Quyết định 2392/QĐ-BTNMT năm 2011 bổ sung kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 2392/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 20/12/2011
Ngày có hiệu lực 20/12/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Nguyễn Văn Đức
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2392/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 03 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 3050/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Thông tư số 202/2010/TT-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Công văn số 17209/BTC-HCSN ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc phân bổ kinh phí thực hiện các dự án Chính phủ và Chương trình mục tiêu quốc gia về ứng phó với biến đổi khí hậu năm 2011;

Căn cứ các Quyết định: số 116/QĐ-BTNMT ngày 24/01/2011; số 421/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2011; số 747/QĐ-BTNMT ngày 22/4/2011; số 779/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2011; số 943/QĐ-BTNMT ngày 23/5/2011; số 1009/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2011; số 1289/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2011; số 1417/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2011; số 1499/QĐ-BTNMT ngày 01/8/2011; số 1538/QĐ-BTNMT ngày 09/8/2011; số 1681/QĐ-BTNMT ngày 31/8/2011; số 1830/QĐ-BTNMT ngày 30/9/2011; số 1949/QĐ-BTNMT ngày 21/10/2011; số 1996/QĐ-BTNMT ngày 28/10/2011; số 2037/QĐ-BTNMT ngày 04/11/2011; 2121/QĐ-BTNMT ngày 18/11/2011 và số 2168/QĐ-BTNMT ngày 29/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao, bổ sung, điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 cho các đơn vị trực thuộc Bộ theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán bổ sung, điều chỉnh được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Kế hoạch và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc NN Trung ương;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Vụ Kế hoạch;
- Lưu VT, Vụ TC,T.80.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Đức

 

Biểu số 01

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2011

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

A

DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

Tr.đồng

 

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

-

10.150

10.150

0

 

1.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

-

1.000

1.000

0

 

1.2

Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản

 

9.000

9.000

0

 

1.3

Thu khai thác tài liệu địa chất khoáng sản

-

150

150

0

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí

-

 

 

0

 

2.1

Chi quản lý hành chính

-

 

 

0

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

-

10.150

10.150

0

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tr.đồng

321.951,659

411.832,659

89.881

 

B.1

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

-

37.566

37.566

0

 

 

Vốn chuẩn bị đầu tư

-

300

300

0

 

 

Vốn thực hiện dự án

-

37.266

37.266

0

 

B.2

CHI SỰ NGHIỆP

-

284.385,659

374.266,659

89.881

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

Tr.đồng

 

 

0

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

Tr.đồng

 

 

0

 

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC

Tr.đồng

29.028

29.028

0

 

1

Chi thường xuyên

-

 

 

 

 

2

Chi không thường xuyên 

-

29.028

29.028

0

 

2.1

Nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước

 

20.000

20.000

0

 

 

Đề tài chuyển tiếp

 

20.000

20.000

0

 

 

Đề tài mở mới

 

 

 

0

 

2.2

Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

-

6.923

6.923

0

Phụ lục số 03; 03.1

-

Đề tài chuyển tiếp

-

4.423

4.423

0

-

Đề tài mở mới

-

2.500

2.500

0

2.3

Đề tài cấp cơ sở

-

945

945

0

-

Đề tài chuyển tiếp

 

75

75

0

-

Đề tài mở mới

 

870

870

0

2.4

Hoạt động KHCN khác

-

1.160

1.160

0

-

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

-

1.160

1.160

0

III.2.3

Tiết kiệm đề tài

-

 

 

0

 

V

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

Tr. đồng

233.996,409

323.877,409

89.881

 

1

Vốn trong nước

-

231.496,409

321.377,409

89.881

 

1.1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

-

 

 

0

 

1.2

Chi không thường xuyên

-

231.496,409

321.377,409

89.881

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

1.450

1.450

0

Phụ lục số 04.3

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

6.715

6.715

0

Phụ lục số 04.2

c

Chi nhiệm vụ chuyên môn

-

199.698

289.579

89.881

Phụ lục số 04; 04.1

c.1

Dự án Chính phủ

-

148.762

238.643

89.881

 

Địa chất khoáng sản

 

148.762

238.643

89.881

c.2

Chi nhiệm vụ cấp Bộ

-

48.018

48.018

0

-

Địa chất khoáng sản

 

48.018

48.018

0

c3

Định mức KT-KT

-

500

500

0

c4

Cho nhiệm vụ quy hoạch

-

2.418

2.418

0

d

Kinh phí tinh giản biên chế

-

23.633,409

23.633,409

0

Phụ lục 04.4

2

Vốn ngoài nước

-

2.500

2.500

0

 

a

Chương trình mục tiêu quốc gia về biến đổi khí hậu

-

2.500

2.500

0

Phụ lục 4.5

V

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tr.đồng

8.000

8.000

0

 

1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

-

 

 

0

 

2

Chi không thường xuyên

-

8000

8000

0

 

2.1

Dự án Chính phủ

-

500

500

0

 

2.2

Chi nhiệm vụ cấp Bộ

-

7.500

7.500

0

Phụ lục 05; 05.1

VI

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

Tr.đồng

12.361,25

12.361,25

0

Phụ lục số 06

 

Biên chế được duyệt

Người

126

126

0

 

1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

Tr.đồng

7.659,00

7.659,00

0

 

 

Trong đó: Tiết kiệm 100% chi thường xuyên

-

351

351

0

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-

4.702,25

4.702,25

0

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

153,00

78,00

-75

 

+

Bàn ghế làm việc (17 bộ)

 

 

 

 

 

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

4.434

4.317

-117

 

-

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

-

298

268

-30

 

-

Thanh tra, kiểm tra

-

691

691

0

 

-

Tổ chức Hội nghị ASEAN về khoáng sản năm 2011

-

2.000

2.000

0

 

-

Thẩm định hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản

-

702

702

0

 

-

Kinh phí Đoàn ra

-

220

133

-87

 

-

Kiểm tra tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng

-

523

523

 

 

c

Trợ cấp khó khăn cho cán bộ, công chức

-

8,25

8,25

0

 

d

Chi đột xuất (lệ phí trước bạ xe ô tô)

-

107

107

0

 

f

Chi lương cho lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

 

 

192

192

 

VII

QUAN HỆ TÀI CHÍNH VỚI NƯỚC NGOÀI

-

1.000

1.000

0

 

 

Điều tra khoáng sản và lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1/200.000 vùng Bắc Viêng Chăn - Nam Luang-pra-bang

-

1.000

1.000

0

Phụ lục 4.6

 

Biểu số 02

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

[...]