Quyết định 1286/QĐ-BTNMT năm 2012 điều chỉnh kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 1286/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 10/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Minh Quang |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1286/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; số 512/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2012 về việc giao dự toán ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 2879/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012; số 1222/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2012 về việc giao dự toán chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;
Thông tư số 177/2011/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ các Quyết định: số 118/QĐ-BTNMT ngày 03/2/2012; số 189/QĐ-BTNMT ngày 20/2/2012; số 524/QĐ-BTNMT ngày 19/4/2012; số 642/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2012 và số 855/QĐ-BTNMT ngày 15/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao, bổ sung, điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chương 026 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2012 |
Tăng (+), giảm (-) |
Ghi chú |
|
Đã giao |
Điều chỉnh |
|||||
A |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
Tr.đồng |
|
|
- |
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
- |
10.100 |
10.150 |
50 |
|
1.1 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
1.2 |
Phí, lệ phí thăm dò khoáng sản |
|
9.000 |
9.000 |
- |
|
1.3 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản |
- |
100 |
150 |
50 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí |
- |
- |
38 |
38 |
|
2.1 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
- |
|
|
- |
|
2.2 |
Lệ phí thăm dò khoáng sản |
- |
|
|
- |
|
2.3 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản |
- |
|
38 |
38 |
Tính theo TT số 95/2012/TT-BTC ngày 08/6/2012 của Bộ Tài chính |
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
- |
10.100 |
10.112 |
12 |
|
3.1 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
- |
1.000 |
1.000 |
- |
|
3.2 |
Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản |
- |
9.000 |
9.000 |
- |
|
3.3 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản |
- |
100 |
112 |
12 |
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
Tr.đồng |
117.418 |
116.994 |
-424 |
|
B.1 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
- |
- |
- |
- |
|
|
Vốn chuẩn bị đầu tư |
- |
|
|
- |
|
|
Vốn thực hiện dự án |
- |
|
|
- |
|
B.2 |
CHI SỰ NGHIỆP |
- |
117.418 |
116.994 |
-424 |
|
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
Tr.đồng |
|
|
- |
|
II |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
Tr.đồng |
|
|
- |
|
III |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
Tr.đồng |
7.659 |
7.948 |
289 |
|
1 |
Chi thường xuyên |
- |
|
|
- |
|
2 |
Chi không thường xuyên |
- |
7.659 |
7.948 |
289 |
|
2.1 |
Nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước |
|
|
|
- |
|
2.2 |
Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
- |
5.189 |
5.287 |
98 |
|
- |
Đề tài chuyển tiếp |
- |
3.989 |
4.087 |
98 |
|
- |
Đề tài mở mới |
- |
1.200 |
1.200 |
- |
Phụ lục số 03; 03.1 |
2.3 |
Đề tài cấp cơ sở |
- |
1.170 |
1.111 |
-59 |
|
- |
Đề tài chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
- |
Đề tài mở mới |
|
1.170 |
1.111 |
-59 |
|
2.4 |
Hoạt động KHCN khác |
- |
1.300 |
1.550 |
250 |
|
- |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
- |
1.200 |
1.200 |
- |
|
- |
Thông tin hội nghị, hội thảo khoa học |
|
- |
250 |
250 |
|
|
Quản lý hoạt động KHCN |
|
100 |
100 |
- |
|
IV |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
Tr.đồng |
85.339 |
85.339 |
- |
|
1 |
Vốn trong nước |
- |
85.339 |
85.339 |
- |
|
1.1 |
Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ |
- |
|
|
- |
|
1.2 |
Chi không thường xuyên |
- |
85.339 |
85.339 |
- |
|
a |
Chi mua sắm, sửa chữa |
- |
1.500 |
1.500 |
- |
Phụ lục số 04.1 |
b |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
- |
8.000 |
7.950 |
-50 |
Phụ lục số 04.2 |
c |
Chi nhiệm vụ chuyên môn |
- |
75.839 |
75.889 |
50 |
Phụ lục số 04; 04.3 |
c.1 |
Dự án Chính phủ |
- |
13.119 |
13.119 |
- |
|
|
Địa chất khoáng sản |
|
13.119 |
13.119 |
- |
|
c.2 |
Chi nhiệm vụ cấp Bộ |
- |
60.320 |
60.320 |
- |
|
- |
Địa chất khoáng sản |
|
60.320 |
60.320 |
- |
|
c3 |
Định mức KT-KT |
- |
300 |
350 |
50 |
|
c4 |
Chi nhiệm vụ quy hoạch |
- |
2.100 |
2.100 |
- |
|
2 |
Vốn ngoài nước |
|
- |
|
- |
|
V |
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
Tr.đồng |
9.454 |
9.454 |
- |
|
1 |
Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ |
- |
|
|
- |
|
2 |
Chi không thường xuyên |
- |
9.454 |
9.454 |
- |
|
2.1 |
Dự án Chính phủ |
- |
- |
- |
- |
Phụ lục 05; 05.1 |
2.2 |
Chi nhiệm vụ cấp Bộ |
- |
9.454 |
9.454 |
- |
|
VI |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
Tr.đồng |
14.966 |
14.253 |
-713 |
|
|
Biên chế được duyệt |
Người |
126 |
126 |
- |
|
1 |
Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ |
Tr.đồng |
10.786 |
10.203 |
583 |
Phụ lục số 06 |
1.1 |
Chi lương và các khoản có tính chất lương, các khoản đóng góp theo lương |
- |
8.242 |
7.587 |
655 |
|
1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
- |
2.394 |
2.394 |
- |
|
1.3 |
Chi lương và các khoản có tính chất lương, các khoản đóng góp theo lương cho lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
- |
150 |
222 |
72 |
|
|
Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
- |
68 |
68 |
- |
|
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
- |
4.180 |
4.050 |
-130 |
|
a |
Chi mua sắm, sửa chữa |
- |
- |
|
- |
|
b |
Mua sắm thiết bị lẻ |
|
153 |
153 |
- |
|
c |
Chi nhiệm vụ đặc thù |
- |
4.027 |
3.897 |
-130 |
|
- |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
- |
323 |
193 |
130 |
|
- |
Thanh tra, kiểm tra |
- |
900 |
1.400 |
500 |
|
- |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
- |
1.000 |
500 |
-500 |
|
- |
Tổ chức Hội nghị ASEAN về khoáng sản năm 2011 |
|
1.804 |
1.804 |
|
|
VII |
CHI TRỢ GIÁ |
|
|
|
|
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chương 026 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
SỐ TT |
ĐƠN VỊ |
KHO BẠC NN NƠI GIAO DỊCH |
DỰ TOÁN ĐÃ GIAO |
DỰ TOÁN TĂNG |
DỰ TOÁN GIẢM |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH |
GHI CHÚ |
A |
DỰ TOÁN THU, CHI NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
I |
Văn phòng Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
10.000 |
|
|
10 000 |
|
1.1 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
1.000 |
|
|
1 000 |
|
|
1.2 |
Thu phí, lệ phí đồng quyền thăm dò KS |
9.000 |
|
|
9 000 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
10.000 |
|
|
10 000 |
|
|
3.1 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
1.000 |
|
|
1 000 |
|
|
3.2 |
Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản |
9.000 |
|
|
9 000 |
|
|
II |
Trung tâm TT Lưu trữ TLĐC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu phí |
KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015 |
100 |
50 |
0 |
150 |
|
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản |
100 |
50 |
|
150 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
Phí khai thác tài liệu địa chất khoáng sản |
0 |
38 |
|
38 |
|
|
3 |
Nộp ngân sách nhà nước |
100 |
12 |
0 |
112 |
|
|
|
Phí khai thác tài liệu địa chất khoáng sản |
100 |
12 |
|
112 |
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
117.418 |
2.680 |
3104 |
116.994 |
|
B.1 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
B.2 |
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
117.418 |
2.680 |
3104 |
116.994 |
|
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
II |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
III |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC (L.370 – K.373) |
|
7 659 |
599 |
310 |
7 948 |
|
1 |
Văn phòng Tổng cục |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
2 584 |
|
260 |
2 324 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
2 584 |
|
260 |
2 324 |
|
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
1 370 |
332 |
0 |
1 702 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
1 370 |
332 |
|
1 702 |
|
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Liên đoàn Vật lý địa chất |
KBNN TP Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026 |
2 291 |
|
|
2 291 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
2 291 |
|
|
2 291 |
|
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm TT Lưu trữ TLĐC |
KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015 |
614 |
117 |
|
731 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
614 |
117 |
|
731 |
|
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
|
150 |
|
150 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
|
150 |
|
150 |
|
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất – Khoáng sản |
KBNN Trung ương MSKB 0003 |
250 |
|
50 |
200 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
250 |
|
50 |
200 |
|
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo tàng Địa chất |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất |
KBNN Hà Đông – Hà Nội MBKB: 0026 |
400 |
|
|
400 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
9 |
Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
150 |
|
|
150 |
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
IV |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ (L.430 – K.432) |
|
85.339 |
416 |
416 |
85.339 |
|
1 |
Văn phòng Tổng cục |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
2.627 |
0 |
61 |
2 566 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.627 |
- |
61 |
2 566 |
|
|
2 |
Liên đoàn Địa chất Đông Bắc |
KBNN tỉnh Thái Nguyên MSKB 2261 |
6.036 |
0 |
95 |
5.941 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
6.036 |
|
95 |
5.941 |
|
|
3 |
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
KBNN tỉnh Vĩnh Phúc MSKB 1211 |
4.301 |
0 |
86 |
4.215 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
4.301 |
|
86 |
4.215 |
|
|
4 |
Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ |
KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411 |
2.073 |
-470 |
0 |
1.603 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
2.073 |
-470 |
|
1.603 |
|
|
5 |
Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ |
KBNN Bình Định MSKB 2011 |
240 |
0 |
1 |
239 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
240 |
- |
1 |
239 |
|
|
6 |
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
16.778 |
0 |
426 |
16.352 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
16.778 |
|
426 |
16.352 |
|
|
7 |
Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam |
KBNN TP. Hồ Chí Minh MSKB 0111 |
18.310 |
0 |
41 |
18.269 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
18.310 |
|
41 |
18.269 |
|
|
8 |
Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
11.806 |
0 |
513 |
12.319 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
11.806 |
|
513 |
12.319 |
|
|
9 |
Liên đoàn Intergeo |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
6.825 |
0 |
210 |
6.615 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
6.825 |
|
210 |
6.615 |
|
|
10 |
Liên đoàn Vật lý địa chất |
KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026 |
7.220 |
0 |
8 |
7.212 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
7.220 |
|
8 |
7.212 |
|
|
11 |
Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất |
KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026 |
200 |
810 |
0 |
1.010 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
200 |
810 |
|
1.010 |
|
|
12 |
Trung tâm Thông tin – Lưu trữ địa chất |
KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015 |
4.613 |
0 |
0 |
4.613 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
4.613 |
- |
|
4.613 |
|
|
13 |
Bảo tàng Địa chất |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
3.200 |
0 |
0 |
3 200 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
3.200 |
|
|
3 200 |
|
|
14 |
Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
650 |
76 |
0 |
726 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
650 |
76 |
|
726 |
|
|
15 |
Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ địa chất |
KBNN Trung ương MSKB 0003 |
60 |
0 |
0 |
60 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
60 |
- |
|
60 |
|
|
16 |
Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
400 |
0 |
1 |
399 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
400 |
- |
1 |
399 |
|
|
V |
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (L.280-K.281) |
|
9 454 |
736 |
736 |
9 454 |
|
1 |
Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ |
KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411 |
3 154 |
|
711 |
2 443 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
3 154 |
|
711 |
2 443 |
|
|
2 |
Liên đoàn Vật lý địa chất |
KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026 |
3 300 |
|
25 |
3 275 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
3 300 |
|
25 |
3 275 |
|
|
3 |
Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
3 000 |
273 |
0 |
3 273 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
3 000 |
273 |
|
3 273 |
|
|
4 |
Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
|
62 |
0 |
62 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
62 |
|
62 |
|
|
5 |
Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất |
KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026 |
|
180 |
0 |
180 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
180 |
|
180 |
|
|
6 |
Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
|
221 |
|
221 |
|
|
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thường xuyên |
|
221 |
|
221 |
|
|
VI |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (L.460 – K.463) |
|
14 966 |
929 |
1642 |
14 253 |
|
1 |
Văn phòng Tổng cục |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
11 381 |
|
1642 |
9 739 |
|
|
Kinh phí tự chủ |
8 001 |
|
697 |
7 304 |
|
|
|
Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
Kinh phí không tự chủ |
3 380 |
|
945 |
2 435 |
|
|
2 |
Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
3 079 |
902 |
0 |
3 981 |
|
|
Kinh phí tự chủ |
2 279 |
87 |
|
2 366 |
|
|
|
Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên |
11 |
|
|
11 |
|
|
|
Kinh phí không tự chủ |
800 |
815 |
|
1 615 |
|
|
3 |
Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản |
KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
506 |
27 |
|
533 |
|
|
Kinh phí tự chủ |
506 |
27 |
|
533 |
|
|
|
Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên |
7 |
|
|
7 |
|
|
|
Kinh phí không tự chủ |
|
|
|
|
|