,81
|
0,26
|
NTS, CLN, ONT, LUC
|
47.000.000
|
|
35
|
Cải tạo, mở rộng đường QL2 đoạn
Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Hợp Thịnh
|
5,90
|
5,90
|
ONT, CLN, SKC, TMD, BHK, LUC
|
94.000.000
|
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C đoạn
từ QL2C đến QL2B
|
Đạo Tú, Hướng Đạo, Kim Long
|
16,80
|
2,00
|
LUC, NTS, RSX, BHK, ONT, ODT, CLN, PNK, SKC, SKX
|
88.000.000
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.309, đoạn
từ Km7+ 00-Km11+00
|
Xã Hoàng Đan, An Hòa
|
2,72
|
1,14
|
LUC, ONT, CLN, BHK
|
63.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn
từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam Dương
|
An Hòa
|
0,43
|
0,37
|
LUC, BHK, CLN, ONT
|
49.000.000
|
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn đường ĐH
23 (đoạn từ QL2C xã Thanh Vân đến ĐT 306), huyện Tam Dương
|
Xã Duy Phiên, xã Thanh Vân
|
3,50
|
3,50
|
LUC
|
29.000.000
|
|
40
|
Đường từ đường QL2C đến
ĐT.309 xã Hướng Đạo. Đoạn từ QL2C đến đường ĐH.25 đi thôn bảo Chúc, thị trấn
Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
Thị trấn Hợp Hòa
|
5,70
|
5,70
|
LUC
|
38.000.000
|
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp đường
ĐH.28B (Đoạn từ QL2C - ĐT.306 xã Duy Phiên)
|
Xã Duy Phiên, xã Đạo Tú
|
0,30
|
0,30
|
LUC
|
16.000.000
|
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
QL2B cũ đoạn từ đường QL 2B (thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo) đến nút giao
IC4 Cao tốc Nội Bài - Lào Cai xã Kim Long, huyện Tam Dương
|
Thị trấn Kim Long
|
3,00
|
0,49
|
ODT, CLN, LUC, BHK, TSN
|
62.000.000
|
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục
chính xã An Hòa: tuyến từ UBND xã đi trạm y tế xã An Hòa
|
An Hòa
|
0,54
|
0,54
|
LUC
|
19.000.000
|
|
44
|
Đường từ Khu công nghiệp Tam
Dương I (ĐT.310) đến Khu công nghiệp Tam Dương II (đường Hợp Châu - Đồng
Tĩnh)
|
Hướng Đạo
|
18,50
|
6,63
|
ONT; CLN; RSX
|
96.000.000
|
|
V
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp
bách các cống xung yếu dưới đê tình Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các
cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên
|
An Hòa
|
0,20
|
0,20
|
LUC, ONT, BHK, CLN, NTS
|
48.000.000
|
|
46
|
Dự án thành phần số 2: Tu bổ
xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 thuộc dự án Tu bổ
xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025
|
An Hòa
|
0,40
|
0,40
|
LUC, ONT, BHK, CLN, NTS
|
52.000.000
|
|
VI
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đường dây 110kV Lập Thạch -
Tam Dương
|
Các xã, thị trấn
|
0,90
|
0,10
|
LUC, BHK, RSX
|
22.000.000
|
|
48
|
Xây dựng mới và cải tạo đường
dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì
|
Các xã, thị trấn
|
0,15
|
0,10
|
LUC
|
13.000.000
|
|
49
|
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo
lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện
truyền tải và phân phối lần 2- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
|
Huyện Tam Dương
|
0,02
|
0,02
|
LUC, HNK
|
20.000.000
|
|
50
|
Đường dây 500kV Lào Cai -
Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên
|
Đồng Tĩnh
|
0,18
|
0,18
|
LUC; BHK
|
21.000.000
|
|
51
|
Xuất tuyến 110 kV sau TBA
220kV Tam Dương
|
Các xã, TT thuộc huyện Tam Dương
|
0,45
|
0,25
|
LUC
|
15.000.000
|
|
52
|
Hệ thống đường dây trung thế
cấp điện cho trạm bơm Kim Xá
|
Hoàng Đan, Hoàng Lâu, Đạo Tú
|
0,09
|
0,03
|
LUC, LUK, BHK, RSX, NTS
|
28.000.000
|
|
VII
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Đầu tư phát triển đô thị tại
khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam
Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
TT Hợp Hòa
|
19,38
|
16,71
|
LUC
|
47.000.000
|
|
VIII
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
khu công nghiệp Tam Dương I khu vực 2 tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
Hướng Đạo
|
9,28
|
8,11
|
LUC, BHK, NTS
|
73.000.000
|
|
55
|
Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch
vụ tại thôn Nội Điện và thôn Yên Thượng, xã An Hòa, huyện Tam Dương.
