Quyết định 3487/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 3487/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Thanh Đức |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3487/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 29 tháng 11 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Căn cứ mã định danh theo Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị thông qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành. Trường hợp chia tách hoặc sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 2)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày
29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
000.00.01.H58 |
2 |
Sở Công thương |
000.00.02.H58 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.03.H58 |
4 |
Sở Giao thông Vận tải |
000.00.04.H58 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H58 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H58 |
7 |
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội |
000.00.07.H58 |
8 |
Sở Nội vụ |
000.00.08.H58 |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.00.09.H58 |
10 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.10.H58 |
11 |
Sở Tài chính |
000.00.11.H58 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.12.H58 |
13 |
Sở Tư pháp |
000.00.13.H58 |
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.14.H58 |
15 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
000.00.15.H58 |
16 |
Sở Xây dựng |
000.00.16.H58 |
17 |
Sở Y tế |
000.00.17.H58 |
18 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè |
000.00.18.H58 |
19 |
Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy |
000.00.19.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
000.00.20.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo |
000.00.21.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông |
000.00.22.H58 |
23 |
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây |
000.00.23.H58 |
24 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông |
000.00.24.H58 |
25 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước |
000.00.25.H58 |
26 |
Ủy ban nhân dân Thành phố Mỹ Tho |
000.00.26.H58 |
27 |
Ủy ban nhân dân Thị xã Gò Công |
000.00.27.H58 |
28 |
Ủy ban nhân dân Thị xã Cai Lậy |
000.00.28.H58 |
29 |
Ban Quản lý Khu công nghiệp |
000.00.29.H58 |
30 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
000.00.30.H58 |
31 |
Liên minh Hợp tác xã |
000.00.31.H58 |
32 |
Thanh tra tỉnh |
000.00.32.H58 |
33 |
Trung tâm Phát triển QĐ ĐTXD hạ tầng |
000.00.33.H58 |
34 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại Du lịch |
000.00.34.H58 |
35 |
Quỹ phát triển đất |
000.00.35.H58 |
36 |
Trường Đại học Tiền Giang |
000.00.36.H58 |
37 |
Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang |
000.00.37.H58 |
38 |
Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
000.00.38.H58 |
39 |
Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang |
000.00.39.H58 |
40 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Tiền Giang |
000.00.40.H58 |
41 |
Bộ đội biên phòng Tiền Giang |
000.00.41.H58 |
42 |
Công an Tiền Giang |
000.00.42.H58 |
43 |
Ban An toàn giao thông Tiền Giang |
000.00.43.H58 |
44 |
Ban Quản lý các dự án tỉnh Tiền Giang |
000.00.44.H58 |
45 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tiền Giang |
000.00.45.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.00.46.H58 đến 000.00.99.H58 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ
THUỘC/TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
|
Sở Công thương |
|
1 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang |
000.01.02.H58 |
2 |
Trung tâm KC và Tư vấn PTCN |
000.02.02.H58 |
3 |
Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng |
000.03.02.H58 |
4 |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.04.02.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.05.02.H58 đến 000.99.02.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1 |
Trung tâm Hỗ trợ giáo dục hòa nhập Trẻ khuyết tật |
000.01.03.H58 |
2 |
Trung tâm Hỗ trợ Công tác TV-TB&GDNG |
000.02.03.H58 |
3 |
Trung tâm GDTX tỉnh Tiền Giang |
000.03.03.H58 |
4 |
Trung tâm GDTX Thành phố Mỹ Tho |
000.04.03.H58 |
5 |
Trung tâm GDTX huyện Châu Thành |
000.05.03.H58 |
6 |
Trung tâm GDTX huyện Chợ Gạo |
000.06.03.H58 |
7 |
Trung tâm GDTX huyện Gò Công Tây |
000.07.03.H58 |
8 |
Trung tâm GDTX huyện Gò Công Đông |
000.08.03.H58 |
9 |
Trung tâm GDTX huyện Tân Phước |
000.09.03.H58 |
10 |
Trường THPT Bình Phục Nhứt |
000.10.03.H58 |
11 |
Trường THPT Bình Đông |
000.11.03.H58 |
12 |
Trường THPT Chuyên Tiền Giang |
000.12.03.H58 |
13 |
Trường THPT Chợ Gạo |
000.13.03.H58 |
14 |
Trường THPT Cái Bè |
000.14.03.H58 |
15 |
Trường THPT Dưỡng Điềm |
000.15.03.H58 |
16 |
Trường THPT Đốc Binh Kiều |
000.16.03.H58 |
17 |
Trường THPT Gò Công |
000.17.03.H58 |
18 |
Trường THPT Gò Công Đông |
000.18.03.H58 |
19 |
Trường THPT Huỳnh Văn Sâm |
000.19.03.H58 |
20 |
Trường THPT Long Bình |
000.20.03.H58 |
21 |
Trường THPT Lê Thanh Hiền |
000.21.03.H58 |
22 |
Trường THPT Lưu Tấn Phát |
000.22.03.H58 |
23 |
Trường THPT Mỹ Phước Tây |
000.23.03.H58 |
24 |
Trường THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
000.24.03.H58 |
25 |
Trường THPT Nguyễn Văn Côn |
000.25.03.H58 |
26 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn |
