Quyết định 4197/QĐ-UBND năm 2017 về danh sách mã định danh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4197/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 22/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Trần Văn Vĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4197/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 22 tháng 11 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành";
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1700/TTr-STTTT ngày 31/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của UBND tỉnh Đồng Nai là: 000.00.00.H19 (đơn vị cấp 1);
2. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 2 tại Phụ lục I kèm theo;
3. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 3 tại Phụ lục II kèm theo;
4. Danh sách mã định danh của các đơn vị cấp 4 thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3 tại Phụ lục III kèm theo.
Ðiều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, tham mưu UBND tỉnh quản lý, cấp mã định danh và điều chỉnh danh sách mã định danh tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA
CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số
4197/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên cơ quan |
Mã định danh |
1 |
Sở, ban, ngành tỉnh |
|
1.1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.01.H19 |
1.2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.02.H19 |
1.3 |
Sở Nội vụ |
000.00.03.H19 |
1.4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.04.H19 |
1.5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.05.H19 |
1.6 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.06.H19 |
1.7 |
Sở Công Thương |
000.00.07.H19 |
1.8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.08.H19 |
1.9 |
Sở Tư pháp |
000.00.09.H19 |
1.10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.10.H19 |
1.11 |
Sở Giao thông Vận tải |
000.00.11.H19 |
1.12 |
Sở Y tế |
000.00.12.H19 |
1.13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.13.H19 |
1.14 |
Sở Xây dựng |
000.00.14.H19 |
1.15 |
Sở Tài chính |
000.00.15.H19 |
1.16 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.00.16.H19 |
1.17 |
Ban Dân tộc |
000.00.17.H19 |
1.18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.18.H19 |
1.19 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.19.H19 |
1.20 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
000.00.20.H19 |
1.21 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
000.00.21.H19 |
2 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
2.1 |
UBND thành phố Biên Hòa |
000.00.22.H19 |
2.2 |
UBND thị xã Long Khánh |
000.00.23.H19 |
2.3 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
000.00.24.H19 |
2.4 |
UBND huyện Xuân Lộc |
000.00.25.H19 |
2.5 |
UBND huyện Thống Nhất |
000.00.26.H19 |
2.6 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
000.00.27.H19 |
2.7 |
UBND huyện Tân Phú |
000.00.28.H19 |
2.8 |
UBND huyện Định Quán |
000.00.29.H19 |
2.9 |
UBND huyện Long Thành |
000.00.30.H19 |
2.10 |
UBND huyện Trảng Bom |
000.00.31.H19 |
2.11 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
000.00.32.H19 |
3 |
Các đơn vị khác cấp tỉnh |
|
3.1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
000.00.33.H19 |
3.2 |
Công an tỉnh |
000.00.34.H19 |
3.3 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy |
000.00.35.H19 |
3.5 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
000.00.36.H19 |
3.6 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai |
000.00.37.H19 |
3.7 |
Nhà Thiếu nhi tỉnh |
000.00.38.H19 |
3.8 |
Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh Đồng Nai |
000.00.39.H19 |
3.9 |
Ban Quản lý dự án, đầu tư xây dựng tỉnh |
000.00.40.H19 |
3.10 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
000.00.41.H19 |
3.11 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
000.00.42.H19 |
3.12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
000.00.43.H19 |
3.13 |
Cục Hải quan |
000.00.44.H19 |
3.14 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
000.00.45.H19 |
3.15 |
Cục Thuế tỉnh |
000.00.46.H19 |
3.16 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
000.00.47.H19 |
3.17 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
000.00.48.H19 |
3.18 |
Cục Thống kê tỉnh |
000.00.49.H19 |
3.19 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
000.00.50.H19 |
3.20 |
Tỉnh đoàn |
000.00.51.H19 |
3.21 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
000.00.52.H19 |
3.22 |
Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh |
000.00.53.H19 |
3.23 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
000.00.54.H19 |
3.24 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
000.00.55.H19 |
3.25 |
Hội Nông dân tỉnh |
000.00.56.H19 |
3.26 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
000.00.57.H19 |
3.27 |
Trường Đại học Đồng Nai |
000.00.58.H19 |
3.28 |
Trường Cao đẳng Y tế |
000.00.59.H19 |
3.29 |
Trường Cao đẳng Nghề |
000.00.60.H19 |
3.30 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai |
000.00.61.H19 |
3.31 |
Ban An toàn Giao thông tỉnh Đồng Nai |
000.00.62.H19 |
3.32 |
Văn phòng điều phối Chương trình nông thôn mới tỉnh |
000.00.63.H19 |
3.33 |
Nhà xuất bản tỉnh Đồng Nai |
000.00.64.H19 |
3.34 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Đồng Nai |
000.00.65.H19 |
3.35 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai |
000.00.66.H19 |
3.36 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai |
000.00.67.H19 |
3.37 |
Hội Cựu chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Đồng Nai |
000.00.68.H19 |
3.38 |
Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai |
000.00.69.H19 |
3.39 |
Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai |
000.00.70.H19 |
3.40 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Đồng Nai |
000.00.71.H19 |
3.41 |
