Quyết định 459/QĐ-UBDT điều chỉnh nhiệm vụ kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước 2013 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 459/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 27/09/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Giàng Seo Phử |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Thông tư số 68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 21/5/2013 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện dự án 3 và dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBDT ngày 21/01/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 47/QĐ-UBDT ngày 21/01/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nhiệm vụ kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013 của Ủy ban Dân tộc. Kinh phí thực hiện dự án "Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình" thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2015. Mã CT: 0010-0018 (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán điều chỉnh chi ngân sách nhà nước năm 2013, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
Đơn vị: Trung tâm Thông tin (Chương 083)
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBDT ngày 27/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: triệu đồng
Loại |
Khoản |
Nhiệm vụ chi |
Dự toán giao năm 2013 |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
|
|
Tổng số chi |
0 |
300 |
0 |
300 |
|
|
Trong đó: Phần điều chỉnh |
0 |
300 |
0 |
300 |
490 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
0 |
300 |
0 |
300 |
|
505 |
Kinh phí thực hiện CTMTQG (Mã CT: 0010-0018) |
0 |
300 |
0 |
300 |
|
|
1. Kinh phí thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Trong đó: kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
2. Kinh phí không thường xuyên |
0 |
300 |
0 |
300 |
|
|
Trong đó: kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
CHI TIẾT
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
Đơn vị: Trung tâm Thông tin (Chương 083)
(Kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBDT ngày 27/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy
ban Dân tộc)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nhiệm vụ chi |
Dự toán giao năm 2013 |
Điều chỉnh tăng |
Điều chỉnh giảm |
Dự toán sau khi điều chỉnh |
|
Tổng số chi |
0 |
300 |
0 |
300 |
|
Trong đó: Phần điều chỉnh |
0 |
300 |
0 |
300 |
|
Sự nghiệp giáo dục đào tạo (Loại 490-505) |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện CTMTQG |
0 |
300 |
0 |
300 |
A |
Kinh phí thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
Kinh phí không thường xuyên |
0 |
300 |
0 |
300 |
|
Trong đó: kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện Trang Web truyền thông về dự án Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên cơ sở trang Web 135 để thực hiện dự án "Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình" thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2013. Mã CT: 0010-0018 |
0 |
300 |
0 |
300 |