000.26.03.H58 |
27 |
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp |
000.27.03.H58 |
28 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
000.28.03.H58 |
29 |
Trường THPT Ngô Văn Nhạc |
000.29.03.H58 |
30 |
Trường THPT Phan Việt Thống |
000.30.03.H58 |
31 |
Trường THPT Phú Thạnh |
000.31.03.H58 |
32 |
Trường THPT Phước Thạnh |
000.32.03.H58 |
33 |
Trường THPT Phạm Thành Trung |
000.33.03.H58 |
34 |
Trường THPT Tứ Kiệt |
000.34.03.H58 |
35 |
Trường THPT Rạch Gầm Xoài Mút |
000.35.03.H58 |
36 |
Trường THPT Thiên Hộ Dương |
000.36.03.H58 |
37 |
Trường THPT Thủ Khoa Huân |
000.37.03.H58 |
38 |
Trường THPT Trương Định |
000.38.03.H58 |
39 |
Trường THPT Trần Hưng Đạo |
000.39.03.H58 |
40 |
Trường THPT Trần Văn Hoài |
000.40.03.H58 |
41 |
Trường THPT Tân Hiệp |
000.41.03.H58 |
42 |
Trường THPT Tân Phước |
000.42.03.H58 |
43 |
Trường THPT Tư Thục Ấp Bắc |
000.43.03.H58 |
44 |
Trường THPT Vĩnh Bình |
000.44.03.H58 |
45 |
Trường THPT Vĩnh Kim |
000.45.03.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.46.03.H58 đến 000.99.03.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
1 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
000.01.04.H58 |
2 |
Ban Quản lý các dự án Đầu tư và Xây dựng |
000.02.04.H58 |
3 |
Đoạn quản lý giao thông |
000.03.04.H58 |
4 |
Bến xe Tiền Giang |
000.04.04.H58 |
5 |
Công ty cổ phần vận tải ô-tô |
000.05.04.H58 |
6 |
Trường trung cấp nghề |
000.06.04.H58 |
7 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
000.07.04.H58 |
8 |
Hợp tác xã Rạch Gầm |
000.08.04.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.09.04.H58 đến 000.99.04.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 |
Trung tâm Kỹ thuật & Công nghệ Sinh học |
000.01.06.H58 |
2 |
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng & Dịch vụ |
000.02.06.H58 |
3 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
000.03.06.H58 |
4 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN |
000.04.06.H58 |
5 |
Trung tâm Kỹ thuật TĐC |
000.05.06.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.06.06.H58 đến 000.99.06.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội |
|
1 |
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tiền Giang |
000.01.07.H58 |
2 |
Trường Trung cấp nghề Khu vực Gò Công |
000.02.07.H58 |
3 |
Trường Trung cấp nghề Khu vực Cai Lậy |
000.03.07.H58 |
4 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật Nghiệp vụ Cái Bè |
000.04.07.H58 |
5 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Tiền Giang |
000.05.07.H58 |
6 |
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Tiền Giang |
000.06.07.H58 |
7 |
Chi cục Phòng Chống tệ nạn xã hội. |
000.07.07.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.08.07.H58 đến 000.99.07.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Nội vụ |
|
1 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
000.01.08.H58 |
2 |
Ban Tôn giáo |
000.02.08.H58 |
3 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
000.03.08.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.04.08.H58 đến 000.99.08.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Nông nghiệp Phát triển và Nông thôn |
|
1 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.01.09.H58 |
2 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
000.02.09.H58 |
3 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.02.09.H58 |
4 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
000.03.09.H58 |
5 |
Chi cục Thú y |
000.04.09.H58 |
6 |
Chi cục Thủy lợi Phòng chống lụt bão |
000.05.09.H58 |
7 |
Chi cục Thủy sản |
000.06.09.H58 |
8 |
Ban Quản lý Cảng cá |
000.07.09.H58 |
9 |
Ban Quản lý Khu bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười |
000.08.09.H58 |
10 |
Ban Quản lý Khai thác các Dự án Nuôi trồng thủy sản |
000.09.09.H58 |
11 |
Trung tâm Giống nông nghiệp |
000.10.09.H58 |
12 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.11.09.H58 |
13 |
Trung tâm Tư vấn Xây dựng Nông nghiệp |
000.12.09.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.13.09.H58 đến 000.99.09.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Ngoại vụ |
|
1 |
Trung tâm Dịch vụ đối ngoại |
000.01.10.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.02.10.H58 đến 000.99.10.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.01.12.H58 |
2 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
000.02.12.H58 |
3 |
Trung tâm Kỹ thuật |
000.03.12.H58 |
4 |
Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
000.04.12.H58 |
5 |
Trung tâm Quan trắc Môi trường và Tài nguyên |
000.05.12.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.06.12.H58 đến 000.99.12.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Tư pháp |
|
1 |
Phòng Công chứng Số 1 |
000.01.13.H58 |
2 |
Phòng Công chứng Số 2 |
000.02.13.H58 |
3 |
Phòng Công chứng Số 3 |
000.03.13.H58 |
4 |
Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá |
000.04.13.H58 |
5 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
000.05.13.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.06.13.H58 đến 000.99.13.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Thông tin Truyền thông |
|
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
000.01.14.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.02.14.H58 đến 000.99.14.H58 để dự trữ |