Hội Người mù tỉnh Đồng Nai |
000.00.72.H19 |
3.42 |
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai |
000.00.73.H19 |
3.43 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Đồng Nai |
000.00.74.H19 |
3.44 |
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai |
000.00.75.H19 |
3.45 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai |
000.00.76.H19 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA
CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4197/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT |
Tên cơ quan |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
1.1 |
Trung tâm Tin học |
000.01.01.H19 |
1.2 |
Trung tâm Công báo |
000.02.01.H19 |
1.3 |
Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh |
000.03.01.H19 |
1.4 |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai |
000.04.01.H19 |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2.1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
000.01.02.H19 |
2.2 |
Thanh tra Sở |
000.02.02.H19 |
3 |
Sở Nội vụ |
|
3.1 |
Ban Thi đua khen thưởng |
000.01.03.H19 |
3.2 |
Ban Tôn giáo |
000.02.03.H19 |
3.3 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
000.03.03.H19 |
3.4 |
Thanh tra Sở |
000.04.03.H19 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4.1 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
000.01.04.H19 |
4.2 |
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp |
000.02.04.H19 |
4.3 |
Thanh tra Sở |
000.03.04.H19 |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
5.2 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ |
000.01.05.H19 |
5.3 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
000.02.05.H19 |
5.4 |
Trung tâm Phát triển phần mềm |
000.03.05.H19 |
5.5 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
000.04.05.H19 |
5.6 |
Thanh tra Sở |
000.05.05.H19 |
6 |
Sở Công Thương |
|
6.1 |
Trung tâm Khuyến công |
000.01.07.H19 |
6.2 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
000.02.07.H19 |
6.3 |
Trung tâm Tư vấn công nghiệp |
000.03.07.H19 |
6.4 |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.04.07.H19 |
6.5 |
Thanh tra Sở |
000.05.07.H19 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
7.1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
000.01.08.H19 |
7.2 |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Đồng Nai |
000.02.08.H19 |
7.3 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.03.08.H19 |
7.4 |
Trung tâm Kỹ thuật địa chính nhà đất |
000.04.08.H19 |
7.5 |
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường |
000.05.08.H19 |
7.6 |
Chi cục Quản lý đất đai |
000.06.08.H19 |
7.7 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.07.08.H19 |
7.8 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
000.08.08.H19 |
7.9 |
Thanh tra Sở |
000.09.08.H19 |
8 |
Sở Tư pháp |
|
8.1 |
Phòng Công chứng số 1 |
000.01.09.H19 |
8.2 |
Phòng Công chứng số 2 |
000.02.09.H19 |
8.3 |
Phòng Công chứng số 3 |
000.03.09.H19 |
8.4 |
Phòng Công chứng số 4 |
000.04.09.H19 |
8.5 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
000.05.09.H19 |
8.6 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
000.06.09.H19 |
8.7 |
Thanh tra Sở |
000.07.09.H19 |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
9.1 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.01.10.H19 |
9.2 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
000.02.10.H19 |
9.3 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú |
000.03.10.H19 |
9.4 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc |
000.04.10.H19 |
9.5 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành |
000.05.10.H19 |
9.6 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ 600 |
000.06.10.H19 |
9.7 |
Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa |
000.07.10.H19 |
9.8 |
Chi cục Thủy sản |
000.08.10.H19 |
9.9 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.09.10.H19 |
9.10 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.10.10.H19 |
9.11 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.11.10.H19 |
9.12 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.12.10.H19 |
9.13 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản, thủy sản |
000.13.10.H19 |
9.14 |
Chi cục Thủy lợi |
000.14.10.H19 |
9.15 |
Thanh tra Sở |
000.15.10.H19 |
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
10.1 |
Trung tâm Quản lý vận tải hành khách công cộng |
000.01.11.H19 |
10.2 |
Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa |
000.02.11.H19 |
10.3 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
000.03.11.H19 |
10.4 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
000.04.11.H19 |
10.5 |
Trung tâm Tư vấn thẩm tra công trình giao thông |
000.05.11.H19 |
10.6 |
Trung tâm Đào tạo sát hạch lái xe loại I |
000.06.11.H19 |
10.7 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải |
000.07.11.H19 |
10.8 |
Thanh tra Sở |
000.08.11.H20 |
11 |
Sở Y tế |
|
11.1 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
000.01.12.H19 |
11.2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.02.12.H19 |
11.3 |
Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai |
000.03.12.H19 |
11.4 |
Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất |
000.04.12.H19 |
11.5 |
Bệnh viện Da liễu |
000.05.12.H19 |
11.6 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
000.06.12.H19 |
11.7 |
Bệnh viện Phổi Đồng Nai |
000.07.12.H19 |
11.8 |
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
000.08.12.H19 |
11.9 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Định Quán |
000.09.12.H19 |
11.10 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Thành |
000.10.12.H19 |
11.11 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Khánh |
000.11.12.H19 |
11.12 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
000.12.12.H19 |
11.13 |
Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường |
000.13.12.H19 |
11.14 |
Trung tâm Răng hàm mặt |
000.14.12.H19 |
11.15 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
000.15.12.H19 |
11.16 |
Trung tâm Kiểm dịch y tế Quốc tế |
000.16.12.H19 |
11.17 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
000.17.12.H19 |
11.18 |
Trung tâm Giám định y khoa |
000.18.12.H19 |
11.19 |
Trung tâm Pháp y |
000.19.12.H19 |
11.20 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
000.20.12.H19 |
11.21 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
000.21.12.H19 |
11.22 |
Trung tâm Y tế huyện Định Quán |
000.22.12.H19 |
11.23 |
Trung tâm Y tế huyện Long Thành |
000.23.12.H19 |
11.24 |
Trung tâm Y tế thị xã Long Khánh |
000.24.12.H19 |
11.25 |
Trung tâm Y tế thành phố Biên Hòa |
000.25.12.H19 |
11.26 |
Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ |
000.26.12.H19 |
11.27 |
Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc |
000.27.12.H19 |
11.28 |
Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất |
000.28.12.H19 |
11.29 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu |
000.29.12.H19 |
11.30 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Phú |
000.30.12.H19 |
11.31 |
Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom |
000.31.12.H19 |
11.32 |
Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch |
000.32.12.H19 |
11.33 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Định Quán |
000.33.12.H19 |
11.34 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Long Thành |
000.34.12.H19 |
11.35 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ thị xã Long Khánh |
000.35.12.H19 |
11.36 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ thành phố Biên Hòa |
000.36.12.H19 |
11.37 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Cẩm Mỹ |
000.37.12.H19 |
11.38 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Xuân Lộc |
000.38.12.H19 |
11.39 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Thống Nhất |
000.39.12.H19 |
11.40 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Vĩnh Cửu |
000.40.12.H19 |
11.41 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Tân Phú |
000.41.12.H19 |
11.42 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Trảng Bom |
000.42.12.H19 |
11.43 |
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện Nhơn Trạch |
000.43.12.H19 |
11.44 |
Thanh tra Sở |
000.44.12.H19 |
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
12.1 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật |
000.01.13.H19 |
12.2 |
Trường Phổ thông Năng khiếu thể thao |
000.02.13.H19 |
12.3 |
Đoàn Ca múa nhạc |
000.03.13.H19 |
12.4 |
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống |
000.04.13.H19 |
12.5 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
000.05.13.H19 |
12.6 |
Thư viện tỉnh |
000.06.13.H19 |
12.7 |
Bảo tàng tỉnh |
000.07.13.H19 |
12.8 |
Ban Quản lý di tích |
000.08.13.H19 |
12.9 |
Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh |
000.09.13.H19 |
12.10 |
Trung tâm Xúc tiến du lịch |
000.10.13.H19 |
12.11 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Đồng Nai |
000.11.13.H19 |
12.12 |
Thanh tra Sở |
000.12.13.H19 |
13 |
Sở Xây dựng |
|
13.1 |
Trung tâm Kiểm định và Tư vấn xây dựng Đồng Nai |
000.01.14.H19 |
13.2 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng Đồng Nai |
000.02.14.H19 |
13.3 |
Trung tâm Thoát nước Đồng Nai |
000.03.14.H19 |
13.4 |
Trung tâm Tư vấn xây dựng Đồng Nai |
000.04.14.H19 |
13.5 |
Chi cục Giám định xây dựng |
000.05.14.H19 |
13.6 |
Thanh tra Sở |
|
14 |
Sở Tài chính |
|
14.1 |
Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
000.01.15.H19 |
14.1 |
Thanh tra Sở |
000.02.15.H19 |
15 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
15.1 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
000.01.16.H19 |
15.2 |
Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi khuyết tật |
000.02.16.H19 |
15.3 |
Trung tâm Bảo trợ người già, người tàn tật và người tâm thần |
000.03.16.H19 |
15.4 |
Nhà nuôi dưỡng người có công |
000.04.16.H19 |
15.5 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh |
000.05.16.H19 |
15.6 |
Trung tâm Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa |
000.06.16.H19 |
15.7 |
Ban Quản lý nghĩa trang |
000.07.16.H19 |
15.8 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
000.08.16.H19 |
15.9 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
000.09.16.H19 |
15.10 |
Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Đồng Nai |
000.10.16.H19 |
15.11 |
Thanh tra Sở |
000.11.16.H19 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
16.1 |
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh |
000.01.18.H19 |
16.2 |
Trường THPT Ngô Quyền |
000.02.18.H19 |
16.3 |
Trường THPT Trấn Biên |
000.03.18.H19 |
16.4 |
Trường THPT Chu Văn An |
000.04.18.H19 |
16.5 |
Trường THPT Tam Hiệp |
000.05.18.H19 |
16.6 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
000.06.18.H19 |
16.7 |
Trường THPT Nam Hà |
000.07.18.H19 |
16.8 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
000.08.18.H19 |
16.9 |
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
000.09.18.H19 |
16.10 |
Trường THPT Tam Phước |
000.10.18.H19 |
16.11 |
Trường THPT Vĩnh Cửu |
000.11.18.H19 |
16.12 |
Trường THPT Trị An |
000.12.18.H19 |
16.13 |
Trường THPT Long Thành |
000.13.18.H19 |
16.14 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
000.14.18.H19 |
16.15 |
Trường THPT Bình Sơn |
000.15.18.H19 |
16.16 |
Trường THPT Long Phước |
000.16.18.H19 |
16.17 |
Trường THPT Phước Thiền |
000.17.18.H19 |
16.18 |
Trường THPT Nhơn Trạch |
000.18.18.H19 |
16.19 |
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
000.19.18.H19 |
16.20 |
Trường THPT Ngô Sĩ Liên |
000.20.18.H19 |
16.21 |
Trường THPT Thống Nhất A |
000.21.18.H19 |
16.22 |
