ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2342/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 21 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN
BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG VĂN PHÒNG ĐIỆN TỬ TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006:
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ
Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản
lý văn bản và điều hành”;
Xét đề
nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 47/TTr -STTTT ngày
10/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh
các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn
phòng điện tử tỉnh Hòa Bình.
Mã định danh có cấu trúc như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H28
Trong đó:
1. H28 là mã của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT
ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Mã cấp 1).
2. Y1Y2: xác định các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các sở, ban, ngành cấp
tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Y1, Y2
nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
3. Z1Z2: xác định các đơn vị cấp 3 (Mã cấp 3) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực
thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Z1Z2
nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến
9 hoặc một trong các chữ cái từ A đến Z, dạng viết hoa
trong bảng chữ cái tiếng Anh.
4. V1V2V3: xác định đơn vị
cấp 4 (Mã cấp 4) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
các đơn vị cấp 3. V1V2V3 nhận giá trị là
một trong các chữ số từ 0 đến 9.
Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để:
Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn
vị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện
tử.
- Phục vụ kết nối các hệ thống quản
lý văn bản và điều hành.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn việc thực hiện. Trong trường hợp
chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới đơn vị trực thuộc, các cơ quan, đơn vị
phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.
Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin vả Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT của tỉnh;
- Lưu: VT, THCB.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC UBND TỈNH THAM GIA PHẦN MỀM VĂN PHÒNG ĐIỆN TỬ (MÃ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2342/QĐ-UBND
ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
1.
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
000.00.01.H28
|
2.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
000.00.02.H28
|
3.
|
Sở Xây dựng
|
000.00.03.H28
|
4.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
000.00.04.H28
|
5.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
000.00.05.H28
|
6.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.00.06.H28
|
7.
|
Sở Y tế
|
000.00.07.H28
|
8.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
000.00.08.H28
|
9.
|
Sở Tư pháp
|
000.00.09.H28
|
10.
|
Sở Nội vụ
|
000.00.10.H28
|
11.
|
Sở Công thương
|
000.00.11.H28
|
12.
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
000.00.12.H28
|
13.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
000.00.13.H28
|
14.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
000.00.14.H28
|
15.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
000.00.15.H28
|
16.
|
Sở Tài chính
|
000.00.16.H28
|
17.
|
Thanh tra tỉnh
|
000.00.17.H28
|
18.
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
000.00.18.H28
|
19.
|
Ban Quản lý
các khu Công nghiệp
|
000.00.19.H28
|
20.
|
Sở Ngoại Vụ
|
000.00.20.H28
|
21.
|
UBND thành phố Hòa Bình
|
000.00.21.H28
|
22.
|
UBND huyện Cao Phong
|
000.00.22.H28
|
23.
|
UBND huyện Tân Lạc
|
000.00.23.H28
|
24.
|
UBND huyện Mai Châu
|
000.00.24.H28
|
25.
|
UBND huyện Kim Bôi
|
000.00.25.H28
|
26.
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
000.00.26.H28
|
27.
|
UBND huyện Kỳ Sơn
|
000.00.27.H28
|
28.
|
UBND huyện Đà Bắc
|
000.00.28.H28
|
29.
|
UBND huyện
Lương Sơn
|
000.00.29.H28
|
30.
|
UBND huyện Yên Thủy
|
000.00.30.H28
|
31.