|
|
Sở Y tế |
|
1 |
Ban QLDA ĐT&XD Ngành Y tế |
000.01.17.H58 |
2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.02.17.H58 |
3 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
000.03.17.H58 |
4 |
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản |
000.04.17.H58 |
5 |
Trung tâm Da liễu |
000.05.17.H58 |
6 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
000.06.17.H58 |
7 |
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc mỹ phẩm thực phẩm |
000.07.17.H58 |
8 |
Trung tâm Pháp Y |
000.08.17.H58 |
9 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
000.09.17.H58 |
10 |
Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe |
000.10.17.H58 |
11 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
000.11.17.H58 |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Cái Bè |
000.12.17.H58 |
13 |
Trung tâm Y tế huyện Cai Lậy |
000.13.17.H58 |
14 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
000.14.17.H58 |
15 |
Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo |
000.15.17.H58 |
16 |
Trung tâm Y tế TX Gò Công |
000.16.17.H58 |
17 |
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Đông |
000.17.17.H58 |
18 |
Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây |
000.18.17.H58 |
19 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Phú Đông |
000.19.17.H58 |
20 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Phước |
000.20.17.H58 |
21 |
Trung tâm Y tế TP Mỹ Tho |
000.21.17.H58 |
22 |
Trung tâm Y tế Thị xã Cai Lậy |
000.22.17.H58 |
23 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
000.23.17.H58 |
24 |
Bệnh viện Mắt |
000.24.17.H58 |
25 |
Bệnh viện Phụ sản |
000.25.17.H58 |
26 |
Bệnh viện Tâm thần |
000.26.17.H58 |
27 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
000.27.17.H58 |
28 |
Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang |
000.28.17.H58 |
29 |
Bệnh viện Đa khoa Cái Bè |
000.29.17.H58 |
30 |
Bệnh viện Đa khoa Cai Lậy |
000.30.17.H58 |
31 |
Bệnh viện Đa khoa TX Gò Công |
000.31.17.H58 |
32 |
Bệnh viện Đa khoa Gò Công Đông |
000.32.17.H58 |
33 |
Bệnh viện Đa khoa Mỹ Phước Tây |
000.33.17.H58 |
34 |
Phòng khám Dân Quân y |
000.34.17.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.35.17.H58 đến 000.99.17.H58 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ
THUỘC/TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
ĐƠN VỊ |
MÃ ĐỊNH DANH |
|
Ủy ban nhân dân huyện Cái Bè |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.18.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.18.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.18.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.18.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.18.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.18.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.18.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.18.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.18.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.18.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.18.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.18.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.18.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.18.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.18.H58 |
16 |
Ban quản lý công trình công cộng |
000.16.18.H58 |
17 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Cái Bè |
000.17.18.H58 |
18 |
Ủy ban nhân dân xã An Cư |
000.18.18.H58 |
19 |
Ủy ban nhân dân xã An Hữu |
000.19.18.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân xã An Thái Trung |
000.20.18.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã An Thái Đông |
000.21.18.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa Hiệp |
000.22.18.H58 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Hòa Hưng |
000.23.18.H58 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Hòa Khánh |
000.24.18.H58 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc A |
000.25.18.H58 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Bắc B |
000.26.18.H58 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Phú |
000.27.18.H58 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Hậu Mỹ Trinh |
000.28.18.H58 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Hậu Thành |
000.29.18.H58 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hội |
000.30.18.H58 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương |
000.31.18.H58 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi A |
000.32.18.H58 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi B |
000.33.18.H58 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Trung |
000.34.18.H58 |
35 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tân |
000.35.18.H58 |
36 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Tây |
000.36.18.H58 |
37 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức Đông |
000.37.18.H58 |
38 |
Ủy ban nhân dân xã Thiện Trung |
000.38.18.H58 |
39 |
Ủy ban nhân dân xã Thiện Trí |
000.39.18.H58 |
40 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng |
000.40.18.H58 |
41 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Thanh |
000.41.18.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.42.18.H58 đến 000.99.18.H58 để dự trữ |