Trường THPT Thống Nhất |
000.22.18.H19 |
16.23 |
Trường THPT Dầu Giây |
000.23.18.H19 |
16.24 |
Trường THPT Kiệm Tân |
000.24.18.H19 |
16.25 |
Trường THPT Điểu Cải |
000.25.18.H19 |
16.26 |
Trường THPT Phú Ngọc |
000.26.18.H19 |
16.27 |
Trường THPT Tân Phú |
000.27.18.H19 |
16.28 |
Trường THPT Định Quán |
000.28.18.H19 |
16.29 |
Trường THPT Đoàn Kết |
000.29.18.H19 |
16.30 |
Trường THPT Thanh Bình |
000.30.18.H19 |
16.31 |
Trường THPT Tôn Đức Thắng |
000.31.18.H19 |
16.32 |
Trường THPT Trần Phú |
000.32.18.H19 |
16.33 |
Trường THPT Long Khánh |
000.33.18.H19 |
16.34 |
Trường THPT Xuân Lộc |
000.34.18.H19 |
16.35 |
Trường THPT Xuân Thọ |
000.35.18.H19 |
16.36 |
Trường THPT Xuân Hưng |
000.36.18.H19 |
16.37 |
Trường THPT Sông Ray |
000.37.18.H19 |
16.38 |
Trường THPT Võ Trường Toản |
000.38.18.H19 |
16.39 |
Trường THPT Cẩm Mỹ |
000.39.18.H19 |
16.40 |
Trường THPT Hoàng Diệu |
000.40.18.H19 |
16.41 |
Trường THCS và THPT Huỳnh Văn Nghệ |
000.41.18.H19 |
16.42 |
Trường THCS và THPT Bàu Hàm |
000.42.18.H19 |
16.43 |
Trường THCS và THPT Đắc Lua |
000.43.18.H19 |
16.44 |
Trường THCS và THPT Tây Sơn |
000.44.18.H19 |
16.45 |
Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện |
000.45.18.H19 |
16.46 |
Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh |
000.46.18.H19 |
16.47 |
Trường PTDTNT - THCS - THPT Điểu Xiểng |
000.47.18.H19 |
16.48 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp |
000.48.18.H19 |
16.49 |
Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật |
000.49.18.H19 |
16.50 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
000.50.18.H19 |
16.51 |
Thanh tra Sở |
000.51.18.H19 |
17 |
Sở Ngoại vụ |
|
17.1 |
Trung tâm Dịch vụ đối ngoại Đồng Nai |
000.01.19.H19 |
17.2 |
Thanh tra Sở |
000.02.19.H20 |
18 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
18.1 |
Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật |
000.01.20.H19 |
18.2 |
Trung tâm Tư vấn Đầu tư và Dịch vụ khu công nghiệp |
000.02.20.H19 |
18.3 |
Đại diện Ban Quản lý tại các Khu công nghiệp Biên Hòa |
000.03.20.H19 |
18.4 |
Đại diện Ban Quản lý tại các Khu công nghiệp Trảng Bom |
000.04.20.H19 |
18.5 |
Đại diện Ban Quản lý tại các Khu công nghiệp Nhơn Trạch |
000.05.20.H19 |
18.6 |
Đại diện Ban Quản lý tại các Khu công nghiệp Long Thành |
000.06.20.H19 |
19 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai |
|
19.1 |
Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học |
000.01.21.H19 |
20 |
UBND thành phố Biên Hòa |
000.00.22.H19 |
20.1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.22.H19 |
20.2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.22.H19 |
20.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.22.H19 |
20.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.22.H19 |
20.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.22.H19 |
20.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.22.H19 |
20.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.22.H19 |
20.8 |
Phòng Y tế |
000.08.22.H19 |
20.9 |
Thanh tra thành phố |
000.09.22.H19 |
20.10 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.10.22.H19 |
20.11 |
Phòng Kinh tế |
000.11.22.H19 |
20.12 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.22.H19 |
20.13 |
Ban Quản lý dự án |
000.13.22.H19 |
20.14 |
Đội Quản lý trật tự đô thị |
000.14.22.H19 |
20.15 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.15.22.H19 |
20.16 |
Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp và dịch vụ công ích |
000.16.22.H19 |
20.17 |
Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi |
000.17.22.H19 |
20.18 |
Đài Truyền thanh |
000.18.22.H19 |
20.19 |
Trung tâm Văn hóa thông tin thể thao |
000.19.22.H19 |
20.20 |
UBND phường An Bình |
000.20.22.H19 |
20.21 |
UBND phường Bình Đa |
000.21.22.H19 |
20.22 |
UBND phường Bửu Hòa |
000.22.22.H19 |
20.23 |
UBND phường Bửu Long |
000.23.22.H19 |
20.24 |
UBND phường Hố Nai |
000.24.22.H19 |
20.25 |
UBND phường Hòa Bình |
000.25.22.H19 |
20.26 |
UBND phường Long Bình |
000.26.22.H19 |
20.27 |
UBND phường Long Bình Tân |
000.27.22.H19 |
20.28 |
UBND phường Quang Vinh |
000.28.22.H19 |
20.29 |
UBND phường Quyết Thắng |
000.29.22.H19 |
20.30 |
UBND phường Tam Hiệp |
000.30.22.H19 |
20.31 |
UBND phường Tam Hòa |
000.31.22.H19 |
20.32 |
UBND phường Tân Biên |
000.32.22.H19 |
20.33 |
UBND phường Tân Hiệp |
000.33.22.H19 |
20.34 |
UBND phường Tân Hòa |
000.34.22.H19 |
20.35 |
UBND phường Tân Mai |
000.35.22.H19 |
20.36 |
UBND phường Tân Phong |
000.36.22.H19 |
20.37 |
UBND phường Tân Tiến |
000.37.22.H19 |
20.38 |
UBND phường Tân Vạn |
000.38.22.H19 |
20.39 |
UBND phường Thanh Bình |
000.39.22.H19 |
20.40 |
UBND phường Thống Nhất |
000.40.22.H19 |
20.41 |
UBND phường Trảng Dài |
000.41.22.H19 |
20.42 |
UBND phường Trung Dũng |
000.42.22.H19 |
20.43 |
UBND xã An Hòa |
000.43.22.H19 |
20.44 |
UBND xã Hiệp Hòa |
000.44.22.H19 |
20.45 |
UBND xã Hóa An |
000.45.22.H19 |
20.46 |
UBND xã Long Hưng |
000.46.22.H19 |
20.47 |
UBND xã Phước Tân |
000.47.22.H19 |
20.48 |
UBND xã Tam Phước |
000.48.22.H19 |
20.49 |
UBND xã Tân Hạnh |
000.49.22.H19 |
20.50 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố Biên Hòa |
000.50.22.H19 |
20.51 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Biên Hòa |
000.51.22.H19 |
20.52 |
Hội Người mù thành phố Biên Hòa |
000.52.22.H19 |
20.53 |
Hội Khuyến học thành phố Biên Hòa |
000.53.22.H19 |
20.54 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày thành phố Biên Hòa |
000.54.22.H19 |
20.55 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi thành phố Biên Hòa |
000.55.22.H19 |
21 |
UBND thị xã Long Khánh |
000.00.23.H19 |
21.1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.23.H19 |
21.2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.23.H19 |
21.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.23.H19 |