|
UBND huyện Lạc
Sơn
|
000.00.31.H28
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC UBND CẤP HUYỆN THAM GIA PHẦN MỀM VĂN PHÒNG ĐIỆN TỬ (MÃ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Mã
định danh
|
|
UBND
thành phố Hòa Bình
|
000.00.21.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.21.H28
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.21.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.21.H28
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.21.H28
|
5
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
000.05.21.H28
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.06.21.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.21.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.08.21.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.21.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra thành phố
|
000.10.21.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế
|
000.11.21.H28
|
12
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.12.21.H28
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
000.13.21.H28
|
14
|
Thanh tra
|
000.14.21.H28
|
15
|
Phường Tân Hoà
|
000.15.21.H28
|
16
|
Phường Thịnh Lang
|
000.16.21.H28
|
17
|
Phường Phương Lâm
|
000.17.21.H28
|
18
|
Phường Hữu Nghị
|
000.18.21.H28
|
19
|
Phường Thái Bình
|
000.19.21.H28
|
20
|
Phường Tân Thịnh
|
000.20.21.H28
|
21
|
Phường Chăm Mát
|
000.21.21.H28
|
22
|
Phường Đồng Tiến
|
000.22.21.H28
|
23
|
Xã Yên Mông
|
000.23.21.H28
|
24
|
Xã Dân Chủ
|
000.24.21.H28
|
25
|
Xã Thái Thịnh
|
000.25.21.H28
|
26
|
Xã Hòa Bình
|
000.26.21.H28
|
27
|
Xã Sủ Ngòi
|
000.27.21.H28
|
28
|
Xã Trung Minh
|
000.28.28.H28
|
29
|
Xã Thống Nhất
|
000.29.28.H28
|
|
UBND huyện Cao Phong
|
000.00.22.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND
và UBND
|
000.01.22.H28
|
2
|
Phòng Nội Vụ
|
000.02.22.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.22.H28
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.22.H28
|
5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.05.22.H28
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.06.22.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
000.07.22.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
000.08.22.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.22.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra
thành phố
|
000.10.22.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế
- Hạ tầng
|
000.11.22.H28
|
12
|
Phòng Dân tộc
|
000.12.22.H28
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.22.H28
|
14
|
Xã Đông Phong
|
000.14.22.H28
|
15
|
Xã Thu Phong
|
000.15.22.H28
|
16
|
Xã Dũng Phong
|
000.16.22.H28
|
17
|
Xã Bình Thanh
|
000.17.22.H28
|
18
|
Xã Xuân Phong
|
000.18.22.H28
|
19
|
Xã Nam Phong
|
000.19.22.H28
|
20
|
Xã Tây Phong
|
000.20.22.H28
|
21
|
Xã Thung Nai
|
000.21.22.H28
|
22
|
Xã Tân Phong
|
000.22.22.H28
|
23
|
Xã Bắc Phong
|
000.23.22.H28
|
24
|
Xã Yên Lập
|
000.24.22.H28
|
25
|
Thị trấn Cao Phong
|
000.25.22.H28
|
26
|
Xã Yên Thượng
|
000.26.22.H28
|
|
UBND huyện Tân Lạc
|
000.00.23.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.23.H28
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.23.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.23.H28
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.23.H28
|
5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.05.23.H28
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.06.23.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.23.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.08.23.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.23.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra thành phố
|
000.10.23.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.11.23.H28
|
12
|
Phòng Dân tộc
|
000.12.23.H28
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.23.H28
|
14
|
Xã Gia Mô
|
000.14.23.H28
|
15
|
Xã Bắc Sơn
|
000.15.23.H28
|
16
|
Xã Nam Sơn
|
000.16.23.H28
|
17
|
Xã Ngổ Luông
|
000.17.23.H28
|
18
|
Xã Phú Vinh
|
000.18.23.H28
|
19
|
Xã Phú Cường
|
000.19.23.H28
|
20
|
Xã Ngòi Hoa
|
000.20.23.H28
|
21
|
Xã Lũng Vân
|
000.21.23.H28
|
22
|
Xã Quyết Chiến
|
000.22.23.H28
|
23
|
Xã Địch Giáo
|
000.23.23.H28
|
24
|
Xã Quy Mỹ
|
000.24.23.H28
|
25
|
Xã Do Nhân
|
000.24.23.H28
|
26
|
Xã Lỗ Sơn
|
000.26.23.H28
|
27
|
Xã Mỹ Hòa
|
000.27.23.H28
|
28
|
Xã Trung Hòa
|
000.28.23.H28
|
29
|
Xã Tuân Lộ
|
000.29.23.H28
|
30
|
Xã Quy Hậu
|
000.30.23.H28
|
31
|
Xã Mãn Đức
|
000.31.23.H28
|
32
|
Xã Tử Nê
|
000.32.23.H28
|
33
|
Xã Thanh Hối
|
000.33.23.H28
|
34
|
Xã Đông Lai
|
000.34.23.H28
|
35
|
Xã Ngọc Mỹ
|
000.35.23.H28
|
36
|
Thị trấn Mường
Khến
|
000.36.23.H28
|
37
|
Xã Phong Phú
|
000.37.23.H28
|
|
UBND huyện Mai Châu
|
000.00.24.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND
và UBND
|
000.01.24.H28
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.24.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.24.H28
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.24.H28
|
5
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
000.05.24.H28
|
6
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
000.06.24.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.07.24.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.08.24.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.24.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra
thành phố
|
000.10.24.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.11.24.H28
|
12
|
Phòng Dân tộc
|
000.12.24.H28
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.24.H28
|
14
|
Xã Tân Dân
|
000.14.24.H28
|
15
|
Xã Tòng Đậu
|
000.15.24.H28
|
16
|
Xã Pù Bin
|
000.16.24.H28
|
17
|
Xã Hang Kia
|
000.17.24.H28
|
18
|
Xã Vạn Mai
|
000.18.24.H28
|
19
|
Xã Bao La
|
000.19.24.H28
|
20
|
Xã Mai Hạ
|
000.20.24.H28
|
21
|
Xã Noong Luông
|
000.21.24.H28
|
22
|
Xã Chiềng Châu
|
000.22.24.H28
|
23
|
Xã Xăm Khòe
|
000.23.24.H28
|
24
|
Xã Đồng Bảng
|
000.24.24.H28
|
25
|
Xã Pà Cò
|
000.25.24.H28
|
26
|
Xã Nà Mèo
|
000.26.24.H28
|
27
|
Xã Tân Sơn
|
000.27.24.H28
|
28
|
Xã Mai Hịch
|
000.28.24.H28
|
29
|
Thị trấn Mai Châu
|
000.29.24.H28
|
30
|
Xã Tân Mai
|
000.30.24.H28
|
31
|
Xã Cun Pheo
|
000.31.24.H28
|
32
|
Xã Phúc Sạn
|
000.32.24.H28
|
33
|
Xã Thung Khe
|
000.33.24.H28
|
34
|
Xã Nà Phòn
|
000.34.24.H28
|
35
|
Xã Ba Khan
|
000.35.24.H28
|
36
|
Xã Piềng Vế
|
000.36.24.H28
|
|
UBND
huyện Kim Bôi
|
000.00.25.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.25.H28
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.25.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.25.H28
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.25.H28
|
5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.05.25.H28
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.06.25.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.25.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.08.25.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.25.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra thành phố
|
000.10.25.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.11.25.H28
|
12
|
Phòng Dân tộc
|
000.12.25.H28
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.25.H28
|
14
|
Xã Kim Bôi
|
000.14.25.H28
|
15
|
Thị trấn Bo
|
000.15.25.H28
|
16
|
Xã Kim Truy
|
000.16.25.H28
|
17
|
Xã Lập Chiệng
|
000.17.25.H28
|
18
|
Xã Kim Bình
|
000.18.25.H28
|
19
|
Xã Mỵ Hòa
|
000.19.25.H28
|
20
|
Xã Trung Bì
|
000.20.25.H28
|
21
|
Xã Thượng Tiến
|
000.21.25.H28
|
22
|
Xã Vĩnh Tiến
|
000.22.25.H28
|
23
|
Xã Vĩnh Đồng
|
000.23.25.H28
|
24
|
Xã Kim Sơn
|
000.24.25.H28
|
25
|
Xã Nật Sơn
|
000.25.25.H28
|
26
|
Xã Nam Thượng
|
000.26.25.H28
|
27
|
Xã Thượng Bì
|
000.27.25.H28
|
28
|
Xã Cuối Hạ
|
000.28.25.H28
|
29
|
Xã Bắc Sơn
|
000.29.25.H28
|
30
|
Xã Sơn Thủy
|
000.30.25.H28
|
31
|
Xã Đông Bắc
|
000.31.25.H28
|
32
|
Xã Kim Tiến
|
000.32.25.H28
|
33
|
Xã Bình Sơn
|
000.33.25.H28
|
34
|
Xã Hợp Đồng
|
000.34.25.H28
|
35
|
Xã Tú Sơn
|
000.35.25.H28
|
36
|
Xã Sào Báy
|
000.36.25.H28
|
37
|
Xã Hạ Bì
|
000.37.25.H28
|
38
|
Xã Hùng Tiến
|
000.38.25.H28
|
39
|
Xã Đú Sáng
|
000.39.25.H28
|
40
|
Xã Nuông Dăm
|
000.40.25.H28
|
41
|
Xã Hợp Kim
|
000.41.25.H28
|
|
UBND huyện Lạc Thủy
|
000.00.26.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND
và UBND
|
000.01.26.H28
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.26.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.26.H28
|
4
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
000.04.26.H28
|
5
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
000.05.26.H28
|
6
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
000.06.26.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.07.26.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
000.08.26.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.26.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra
thành phố
|
000.10.26.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế
- Hạ tầng
|
000.11.26.H28
|
12
|
Phòng Dân tộc
|
000.12.26.H28
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.26.H28
|
14
|
Xã Thanh Nông
|
000.14.26.H28
|
15
|
Xã Đồng Môn
|
000.15.26.H28
|
16
|
Xã Liên Hoà
|
000.16.26.H28
|
17
|
Xã Cố Nghĩa
|
000.17.26.H28
|
18
|
Xã Yên Bồng
|
000.18.26.H28
|
19
|
Xã Đồng Tâm
|
000.19.26.H28
|
20
|
Xã Lạc Long
|
000.20.26.H28
|
21
|
Xã Phú Lão
|
000.21.26.H28
|
22
|
Xã Phú Thành
|
000.22.26.H28
|
23
|
Xã Khoan Dụ
|
000.23.26.H28
|
24
|
Xã Hưng Thi
|
000.24.26.H28
|
25
|
Thị trấn Chi Nê
|
000.25.26.H28
|
26
|
Xã Thanh Hà
|
000.26.26.H28
|
27
|
Xã An Bình
|
000.27.26.H28
|
28
|
Xã An Lạc
|
000.28.26.H28
|
|
UBND
huyện Kỳ Sơn
|
000.00.27.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.27.H28
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.27.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.27.H28
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.27.H28
|
5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.05.27.H28
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.06.27.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.07.27.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.08.27.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.27.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra thành phố
|
000.10.27.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.11.27.H28
|
12
|
Phòng Dân tộc
|
000.12.27.H28
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.27.H28
|
14
|
Xã Yên Quang
|
000.14.27.H28
|
15
|
Xã Hợp Thịnh
|
000.15.27.H28
|
16
|
Xã Phúc Tiến
|
000.16.27.H28
|
17
|
Thị trấn Kỳ Sơn
|
000.17.27.H28
|
18
|
Xã Dân Hoà
|
000.18.27.H28
|
19
|
Xã Mông Hoá
|
000.19.27.H28
|
20
|
Xã Hợp Thành
|
000.20.27.H28
|
21
|
Xã Độc Lập
|
000.21.27.H28
|
22
|
Xã Phú Minh
|
000.22.27.H28
|
23
|
Xã Dân Hạ
|
000.23.27.H28
|
|
UBND
huyện Đà Bắc
|
000.00.28.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND
và UBND
|
000.01.28.H28
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.28.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.28.H28
|
4
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
000.04.28.H28
|
5
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
000.05.28.H28
|
6
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
000.06.28.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
000.07.28.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục
và Đào Lạo
|
000.08.28.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.28.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra
thành phố
|
000.10.28.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế -
Hạ tầng
|
000.11.28.H28
|
12
|
Phòng Dân tộc
|
000.12.28.H28
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.28.H28
|
14
|
Xã Mường Chiềng
|
000.14.28.H28
|
15
|
Xã Đoàn Kết
|
000.15.28.H28
|
16
|
Xã Suối Nánh
|
000.16.28.H28
|
17
|
Xã Vầy Nưa
|
000.17.28.H28
|
18
|
Xã Trung Thành
|
000.18.28.H28
|
19
|
Xã Tân Minh
|
000.19.28.H28
|
20
|
Thị Trấn Đà Bắc
|
000.20.28.H28
|
21
|
Xã Tu Lý
|
000.21.28.H28
|
22
|
Xã Hào Lý
|
000.22.28.H28
|
23
|
Xã Hiền Lương
|
000.23.28.H28
|
24
|
Xã Tiền Phong
|
000.24.28.H28
|
25
|
Xã Cao Sơn
|
000.25.28.H28
|
26
|
Xã Tân Pheo
|
000.26.28.H28
|
27
|
Xã Yên Hòa
|
000.27.28.H28
|
28
|
Xã Đồng Ruộng
|
000.28.28.H28
|
29
|
Xã Giáp Đắt
|
000.29.28.H28
|
30
|
Xã Đồng Chum
|
000.30.28.H28
|
31
|
Xã Mường Tuổng
|
000.31.28.H28
|
32
|
Xã Đồng Nghê
|
000.32.28.H28
|
33
|
Xã Toàn Sơn
|
000.33.28.H28
|
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
000.00.29.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.29.H28
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.29.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.29.H28
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.29.H28
|
5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.05.29.H28
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.06.29.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.29.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.08.29.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.29.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra thành phố
|
000.10.29.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.11.29.H28
|
12
|
Phòng Dân tộc
|
000.12.29.H28
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.29.H28
|
14
|
Xã Tân Thành
|
000.14.29.H28
|
15
|
Xã Hợp Hoà
|
000.15.29.H28
|
16
|
Xã Cao Răm
|
000.16.29.H28
|
17
|
Xã Trường Sơn
|
000.17.29.H28
|
18
|
Xã Tân Vinh
|
000.18.29.H28
|
19
|
Thị Trấn Lương Sơn
|
000.19.29.H28
|
20
|
Xã Liên Sơn
|
000.20.29.H28
|
21
|
Xã Cao Thắng
|
000.21.29.H28
|
22
|
Xã Hoà Sơn
|
000.22.29.H28
|
23
|
Xã Long Sơn
|
000.23.29.H28
|
24
|
Xã Hợp Thanh
|
000.24.29.H28
|
25
|
Xã Hợp Châu
|
000.25.29.H28
|
26
|
Xã Thành Lập
|
000.26.29.H28
|
27
|
Xã Trung Sơn
|
000.27.29.H28
|
28
|
Xã Cao Dương
|
000.28.29.H28
|
29
|
Xã Lâm Sơn
|
000.29.29.H28
|
30
|
Xã Tiến Sơn
|
000.30.29.H28
|
31
|
Xã Thanh Lương
|
000.31.29.H28
|
32
|
Xã Cư Yên
|
000.32.29.H28
|
33
|
Xã Nhuận Trạch
|
000.33.29.H28
|
|
UBND huyện Yên Thủy
|
000.00.30.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND
và UBND
|
000.01.30.H28
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.30.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.30.H28
|
4
|
Phòng Tài chính
- Kế hoạch
|
000.04.30.H28
|
5
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
000.05.30.H28
|
6
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
000.06.30.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.30.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.08.30.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.30.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra
thành phố
|
000.10.30.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế -
Hạ tầng
|
000.11.30.H28
|
12
|
Phòng Dân tộc
|
000.12.30.H28
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.30.H28
|
14
|
Xã Phú Lai
|
000.14.30.H28
|
15
|
Xã Đoàn Kết
|
000.15.30.H28
|
16
|
Xã Hữu Lợi
|
000.16.30.H28
|
17
|
Xã Yên Lạc
|
000.17.30.H28
|
18
|
Thị Trấn Hàng Trạm
|
000.18.30.H28
|
19
|
Xã Đa Phúc
|
000.19.30.H28
|
20
|
Xã Lạc Sỹ
|
000.20.30.H28
|
21
|
Xã Ngọc Lương
|
000.21.30.H28
|
22
|
Xã Yên Trị
|
000.22.30.H28
|
23
|
Xã Lạc Thịnh
|
000.23.30.H28
|
24
|
Xã Lạc Hưng
|
000.24.30.H28
|
25
|
Xã Lạc Lương
|
000.25.30.H28
|
26
|
Xã Bảo Hiệu
|
000.26.30.H28
|
|
UBND
huyện Lạc Sơn
|
000.00.31.H28
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
000.01.31.H28
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
000.02.31.H28
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.31.H28
|
4
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.04.31.H28
|
5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.05.31.H28
|
6
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
000.06.31.H28
|
7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
000.07.31.H28
|
8
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.08.31.H28
|
9
|
Phòng Y tế
|
000.09.31.H28
|
10
|
Phòng Thanh tra thành phố
|
000.10.31.H28
|
11
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.11.31.H28
|
12
|
Phòng Dân tộc
|
000.12.31.H28
|
13
|
Thanh tra huyện
|
000.13.31.H28
|
14
|
Xã Miền Đồi
|
000.14.31.H28
|
15
|
Xã Quý Hòa
|
000.15.31.H28
|
16
|
Xã Tuân Đạo
|
000.16.31.H28
|
17
|
Xã Tân Lập
|
000.17.31.H28
|
18
|
Xã Mỹ Thành
|
000.18.31.H28
|
19
|
Xã Văn Nghĩa
|
000.19.31.H28
|
20
|
Xã Nhân Nghĩa
|
000.20.31.H28
|
21
|
Xã Văn Sơn
|
000.21.31.H28
|
22
|
Xã Phú Lương
|
000.22.31.H28
|
23
|
Xã Phúc Tuy
|
000.23.31.H28
|
24
|
Xã Chí Thiện
|
000.24.31.H28
|
25
|
Xã Chí Đạo
|
000.25.31.H28
|
26
|
Xã Thượng Cốc
|
000.26.31.H28
|
27
|
Thị trấn Vụ Bản
|
000.27.31.H28
|
28
|
Xã Xuất Hóa
|
000.28.31.H28
|
29
|
Xã Liên Vũ
|
000.29.31.H28
|
30
|
Xã Yên Phú
|
000.30.31.H28
|
31
|
Xã Bình Hẻm
|
000.31.31.H28
|
32
|
Xã Định Cư
|
000.32.31.H28
|
33
|
Xã Hương Nhượng
|
000.33.31.H28
|
34
|
Xã Bình Cảng
|
000.34.31.H28
|
35
|
Xã Bình Chân
|
000.35.31.H28
|
36
|
Xã Vũ Lâm
|
000.36.31.H28
|
37
|
Xã Tân Mỹ
|
000.37.31.H28
|
38
|
Xã Ân Nghĩa
|
000.38.31.H28
|
39
|
Xã Yên Nghiệp
|
000.39.31.H28
|
40
|
Xã Ngọc Sơn
|
000.40.31.H28
|
41
|
Xã Ngọc Lâu
|
000.41.31.H28
|
42
|
Xã Tự Do
|
000.42.31.H28
|
|
|
|
|
|