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Cai Lậy |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.19.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.19.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.19.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.19.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.19.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.19.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.19.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.19.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.19.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.19.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.19.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.19.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.19.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.19.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.19.H58 |
16 |
Ban quản lý công trình công cộng |
000.16.19.H58 |
17 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Cai Lậy |
000.17.19.H58 |
18 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Phú |
000.18.19.H58 |
19 |
Ủy ban nhân dân xã Cẩm Sơn |
000.19.19.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân xã Hiệp Đức |
000.20.19.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Hội Xuân |
000.21.19.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã xã Long Tiên |
000.22.19.H58 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Long Trung |
000.23.19.H58 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Long |
000.24.19.H58 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Nam |
000.25.19.H58 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thành Bắc |
000.26.19.H58 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Ngũ Hiệp |
000.27.19.H58 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Phú An |
000.28.19.H58 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Cường |
000.29.19.H58 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Nhuận |
000.30.19.H58 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Tam Bình |
000.31.19.H58 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc |
000.32.19.H58 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Phong |
000.33.19.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.34.19.H58 đến 000.99.19.H58 để dự trữ |
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.20.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.20.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.20.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.20.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.20.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.20.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.20.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.20.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.20.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.20.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.20.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.20.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.20.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.20.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.20.H58 |
16 |
Ban quản lý công trình công cộng |
000.16.20.H58 |
17 |
Ủy ban nhân dân xã Thị trấn Tân Hiệp |
000.17.20.H58 |
18 |
Ủy ban nhân dân xã Bàn Long |
000.18.20.H58 |
19 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Trưng |
000.19.20.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Đức |
000.20.20.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Dưỡng Điềm |
000.21.20.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Điềm Hy |
000.22.20.H58 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hòa |
000.23.20.H58 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Hữu Đạo |
000.24.20.H58 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Kim Sơn |
000.25.20.H58 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Long An |
000.26.20.H58 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Long Hưng |
000.27.20.H58 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Long Định |
000.28.20.H58 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Nhị Bình |
000.29.20.H58 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Phong |
000.30.20.H58 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Song Thuận |
000.31.20.H58 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Tam Hiệp |
000.32.20.H58 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Thân Cửu Nghĩa |
000.33.20.H58 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phú |
000.34.20.H58 |
35 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Hương |
000.35.20.H58 |
36 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Hội Đông |
000.36.20.H58 |
37 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Lý Tây |
000.37.20.H58 |
38 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Lý Đông |
000.38.20.H58 |
39 |
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Kim |
000.39.20.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.40.20.H58 đến 000.99.20.H58 để dự trữ |