|
An Hòa
|
3,94
|
0,10
|
LUC
|
13.000.000
|
|
56
|
Khu đất giãn dân và đấu giá
QSDĐ tại đồng Cây Me, thôn Nội Điện
|
An Hòa
|
2,14
|
2,14
|
LUC; ONT
|
57.000.000
|
|
57
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu
giá QSD đất tại khu đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa
|
Hoàng Hoa
|
2,84
|
0,10
|
LUC
|
13.000.000
|
|
58
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu
giá QSD đất tại khu đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa
|
Hoàng Hoa
|
1,84
|
0,40
|
LUC
|
17.000.000
|
|
59
|
Khu đất giãn dân, đấu giá
QSDĐ tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan
|
Hoàng Đan
|
1,90
|
0,20
|
LUC; BHK; RSX
|
25.000.000
|
|
60
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền
sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan
|
Hoàng Đan
|
2,50
|
2,50
|
LUC
|
25.000.000
|
|
61
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch
vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh
|
Hợp Thịnh
|
0,25
|
0,25
|
LUC
|
15.000.000
|
|
62
|
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở
tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2)
|
Vân Hội
|
3,20
|
2,90
|
LUC
|
26.000.000
|
|
63
|
Đất đấu giá QSDĐ, giãn dân và
dịch vụ tại đồng Cửa Minh, thôn Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương
|
Vân Hội
|
1,45
|
0,10
|
LUC
|
13.000.000
|
|
64
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao
đất ở tại khu đồng Quán Trắng, thôn Chấn Yên, xã Vân Hội
|
Vân Hội
|
3,38
|
0,00
|
LUC
|
13.000.000
|
|
IX
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4
xã Hoàng Hoa
|
Hoàng Hoa
|
0,10
|
0,10
|
LUC
|
13.000.000
|
|
66
|
Nhà văn hóa thôn 2 - xã Hoàng
Hoa
|
Hoàng Hoa
|
0,10
|
0,10
|
LUC
|
13.000.000
|
|
67
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 5
|
Hoàng Hoa
|
0,09
|
0,09
|
LUC
|
13.000.000
|
|
68
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 7
|
Hoàng Hoa
|
0,08
|
0,08
|
LUC
|
13.000.000
|
|
69
|
Nhà văn hóa thôn 6 xã Hoàng
Hoa
|
Hoàng Hoa
|
0,10
|
0,10
|
LUC
|
13.000.000
|
|
X
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trường mầm non cơ sở 2 xã Đạo
Tú
|
Đạo Tú
|
1,20
|
1,20
|
LUC
|
23.000.000
|
|
71
|
Mở rộng trường tiểu học Vân Hội
|
Vân Hội
|
0,57
|
0,57
|
LUC; NTS
|
28.000.000
|
|
72
|
Mở rộng Trường THCS Vân Hội
|
Vân Hội
|
0,28
|
0,28
|
LUC
|
16.000.000
|
|
XI
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Mở rộng trung tâm văn hóa thể
thao xã Vân Hội
|
Vân Hội
|
0,80
|
|
LUC
|
13.000.000
|
|
74
|
Mở rộng khuân viên trung tâm
văn hóa xã Hoàng Đan
|
Hoàng Đan
|
0,45
|
0,45
|
LUC; NTS; BHK
|
30.000.000
|
|
XII
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Mở rộng chợ Vàng xã Hoàng Đan
|
Hoàng Đan
|
0,06
|
0,06
|
ONT
|
22.000.000
|
|
XIII
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Khu công viên, vườn hoa huyện
Tam Dương
|
TT Hợp Hòa
|
1,50
|
0,11
|
LUC, ODT
|
41.000.000
|
|
77
|
Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây
Vình (Quy hoạch Sinh thái hồ thôn 2)
|
Hoàng Hoa
|
1,07
|
1,07
|
NTS; LUC
|
34.000.000
|
|
XIV
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng
Tâm, xã Kim Long, huyện Tam Dương
|
Kim Long
|
1,40
|
1,34
|
LUC, BHK, RSX
|
39.000.000
|
|
79
|
Nghĩa trang nhân dân thị trấn
Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
Hợp Hòa
|
4,54
|
0,20
|
LUC
|
15.000.000
|
|
B
|
Xác
định giá thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ
tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan
|
Hoàng Đan
|
1,90
|
1,17
|
ONT
|
38.000.000
|
|
81
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực 2 tại xứ đồng Cánh Buồm, TDP Bầu Mới, thị
trấn Hợp Hòa
|
Hợp Hòa
|
0,35
|
0,35
|
ODT
|
31.000.000
|
|
82
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB
Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực 2 tại xứ đồng Cây Xanh, thôn Cõi, xã Đạo
Tú
|
Đạo Tú
|
0,33
|
0,24
|
ONT
|
26.000.000
|
|
83
|
Khu đất tái định cư, đấu giá
QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Ngoài, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương
|
Thanh Vân
|
1,66
|
0,57
|
ONT
|
32.000.000
|
|
84
|
Khu đất tái định cư, đấu giá
QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Trũng Quán, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương
|
Thanh Vân
|
3,47
|
1,53
|
ONT
|
39.000.000
|
|
85
|
Khu TĐC phục vụ GPMB khu công
nghiệp Tam Dương II, Khu A, TDP Đồng Ăng, thị trấn Kim Long
|
Kim Long
|
3,300
|
1,828
|
ODT
|
43.000.000
|
|
86
|
Khu TĐC phục vụ GPMB khu công
nghiệp Tam Dương II, Khu A, TDP Đồng Tâm, thị trấn Kim Long
|
Kim Long
|
1,480
|
0,961
|
ODT
|
40.000.000
|
|
87
|
Khu TĐC dự án đường nối từ đường
Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ 2) đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng
Tĩnh đến Hoa Sơn
|
Đồng Tĩnh
|
1,09
|
0,5
|
ONT
|
31.000.000
|
|
88
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao
đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
Hợp Hòa, Hướng Đạo
|
2,98
|
1,30
|
ODT, ONT
|
41.000.000
|
|
TỔNG 88 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
557,45
|
141,43
|
|
2.845.000.000
|
|