Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 2341/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2341/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 215/TTr-SLĐTBXH ngày 03/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2341/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
1. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286310)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286310-01)
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa. |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Phân công xử lý. |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ. |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định (Mẫu số 4 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018). Trường hợp không cấp Giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
02 ngày |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. |
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp Giấy phép lao động. |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở. |
Ký duyệt văn bản. |
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp Giấy phép lao động. |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả. |
Bộ phận Một cửa. |
- Trả kết quả; - Thu lệ phí cấp mới giấy phép lao động: 600.000 đồng. |
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp Giấy phép lao động. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286311)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286311-01)
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận Một cửa. |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Phân công xử lý. |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ. |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (cấp lại) (theo Mẫu số 4 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018). Trường hợp không cấp lại giấy phép lao động thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, xem xét ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở. |
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp lại Giấy phép lao động. |
0,75 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở. |
Ký duyệt văn bản. |
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp lại Giấy phép lao động. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả. |
Bộ phận Một cưa. |
- Trả kết quả - Thu phí cấp lại giấy phép lao động: 450.000 đồng. |
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (cấp lại) hoặc Văn bản trả lời trường hợp không cấp lại Giấy phép lao động. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
3. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA- 286309)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286309-01)
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc