Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1286/QĐ-BTNMT năm 2012 điều chỉnh kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 1286/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 10/08/2012
Ngày có hiệu lực 10/08/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Nguyễn Minh Quang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1286/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; số 512/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2012 về việc giao dự toán ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 2879/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012; số 1222/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2012 về việc giao dự toán chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;

Thông tư số 177/2011/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;

Căn cứ các Quyết định: số 118/QĐ-BTNMT ngày 03/2/2012; số 189/QĐ-BTNMT ngày 20/2/2012; số 524/QĐ-BTNMT ngày 19/4/2012; số 642/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2012 và số 855/QĐ-BTNMT ngày 15/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao, bổ sung, điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2012;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho các đơn vị trực thuộc Bộ theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán điều chỉnh được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Kế hoạch và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc NN Trung ương;
- Kho bạc NN nơi giao dịch;
- Các Thứ trưởng;
- Vụ Kế hoạch;
- Lưu VT, Vụ TC.T.100

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Quang

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

Biểu số: 01

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2012

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

A

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

Tr.đồng

 

 

-

 

1

Thu phí, lệ phí

-

10.100

10.150

50

 

1.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

-

1.000

1.000

-

 

1.2

Phí, lệ phí thăm dò khoáng sản

 

9.000

9.000

-

 

1.3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản

-

100

150

50

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí

-

-

38

38

 

2.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

-

 

 

-

 

2.2

Lệ phí thăm dò khoáng sản

-

 

 

-

 

2.3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản

-

 

38

38

Tính theo TT số 95/2012/TT-BTC ngày 08/6/2012 của Bộ Tài chính

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

-

10.100

10.112

12

 

3.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

-

1.000

1.000

-

 

3.2

Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản

-

9.000

9.000

-

 

3.3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản

-

100

112

12

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tr.đồng

117.418

116.994

-424

 

B.1

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

-

-

-

-

 

 

Vốn chuẩn bị đầu tư

-

 

 

-

 

 

Vốn thực hiện dự án

-

 

 

-

 

B.2

CHI SỰ NGHIỆP

-

117.418

116.994

-424

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

Tr.đồng

 

 

-

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

Tr.đồng

 

 

-

 

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC

Tr.đồng

7.659

7.948

289

 

1

Chi thường xuyên

-

 

 

-

 

2

Chi không thường xuyên

-

7.659

7.948

289

 

2.1

Nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước

 

 

 

-

 

2.2

Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

-

5.189

5.287

98

 

-

Đề tài chuyển tiếp

-

3.989

4.087

98

 

-

Đề tài mở mới

-

1.200

1.200

-

Phụ lục số 03; 03.1

2.3

Đề tài cấp cơ sở

-

1.170

1.111

-59

-

Đề tài chuyển tiếp

 

 

 

-

-

Đề tài mở mới

 

1.170

1.111

-59

2.4

Hoạt động KHCN khác

-

1.300

1.550

250

-

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

-

1.200

1.200

-

-

Thông tin hội nghị, hội thảo khoa học

 

-

250

250

 

 

Quản lý hoạt động KHCN

 

100

100

-

 

IV

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

Tr.đồng

85.339

85.339

-

 

1

Vốn trong nước

-

85.339

85.339

-

 

1.1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

-

 

 

-

 

1.2

Chi không thường xuyên

-

85.339

85.339

-

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

1.500

1.500

-

Phụ lục số 04.1

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

8.000

7.950

-50

Phụ lục số 04.2

c

Chi nhiệm vụ chuyên môn

-

75.839

75.889

50

Phụ lục số 04; 04.3

c.1

Dự án Chính phủ

-

13.119

13.119

-

 

Địa chất khoáng sản

 

13.119

13.119

-

c.2

Chi nhiệm vụ cấp Bộ

-

60.320

60.320

-

-

Địa chất khoáng sản

 

60.320

60.320

-

c3

Định mức KT-KT

-

300

350

50

c4

Chi nhiệm vụ quy hoạch

-

2.100

2.100

-

2

Vốn ngoài nước

 

-

 

-

 

V

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tr.đồng

9.454

9.454

-

 

1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

-

 

 

-

 

2

Chi không thường xuyên

-

9.454

9.454

-

 

2.1

Dự án Chính phủ

-

-

-

-

Phụ lục 05; 05.1

2.2

Chi nhiệm vụ cấp Bộ

-

9.454

9.454

-

VI

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

Tr.đồng

14.966

14.253

-713

 

 

Biên chế được duyệt

Người

126

126

-

 

1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

Tr.đồng

10.786

10.203

583

Phụ lục số 06

1.1

Chi lương và các khoản có tính chất lương, các khoản đóng góp theo lương

-

8.242

7.587

655

 

1.2

Chi thường xuyên theo định mức

-

2.394

2.394

-

 

1.3

Chi lương và các khoản có tính chất lương, các khoản đóng góp theo lương cho lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

-

150

222

72

 

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

68

68

-

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-

4.180

4.050

-130

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

-

 

-

 

b

Mua sắm thiết bị lẻ

 

153

153

-

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

4.027

3.897

-130

 

-

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

-

323

193

130

 

-

Thanh tra, kiểm tra

-

900

1.400

500

 

-

Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản

-

1.000

500

-500

 

-

Tổ chức Hội nghị ASEAN về khoáng sản năm 2011

 

1.804

1.804

 

 

VII

CHI TRỢ GIÁ

 

 

 

 

 

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

Biểu số: 02

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

SỐ TT

ĐƠN VỊ

KHO BẠC NN NƠI GIAO DỊCH

DỰ TOÁN ĐÃ GIAO

DỰ TOÁN TĂNG

DỰ TOÁN GIẢM

DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH

GHI CHÚ

A

DỰ TOÁN THU, CHI NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

 

 

I

Văn phòng Tổng cục

 

 

 

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

10.000

 

 

10 000

 

1.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

1.000

 

 

1 000

 

1.2

Thu phí, lệ phí đồng quyền thăm dò KS

9.000

 

 

9 000

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí

 

 

 

 

 

2.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.2

Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản

 

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

10.000

 

 

10 000

 

3.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

1.000

 

 

1 000

 

3.2

Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản

9.000

 

 

9 000

 

II

Trung tâm TT Lưu trữ TLĐC

 

 

 

 

 

 

1

Thu phí

KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015

100

50

0

150

 

 

Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản

100

50

 

150

 

2

Chi từ nguồn thu phí

 

 

 

 

 

 

Phí khai thác tài liệu địa chất khoáng sản

0

38

 

38

 

3

Nộp ngân sách nhà nước

100

12

0

112

 

 

Phí khai thác tài liệu địa chất khoáng sản

100

12

 

112

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

117.418

2.680

3104

116.994

 

B.1

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

 

 

 

 

 

 

B.2

DỰ TOÁN CHI NSNN

 

117.418

2.680

3104

116.994

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

 

 

 

 

 

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC (L.370 – K.373)

 

7 659

599

310

7 948

 

1

Văn phòng Tổng cục

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

2 584

 

260

2 324

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

2 584

 

260

2 324

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

1 370

332

0

1 702

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

1 370

332

 

1 702

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

3

Liên đoàn Vật lý địa chất

KBNN TP Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026

2 291

 

 

2 291

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

2 291

 

 

2 291

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

4

Trung tâm TT Lưu trữ TLĐC

KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015

614

117

 

731

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

614

117

 

731

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

5

Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

 

150

 

150

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

 

150

 

150

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất – Khoáng sản

KBNN Trung ương MSKB 0003

250

 

50

200

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

250

 

50

200

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

7

Bảo tàng Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

8

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất

KBNN Hà Đông – Hà Nội MBKB: 0026

400

 

 

400

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

400

 

 

400

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

9

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

150

 

 

150

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

150

 

 

150

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

IV

SỰ NGHIỆP KINH TẾ (L.430 – K.432)

 

85.339

416

416

85.339

 

1

Văn phòng Tổng cục

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

2.627

0

61

2 566

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.627

-

61

2 566

 

2

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

KBNN tỉnh Thái Nguyên MSKB 2261

6.036

0

95

5.941

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

6.036

 

95

5.941

 

3

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

KBNN tỉnh Vĩnh Phúc MSKB 1211

4.301

0

86

4.215

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

4.301

 

86

4.215

 

4

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411

2.073

-470

0

1.603

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.073

-470

 

1.603

 

5

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

KBNN Bình Định MSKB 2011

240

0

1

239

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

240

-

1

239

 

6

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

16.778

0

426

16.352

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

16.778

 

426

16.352

 

7

Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam

KBNN TP. Hồ Chí Minh MSKB 0111

18.310

0

41

18.269

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

18.310

 

41

18.269

 

8

Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

11.806

0

513

12.319

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

11.806

 

513

12.319

 

9

Liên đoàn Intergeo

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

6.825

0

210

6.615

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

6.825

 

210

6.615

 

10

Liên đoàn Vật lý địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026

7.220

0

8

7.212

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

7.220

 

8

7.212

 

11

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026

200

810

0

1.010

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

200

810

 

1.010

 

12

Trung tâm Thông tin – Lưu trữ địa chất

KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015

4.613

0

0

4.613

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

4.613

-

 

4.613

 

13

Bảo tàng Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

3.200

0

0

3 200

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3.200

 

 

3 200

 

14

Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

650

76

0

726

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

650

76

 

726

 

15

Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ địa chất

KBNN Trung ương MSKB 0003

60

0

0

60

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

60

-

 

60

 

16

Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

400

0

1

399

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

400

-

1

399

 

V

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (L.280-K.281)

 

9 454

736

736

9 454

 

1

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411

3 154

 

711

2 443

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3 154

 

711

2 443

 

2

Liên đoàn Vật lý địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026

3 300

 

25

3 275

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3 300

 

25

3 275

 

3

Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

3 000

273

0

3 273

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3 000

273

 

3 273

 

4

Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

 

62

0

62

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

62

 

62

 

5

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026

 

180

0

180

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

180

 

180

 

6

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

 

221

 

221

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

221

 

221

 

VI

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (L.460 – K.463)

 

14 966

929

1642

14 253

 

1

Văn phòng Tổng cục

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

11 381

 

1642

9 739

 

 

Kinh phí tự chủ

8 001

 

697

7 304

 

 

Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên

50

 

 

50

 

 

Kinh phí không tự chủ

3 380

 

945

2 435

 

2

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

3 079

902

0

3 981

 

 

Kinh phí tự chủ

2 279

87

 

2 366

 

 

Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên

11

 

 

11

 

 

Kinh phí không tự chủ

800

815

 

1 615

 

3

Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

506

27

 

533

 

 

Kinh phí tự chủ

506

27

 

533

 

 

Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên

7

 

 

7

 

 

Kinh phí không tự chủ

 

 

 

 

 

 

[...]