21.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.23.H19 |
21.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.23.H19 |
21.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.23.H19 |
21.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.23.H19 |
21.8 |
Phòng Y tế |
000.08.23.H19 |
21.9 |
Thanh tra thị xã |
000.09.23.H19 |
21.10 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.10.23.H19 |
21.11 |
Phòng Kinh tế |
000.11.23.H19 |
21.12 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.23.H19 |
21.13 |
Phòng Dân tộc |
000.13.23.H19 |
21.14 |
Ban Quản lý dự án |
000.14.23.H19 |
21.15 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.15.23.H19 |
21.16 |
Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi |
000.16.23.H19 |
21.17 |
Đài Truyền thanh |
000.17.23.H19 |
21.18 |
Đội Thông tin lưu động |
000.18.23.H19 |
21.19 |
Thư viện |
000.19.23.H19 |
21.20 |
Bảo tàng |
000.20.23.H19 |
21.21 |
Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao |
000.21.23.H19 |
21.22 |
Nhà Thiếu nhi |
000.22.23.H19 |
21.23 |
Ban Quản lý di tích danh thắng |
000.23.23.H19 |
21.24 |
UBND phường Phú Bình |
000.24.23.H19 |
21.25 |
UBND phường Xuân An |
000.25.23.H19 |
21.26 |
UBND phường Xuân Bình |
000.26.23.H19 |
21.27 |
UBND phường Xuân Hòa |
000.27.23.H19 |
21.28 |
UBND phường Xuân Thanh |
000.28.23.H19 |
21.29 |
UBND phường Xuân Trung |
000.29.23.H19 |
21.30 |
UBND xã Xuân Tân |
000.30.23.H19 |
21.31 |
UBND xã Xuân Lập |
000.31.23.H19 |
21.32 |
UBND xã Bảo Quang |
000.32.23.H19 |
21.33 |
UBND xã Bảo Vinh |
000.33.23.H19 |
21.34 |
UBND xã Bàu Sen |
000.34.23.H19 |
21.35 |
UBND xã Bàu Trâm |
000.35.23.H19 |
21.36 |
UBND xã Bình Lộc |
000.36.23.H19 |
21.37 |
UBND xã Hàng Gòn |
000.37.23.H19 |
21.38 |
UBND xã Suối Tre |
000.38.23.H19 |
21.39 |
Hội Chữ thập đỏ thị xã Long Khánh |
000.39.23.H19 |
21.40 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thị xã Long Khánh |
000.40.23.H19 |
21.41 |
Hội Người mù thị xã Long Khánh |
000.41.23.H19 |
21.42 |
Hội Khuyến học thị xã Long Khánh |
000.42.23.H19 |
21.43 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày thị xã Long Khánh |
000.43.23.H19 |
21.44 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi thị xã Long Khánh |
000.44.23.H19 |
22 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
000.00.24.H19 |
22.1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.24.H19 |
22.2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.24.H19 |
22.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.24.H19 |
22.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.24.H19 |
22.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.24.H19 |
22.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.24.H19 |
22.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.24.H19 |
22.8 |
Phòng Y tế |
000.08.24.H19 |
22.9 |
Thanh tra huyện |
000.09.24.H19 |
22.10 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.10.24.H19 |
22.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.24.H19 |
22.12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.24.H19 |
22.13 |
Phòng Dân tộc |
000.13.24.H19 |
22.14 |
Ban Quản lý dự án |
000.14.24.H19 |
22.15 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.15.24.H19 |
22.16 |
Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi |
000.16.24.H19 |
22.17 |
Đài Truyền thanh |
000.17.24.H19 |
22.18 |
Trung tâm Văn hóa thông tin thể thao |
000.18.24.H19 |
22.19 |
UBND xã Bảo Bình |
000.19.24.H19 |
22.20 |
UBND xã Lâm San |
000.20.24.H19 |
22.21 |
UBND xã Long Giao |
000.21.24.H19 |
22.22 |
UBND xã Nhân Nghĩa |
000.22.24.H19 |
22.23 |
UBND xã Sông Nhạn |
000.23.24.H19 |
22.24 |
UBND xã Sông Ray |
000.24.24.H19 |
22.25 |
UBND xã Thừa Đức |
000.25.24.H19 |
22.26 |
UBND xã Xuân Bảo |
000.26.24.H19 |
22.27 |
UBND xã Xuân Đông |
000.27.24.H19 |
22.28 |
UBND xã Xuân Đường |
000.28.24.H19 |
22.29 |
UBND xã Xuân Mỹ |
000.29.24.H19 |
22.30 |
UBND xã Xuân Quế |
000.30.24.H19 |
22.31 |
UBND xã Xuân Tây |
000.31.24.H19 |
22.32 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ |
000.32.24.H19 |
22.33 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ |
000.33.24.H19 |
22.34 |
Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ |
000.34.24.H19 |
22.35 |
Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ |
000.35.24.H19 |
22.36 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Cẩm Mỹ |
000.36.24.H19 |
22.37 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ |
000.37.24.H19 |
23 |
UBND huyện Xuân Lộc |
000.00.25.H19 |
23.1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.25.H19 |
23.2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.25.H19 |
23.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.25.H19 |
23.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.25.H19 |
23.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.25.H19 |
23.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.25.H19 |
23.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.25.H19 |
23.8 |
Phòng Y tế |
000.08.25.H19 |
23.9 |
Thanh tra huyện |
000.09.25.H19 |
23.10 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.10.25.H19 |
23.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.25.H19 |
23.12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.25.H19 |
23.13 |
Phòng Dân tộc |
000.13.25.H19 |
23.14 |
Đài Truyền thanh |
000.14.25.H19 |
23.15 |
Thư viện |
000.15.25.H19 |
23.16 |
Nhà Thiếu nhi |
000.16.25.H19 |
23.17 |
Trung tâm Văn hóa thông tin |
000.17.25.H19 |
23.18 |
Ban Quản lý dự án |
000.18.25.H19 |
23.19 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.19.25.H19 |
23.20 |
Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi |
000.20.25.H19 |
23.21 |
Ban Quản lý di tích núi Chứa Chan |
000.21.25.H19 |
23.22 |
UBND thị trấn Gia Ray |
000.22.25.H19 |
23.23 |
UBND xã Bảo Hòa |
000.23.25.H19 |
23.24 |
UBND xã Lang Minh |
000.24.25.H19 |
23.25 |
UBND xã Suối Cao |
000.25.25.H19 |
23.26 |
UBND xã Suối Cát |
000.26.25.H19 |
23.27 |
UBND xã Xuân Bắc |
000.27.25.H19 |
23.28 |
UBND xã Xuân Định |
000.28.25.H19 |
23.29 |
UBND xã Xuân Hiệp |
000.29.25.H19 |
23.30 |
UBND xã Xuân Hòa |
000.30.25.H19 |
23.31 |
UBND xã Xuân Hưng |
000.31.25.H19 |
23.32 |
UBND xã Xuân Phú |
000.32.25.H19 |
23.33 |
UBND xã Xuân Tâm |
000.33.25.H19 |
23.34 |
UBND xã Xuân Thành |
000.34.25.H19 |
23.35 |
UBND xã Xuân Thọ |
000.35.25.H19 |
23.36 |
UBND xã Xuân Trường |
000.36.25.H19 |
23.37 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc |
000.37.25.H19 |
23.38 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc |
000.38.25.H19 |
23.39 |
Hội Người mù huyện Xuân Lộc |
000.39.25.H19 |
23.40 |
Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc |
000.40.25.H19 |
23.41 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Xuân Lộc |
000.41.25.H19 |
23.42 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc |
000.42.25.H19 |
24 |
UBND huyện Thống Nhất |
000.00.26.H19 |
24.1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.26.H19 |
24.2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.26.H19 |
24.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.26.H19 |
24.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.26.H19 |
24.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.26.H19 |
24.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.26.H19 |
24.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.26.H19 |
24.8 |
Phòng Y tế |
000.08.26.H19 |
24.9 |
Thanh tra huyện |
000.09.26.H19 |
24.10 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.10.26.H19 |
24.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.26.H19 |
24.12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.26.H19 |
24.13 |
Phòng Dân tộc |
000.13.26.H19 |
24.14 |
Công viên Trung tâm huyện (đài liệt sỹ) |
000.14.26.H19 |
24.15 |
Ban Quản lý dự án |
000.15.26.H19 |
24.16 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.16.26.H19 |
24.17 |
Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi |
000.17.26.H19 |
24.18 |
Đội duy tu bảo dưỡng công trình giao thông |
000.18.26.H19 |
24.19 |
Đài Truyền thanh |
000.19.26.H19 |
24.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin |
000.20.26.H19 |
24.21 |
Thư viện |
000.21.26.H19 |
24.22 |
Trung tâm Thể dục - Thể thao huyện |
000.22.26.H19 |
24.23 |
UBND xã Bàu Hàm 2 |
000.23.26.H19 |
24.24 |
UBND xã Gia Kiệm |
000.24.26.H19 |
24.25 |
UBND xã Gia Tân 1 |
000.25.26.H19 |
24.26 |
UBND xã Gia Tân 2 |
000.26.26.H19 |
24.27 |
UBND xã Gia Tân 3 |
000.27.26.H19 |
24.28 |
UBND xã Hưng Lộc |
000.28.26.H19 |
24.29 |
UBND xã Lộ 25 |
000.29.26.H19 |
24.30 |
UBND xã Quang Trung |
000.30.26.H19 |
24.31 |
UBND xã Xuân Thạnh |
000.31.26.H19 |
24.32 |
UBND xã Xuân Thiện |
000.32.26.H19 |
24.33 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất |
000.33.26.H19 |
24.34 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất |
000.34.26.H19 |
24.35 |
Hội Người mù huyện Thống Nhất |
000.35.26.H19 |
24.36 |
Hội Khuyến học huyện Thống Nhất |
000.36.26.H19 |
24.37 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Thống Nhất |
000.37.26.H19 |
24.38 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất |
000.38.26.H19 |
25 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
000.00.27.H19 |
25.1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.27.H19 |
25.2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.27.H19 |
25.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.27.H19 |
25.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.27.H19 |
25.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.27.H19 |
25.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.27.H19 |
25.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.27.H19 |
25.8 |
Phòng Y tế |
000.08.27.H19 |
25.9 |
Thanh tra huyện |
000.09.27.H19 |
25.10 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.10.27.H19 |
25.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.27.H19 |
25.12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.27.H19 |
25.13 |
Phòng Dân tộc |
000.13.27.H19 |
25.14 |
Ban Quản lý nghĩa trang liệt sỹ |
000.14.27.H19 |
25.15 |
Ban Quản lý dự án |
000.15.27.H19 |
25.16 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.16.27.H19 |
25.17 |
Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi |
000.17.27.H19 |
25.18 |
Đài Truyền thanh |
000.18.27.H19 |
25.19 |
Thư viện |
000.19.27.H19 |
25.20 |
Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao |
000.20.27.H19 |
25.21 |
UBND thị trấn Vĩnh An |
000.21.27.H19 |
25.22 |
UBND xã Bình Hòa |
000.22.27.H19 |
25.23 |
UBND xã Bình Lợi |
000.23.27.H19 |
25.24 |
UBND xã Hiếu Liêm |
000.24.27.H19 |
25.25 |
UBND xã Mã Đà |
000.25.27.H19 |
25.26 |
UBND xã Phú Lý |
000.26.27.H19 |
25.27 |
UBND xã Tân An |
000.27.27.H19 |
25.28 |
UBND xã Tân Bình |
000.28.27.H19 |
25.29 |
UBND xã Thạnh Phú |
000.29.27.H19 |
25.30 |
UBND xã Thiện Tân |
000.30.27.H19 |
25.31 |
UBND xã Trị An |
000.31.27.H19 |
25.32 |
UBND xã Vĩnh Tân |
000.32.27.H19 |
25.33 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu |
000.33.27.H19 |
25.34 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu |
000.34.27.H19 |
25.35 |
Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu |
000.35.27.H19 |
25.36 |
Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu |
000.36.27.H19 |
25.37 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Vĩnh Cửu |
000.37.27.H19 |
25.38 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu |
000.38.27.H19 |
26 |
UBND huyện Tân Phú |
000.00.28.H19 |
26.1 |
Ban Quản lý dự án |
000.01.28.H19 |
26.2 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.02.28.H19 |
26.3 |
Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi |
000.03.28.H19 |
26.4 |
Phòng Nội vụ |
000.04.28.H19 |
26.5 |
Phòng Tư pháp |
000.05.28.H19 |
26.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.28.H19 |
26.7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.07.28.H19 |
26.8 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.08.28.H19 |
26.9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.09.28.H19 |
26.10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.10.28.H19 |
26.11 |
Phòng Y tế |
000.11.28.H19 |
26.12 |
Thanh tra huyện |
000.12.28.H19 |
26.13 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.13.28.H19 |
26.14 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.14.28.H19 |
26.15 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.15.28.H19 |
26.16 |
Phòng Dân tộc |
000.16.28.H19 |
26.17 |
Đài Truyền thanh |
000.17.28.H19 |
26.18 |
Thư viện |
000.18.28.H19 |
26.19 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.19.28.H19 |
26.20 |
UBND thị trấn Tân Phú |
000.20.28.H19 |
26.21 |
UBND xã Đắc Lua |
000.21.28.H19 |
26.22 |
UBND xã Nam Cát Tiên |
000.22.28.H19 |
26.23 |
UBND xã Núi Tượng |
000.23.28.H19 |
26.24 |
UBND xã Phú An |
000.24.28.H19 |
26.25 |
UBND xã Phú Bình |
000.25.28.H19 |
26.26 |
UBND xã Phú Điền |
000.26.28.H19 |
26.27 |
UBND xã Phú Lâm |
000.27.28.H19 |
26.28 |
UBND xã Phú Lập |
000.28.28.H19 |
26.29 |
UBND xã Phú Lộc |
000.29.28.H19 |
26.30 |
UBND xã Phú Sơn |
000.30.28.H19 |
26.31 |
UBND xã Phú Thanh |
000.31.28.H19 |
26.32 |
UBND xã Phú Thịnh |
000.32.28.H19 |
26.33 |
UBND xã Phú Trung |
000.33.28.H19 |
26.34 |
UBND xã Phú Xuân |
000.34.28.H19 |
26.35 |
UBND xã Tà Lài |
000.35.28.H19 |
26.36 |
UBND xã Thanh Sơn |
000.36.28.H19 |
26.37 |
UBND xã Trà Cổ |
000.37.28.H19 |
26.38 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú |
000.38.28.H19 |
26.39 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú |
000.39.28.H19 |
26.4 |
Hội Người mù huyện Tân Phú |
000.40.28.H19 |
26.41 |
Hội Khuyến học huyện Tân Phú |
000.41.28.H19 |
26.42 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Tân Phú |
000.42.28.H19 |
26.43 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú |
000.43.28.H19 |
27 |
UBND huyện Định Quán |
000.00.29.H19 |
27.1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.29.H19 |
27.2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.29.H19 |
27.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.29.H19 |
27.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.29.H19 |
27.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.29.H19 |
27.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.29.H19 |
27.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.29.H19 |
27.8 |
Phòng Y tế |
000.08.29.H19 |
27.9 |
Thanh tra huyện |
000.09.29.H19 |
27.10 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.10.29.H19 |
27.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.29.H19 |
27.12 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.12.29.H19 |
27.13 |
Phòng Dân tộc |
000.13.29.H19 |
27.14 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.14.29.H19 |
27.15 |
Hội Chữ thập đỏ |
000.15.29.H19 |
27.16 |
Ban Quản lý dự án |
000.16.29.H19 |
27.17 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.17.29.H19 |
27.18 |
Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi |
000.18.29.H19 |
27.19 |
Đài Truyền thanh |
000.19.29.H19 |
27.20 |
Thư viện |
000.20.29.H19 |
27.21 |
Trung tâm Văn hóa thông tin |
000.21.29.H19 |
27.22 |
UBND thị trấn Định Quán |
000.22.29.H19 |
27.23 |
UBND xã Gia Canh |
000.23.29.H19 |
27.24 |
UBND xã La Ngà |
000.24.29.H19 |
27.25 |
UBND xã Ngọc Định |
000.25.29.H19 |
27.26 |
UBND xã Phú Cường |
000.26.29.H19 |
27.27 |
UBND xã Phú Hòa |
000.27.29.H19 |
27.28 |
UBND xã Phú Lợi |
000.28.29.H19 |
27.29 |
UBND xã Phú Ngọc |
000.29.29.H19 |
27.30 |
UBND xã Phú Tân |
000.30.29.H19 |
27.31 |
UBND xã Phú Túc |
000.31.29.H19 |
27.32 |
UBND xã Phú Vinh |
000.32.29.H19 |
27.33 |
UBND xã Suối Nho |
000.33.29.H19 |
27.34 |
UBND xã Thanh Sơn |
000.34.29.H19 |
27.35 |
UBND xã Túc Trưng |
000.35.29.H19 |
27.36 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán |
000.36.29.H19 |
27.37 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán |
000.37.29.H19 |
27.38 |
Hội Người mù huyện Định Quán |
000.38.29.H19 |
27.39 |
Hội Khuyến học huyện Định Quán |
000.39.29.H19 |
27.40 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Định Quán |
000.40.29.H19 |
27.41 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định Quán |
000.41.29.H19 |
28 |
UBND huyện Long Thành |
000.00.30.H19 |
28.1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.30.H19 |
28.2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.30.H19 |
28.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.30.H19 |
28.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.30.H19 |
28.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.30.H19 |
28.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.30.H19 |
28.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.30.H19 |
28.8 |
Phòng Y tế |
000.08.30.H19 |
28.9 |
Thanh tra huyện |
000.09.30.H19 |
28.10 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.10.30.H19 |
28.11 |
Phòng Kinh tế |
000.11.30.H19 |
28.12 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.30.H19 |
28.13 |
Phòng Dân tộc |
000.13.30.H19 |
28.14 |
Đài Truyền thanh |
000.14.30.H19 |
28.15 |
Thư viện |
000.15.30.H19 |
28.16 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin |
000.16.30.H19 |
28.17 |
Ban Quản lý di tích danh thắng |
000.17.30.H19 |
28.18 |
Ban Quản lý nghĩa trang huyện Long Thành |
000.18.30.H19 |
28.19 |
Nhà Thiếu Nhi |
000.19.30.H19 |
28.20 |
Ban Quản lý nghĩa trang liệt sỹ |
000.20.30.H19 |
28.21 |
Ban Quản lý dự án |
000.21.30.H19 |
28.22 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.22.30.H19 |
28.23 |
Trung tâm Dịch vụ công ích |
000.23.30.H19 |
28.24 |
UBND thị trấn Long Thành |
000.24.30.H19 |
28.25 |
UBND xã An Phước |
000.25.30.H19 |
28.26 |
UBND xã Bàu Cạn |
000.26.30.H19 |
28.27 |
UBND xã Bình An |
000.27.30.H19 |
28.28 |
UBND xã Bình Sơn |
000.28.30.H19 |
28.29 |
UBND xã Cẩm Đường |
000.29.30.H19 |
28.30 |
UBND xã Lộc An |
000.30.30.H19 |
28.31 |
UBND xã Long An |
000.31.30.H19 |
28.32 |
UBND xã Long Đức |
000.32.30.H19 |
28.33 |
UBND xã Long Phước |
000.33.30.H19 |
28.34 |
UBND xã Phước Bình |
000.34.30.H19 |
28.35 |
UBND xã Phước Thái |
000.35.30.H19 |
28.36 |
UBND xã Suối Trầu |
000.36.30.H19 |
28.37 |
UBND xã Tam An |
000.37.30.H19 |
28.38 |
UBND xã Tân Hiệp |
000.38.30.H19 |
28.39 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành |
000.39.30.H19 |
28.40 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thành |
000.40.30.H19 |
28.41 |
Hội Người mù huyện Long Thành |
000.41.30.H19 |
28.42 |
Hội Khuyến học huyện Long Thành |
000.42.30.H19 |
28.43 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Long Thành |
000.43.30.H19 |
28.44 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành |
000.44.30.H19 |
29 |
UBND huyện Trảng Bom |
000.00.31.H19 |
29.1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.31.H19 |
29.2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.31.H19 |
29.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.31.H19 |
29.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.31.H19 |
29.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.31.H19 |
29.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.31.H19 |
29.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.31.H19 |
29.8 |
Phòng Y tế |
000.08.31.H19 |
29.9 |
Thanh tra huyện |
000.09.31.H19 |
29.10 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.10.31.H19 |
29.11 |
Phòng Kinh tế |
000.11.31.H19 |
29.12 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.31.H19 |
29.13 |
Phòng Dân tộc |
000.13.31.H19 |
29.14 |
Ban Quản lý dự án |
000.14.31.H19 |
29.15 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.15.31.H19 |
29.16 |
Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi |
000.16.31.H19 |
29.17 |
Trung tâm Dịch vụ hạ tầng công ích |
000.17.31.H19 |
29.18 |
Đài Truyền thanh |
000.18.31.H19 |
29.19 |
Thư viện huyện |
000.19.31.H19 |
29.20 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin |
000.20.31.H19 |
29.21 |
Trung tâm Thể dục - Thể thao huyện |
000.21.31.H19 |
29.22 |
UBND thị trấn Trảng Bom |
000.22.31.H19 |
29.23 |
UBND xã An Viễn |
000.23.31.H19 |
29.24 |
UBND xã Bắc Sơn |
000.24.31.H19 |
29.25 |
UBND xã Bàu Hàm |
000.25.31.H19 |
29.26 |
UBND xã Bình Minh |
000.26.31.H19 |
29.27 |
UBND xã Cây Gáo |
000.27.31.H19 |
29.28 |
UBND xã Đồi 61 |
000.28.31.H19 |
29.29 |
UBND xã Đông Hòa |
000.29.31.H19 |
29.30 |
UBND xã Giang Điền |
000.30.31.H19 |
29.31 |
UBND xã Hố Nai 3 |
000.31.31.H19 |
29.32 |
UBND xã Hưng Thịnh |
000.32.31.H19 |
29.33 |
UBND xã Quảng Tiến |
000.33.31.H19 |
29.34 |
UBND xã Sông Thao |
000.34.31.H19 |
29.35 |
UBND xã Sông Trầu |
000.35.31.H19 |
29.36 |
UBND xã Tây Hòa |
000.36.31.H19 |
29.37 |
UBND xã Thanh Bình |
000.37.31.H19 |
29.38 |
UBND xã Trung Hòa |
000.38.31.H19 |
29.39 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom |
000.39.31.H19 |
29.40 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom |
000.40.31.H19 |
29.41 |
Hội Người mù huyện Trảng Bom |
000.41.31.H19 |
29.42 |
Hội Khuyến học huyện Trảng Bom |
000.42.31.H19 |
29.43 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Trảng Bom |
000.43.31.H19 |
29.44 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom |
000.44.31.H19 |
30 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
000.00.32.H19 |
30.1 |
Phòng Nội vụ |
000.01.32.H19 |
30.2 |
Phòng Tư pháp |
000.02.32.H19 |
30.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.32.H19 |
30.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.32.H19 |
30.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.32.H19 |
30.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.32.H19 |
30.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.07.32.H19 |
30.8 |
Phòng Y tế |
000.08.32.H19 |
30.9 |
Thanh tra huyện |
000.09.32.H19 |
30.10 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.10.32.H19 |
30.11 |
Phòng Kinh tế |
000.11.32.H19 |
30.12 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.32.H19 |
30.13 |
Ban Quản lý dự án |
000.13.32.H19 |
30.14 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
000.14.32.H19 |
30.15 |
Ban Quản lý và Khai thác các công trình thủy lợi |
000.15.32.H19 |
30.16 |
Đài Truyền thanh |
000.16.32.H19 |
30.17 |
Thư viện |
000.17.32.H19 |
30.18 |
Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao |
000.18.32.H19 |
30.19 |
Ban Quản lý di tích danh thắng |
000.19.32.H19 |
30.20 |
UBND xã Đại Phước |
000.20.32.H19 |
30.21 |
UBND xã Hiệp Phước |
000.21.32.H19 |
30.22 |
UBND xã Long Tân |
000.22.32.H19 |
30.23 |
UBND xã Long Thọ |
000.23.32.H19 |
30.24 |
UBND xã Phú Đông |
000.24.32.H19 |
30.25 |
UBND xã Phú Hội |
000.25.32.H19 |
30.26 |
UBND xã Phú Hữu |
000.26.32.H19 |
30.27 |
UBND xã Phú Thạnh |
000.27.32.H19 |
30.28 |
UBND xã Phước An |
000.28.32.H19 |
30.29 |
UBND xã Phước Khánh |
000.29.32.H19 |
30.30 |
UBND xã Phước Thiền |
000.30.32.H19 |
30.31 |
UBND xã Vĩnh Thanh |
000.31.32.H19 |
30.32 |
Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch |
000.32.32.H19 |
30.33 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch |
000.33.32.H19 |
30.34 |
Hội Người mù huyện Nhơn Trạch |
000.34.32.H19 |
30.35 |
Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch |
000.35.32.H19 |
30.36 |
Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Nhơn Trạch |
000.36.32.H19 |
30.37 |
Ban đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch |
000.37.32.H19 |