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.21.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.21.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.21.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.21.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.21.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.21.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.21.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.21.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.21.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.21.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.21.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.21.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.21.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.21.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.21.H58 |
16 |
Ban quản lý công trình công cộng |
000.16.21.H58 |
17 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Chợ Gạo |
000.17.21.H58 |
18 |
Ủy ban nhân dân xã An Thạnh Thủy |
000.18.21.H58 |
19 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Ninh |
000.19.21.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Phan |
000.20.21.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Phục Nhứt |
000.21.21.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Đăng Hưng Phước |
000.22.21.H58 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Hòa Tịnh |
000.23.21.H58 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Hòa Định |
000.24.21.H58 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Long Bình Điền |
000.25.21.H58 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Lương Hòa Lạc |
000.26.21.H58 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Tịnh An |
000.27.21.H58 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Kiết |
000.28.21.H58 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Quơn Long |
000.29.21.H58 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Song Bình |
000.30.21.H58 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Thanh Bình |
000.31.21.H58 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Trung Hòa |
000.32.21.H58 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Bình Thạnh |
000.33.21.H58 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Thuận Bình |
000.34.21.H58 |
35 |
Ủy ban nhân dân xã Xuân Đông |
000.35.21.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.36.21.H58 đến 000.99.21.H58 để dự trữ |
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.22.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.22.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.22.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.22.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.22.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.22.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.22.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.22.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.22.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.22.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.22.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.22.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.22.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.22.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.22.H58 |
16 |
Ban quản lý công trình công cộng |
000.16.22.H58 |
17 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Tân Hòa |
000.17.22.H58 |
18 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Vàm Láng |
000.18.22.H58 |
19 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Ân |
000.19.22.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị |
000.20.22.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận |
000.21.22.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Kiểng Phước |
000.22.22.H58 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Phước Trung |
000.23.22.H58 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Điền |
000.24.22.H58 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Đông |
000.25.22.H58 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Tây |
000.26.22.H58 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Thành |
000.27.22.H58 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Phước |
000.28.22.H58 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Tăng Hòa |
000.29.22.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.30.22.H58 đến 000.99.22.H58 để dự trữ |
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Tây |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.23.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.23.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.23.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.23.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.23.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.23.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.23.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.23.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.23.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.23.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.23.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.23.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.23.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.23.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.23.H58 |
16 |
Ban quản lý công trình công cộng |
000.16.23.H58 |
17 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Vĩnh Bình |
000.17.23.H58 |
18 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Nhì |
000.18.23.H58 |
19 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Phú |
000.19.23.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Tân |
000.20.23.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Đồng Sơn |
000.21.23.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Đồng Thạnh |
000.22.23.H58 |
23 |
Ủy ban nhân dân xã Long Bình |
000.23.23.H58 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Long Vĩnh |
000.24.23.H58 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Thành Công |
000.25.23.H58 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Nhựt |
000.26.23.H58 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Trị |
000.27.23.H58 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hựu |
000.28.23.H58 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Yên Luông |
000.29.23.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.30.23.H58 đến 000.99.23.H58 để dự trữ |
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.24.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.24.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.24.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.24.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.24.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.24.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.24.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.24.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.24.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.24.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.24.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.24.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.24.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.24.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.24.H58 |
16 |
Ban quản lý công trình công cộng |
000.16.24.H58 |
17 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Thạnh |
000.17.24.H58 |
18 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Tân |
000.18.24.H58 |
19 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Đông |
000.19.24.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Phú |
000.20.24.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Thạnh |
000.21.24.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Thới |
000.22.24.H58 |
23 |
Các mã định danh từ 000.23.24.H58 đến 000.99.24.H58 để dự trữ |
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.25.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.25.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.25.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.25.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.25.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.25.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.25.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.25.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.25.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.25.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.25.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.25.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.25.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.25.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.25.H58 |
16 |
Ban quản lý công trình công cộng |
000.16.25.H58 |
17 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Mỹ Phước |
000.17.25.H58 |
18 |
UBND xã Hưng Thạnh |
000.18.25.H58 |
19 |
UBND xã Mỹ Phước |
000.19.25.H58 |
20 |
UBND xã Phú Mỹ |
000.20.25.H58 |
21 |
UBND xã Phước Lập |
000.21.25.H58 |
22 |
UBND xã Thạnh Hòa |
000.22.25.H58 |
23 |
UBND xã Thạnh Mỹ |
000.23.25.H58 |
24 |
UBND xã Thạnh Tân |
000.24.25.H58 |
25 |
UBND xã Tân Hòa Thành |
000.25.25.H58 |
26 |
UBND xã Tân Hòa Tây |
000.26.25.H58 |
27 |
UBND xã Tân Hòa Đông |
000.27.25.H58 |
28 |
UBND xã Tân Lập 1 |
000.28.25.H58 |
29 |
UBND xã Tân Lập 2 |
000.29.25.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.30.25.H58 đến 000.99.25.H58 để dự trữ |
|
|
Ủy ban nhân dân Thành phố Mỹ Tho |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.26.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.26.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.26.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.26.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.26.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.26.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.26.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.26.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.26.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.26.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.26.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.26.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.26.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.26.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.26.H58 |
16 |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng |
000.16.26.H58 |
17 |
Ban Quản lý Chợ |
000.17.26.H58 |
18 |
Phòng Quản lý Đô thị |
000.18.26.H58 |
19 |
Công ty Công trình Đô thị |
000.19.26.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân Phường 1 |
000.20.26.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân Phường 2 |
000.21.26.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân Phường 3 |
000.22.26.H58 |
23 |
Ủy ban nhân dân Phường 4 |
000.23.26.H58 |
24 |
Ủy ban nhân dân Phường 5 |
000.24.26.H58 |
25 |
Ủy ban nhân dân Phường 6 |
000.25.26.H58 |
26 |
Ủy ban nhân dân Phường 7 |
000.26.26.H58 |
27 |
Ủy ban nhân dân Phường 8 |
000.27.26.H58 |
28 |
Ủy ban nhân dân Phường 9 |
000.28.26.H58 |
29 |
Ủy ban nhân dân Phường 10 |
000.29.26.H58 |
30 |
Ủy ban nhân dân Phường Tân Long |
000.30.26.H58 |
31 |
Ủy ban nhân dân Xã Đạo Thạnh |
000.31.26.H58 |
32 |
Ủy ban nhân dân Xã Tân Mỹ Chánh |
000.32.26.H58 |
33 |
Ủy ban nhân dân Xã Phước Thạnh |
000.33.26.H58 |
34 |
Ủy ban nhân dân Xã Mỹ Phong |
000.34.26.H58 |
35 |
Ủy ban nhân dân Xã Thới Sơn |
000.35.26.H58 |
36 |
Ủy ban nhân dân Xã Trung An |
000.36.26.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.37.26.H58 đến 000.99.26.H58 để dự trữ |
|
|
Ủy ban nhân dân Thị xã Gò Công |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.27.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.27.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.27.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.27.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.27.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.27.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.27.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.27.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.27.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.27.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.27.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.27.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.27.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.27.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.27.H58 |
16 |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng |
000.16.27.H58 |
17 |
Ban Quản lý Chợ |
000.17.27.H58 |
18 |
Phòng Quản lý Đô thị |
000.18.27.H58 |
19 |
Ủy ban nhân dân phường 1 |
000.19.27.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân phường 2 |
000.20.27.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân phường 3 |
000.21.27.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân phường 4 |
000.22.27.H58 |
23 |
Ủy ban nhân dân phường 5 |
000.23.27.H58 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Đông |
000.24.27.H58 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Long Chánh |
000.25.27.H58 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Bình Xuân |
000.26.27.H58 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Long Hòa |
000.27.27.H58 |
28 |
Ủy ban nhân dân xã Long Hưng |
000.28.27.H58 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Long Thuận |
000.29.27.H58 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Trung |
000.30.27.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.31.27.H58 đến 000.99.27.H58 để dự trữ |
|
|
Ủy ban nhân dân Thị xã Cai Lậy |
|
1 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.01.28.H58 |
2 |
Phòng Kinh tế hạ tầng |
000.02.28.H58 |
3 |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
000.03.28.H58 |
4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.04.28.H58 |
5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.28.H58 |
6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.28.H58 |
7 |
Phòng Tài chính kế hoạch |
000.07.28.H58 |
8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.28.H58 |
9 |
Phòng Văn hóa thông tin |
000.09.28.H58 |
10 |
Phòng Y tế |
000.10.28.H58 |
11 |
Thanh tra huyện |
000.11.28.H58 |
12 |
Đài Truyền thanh Truyền hình |
000.12.28.H58 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
000.13.28.H58 |
14 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
000.14.28.H58 |
15 |
Trung tâm Văn hóa Thể thao |
000.15.28.H58 |
16 |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng |
000.16.28.H58 |
17 |
Ban Quản lý Chợ |
000.17.28.H58 |
18 |
Phòng Quản lý Đô thị |
000.18.28.H58 |
19 |
Ủy ban nhân dân phường 1 |
000.19.28.H58 |
20 |
Ủy ban nhân dân phường 2 |
000.20.28.H58 |
21 |
Ủy ban nhân dân phường 3 |
000.21.28.H58 |
22 |
Ủy ban nhân dân phường 4 |
000.22.28.H58 |
23 |
Ủy ban nhân dân phường 5 |
000.23.28.H58 |
24 |
Ủy ban nhân dân xã Long Khánh |
000.24.28.H58 |
25 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hạnh Trung |
000.25.28.H58 |
26 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Phước Tây |
000.26.28.H58 |
27 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hạnh Đông |
000.27.28.H58 |
28 |
Ủy ban nhân dân phường Nhị Mỹ |
000.28.28.H58 |
29 |
Ủy ban nhân dân xã Nhị Quí |
000.29.28.H58 |
30 |
Ủy ban nhân dân xã Phú Quí |
000.30.28.H58 |
31 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Bình |
000.31.28.H58 |
32 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Hội |
000.32.28.H58 |
33 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Phú |
000.33.28.H58 |
34 |
Ủy ban nhân dân xã Thanh Hòa |
000.34.28.H58 |
|
Các mã định danh từ 000.35.28.H58 đến 000.99.28.H58 để dự trữ |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC CÁC PHÒNG, BAN THUỘC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (ĐƠN VỊ CẤP 4)
(Kèm theo Quyết định số 3487/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang)