ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1056/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 10
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH
UBND TỈNH, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28/TTr-SLĐTBXH ngày 04/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ: 06 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày
18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình số: 03, 04, 05, 06, 07, Mục
II, Phần B và số 01, Mục III, Phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số
2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2019).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện
tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác
kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền
thông, Lao động - Thương binh và Xã hội; thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ
quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH, SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1056/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
|
1
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
|
2
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
5.1
|
Đối với trường hợp Doanh
nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy
phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy
phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
|
|
5.2
|
Đối với trường hợp Doanh
nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã
được cấp giấy phép.
|
|
6
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
7
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
8
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1056/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
1. Thủ tục:
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển
lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
2. Thủ tục:
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập
thể
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển
lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
3. Thủ tục:
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt
|
Trưởng phòng
|
2,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC,
chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
4. Thủ tục:
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
10,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt.
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC,
chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày
|
5. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
5.1. Đối với trường hợp
Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm:
tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
10,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt.
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC của
Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC,
chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
22 ngày
|
5.2. Đối với trường hợp
Doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với
nơi đã được cấp giấy phép.
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt.
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi
doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép.
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết từ Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy
phép, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
2,5 ngày
|
Bước 10
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt.
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Ký phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
04 ngày
|
Bước 13
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC,
chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày
|
6. Thủ tục:
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt.
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC,
chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17 ngày
|
7. Thủ tục:
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt.
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC,
chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
8. Thủ tục:
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Cán bộ hoặc công chức được
phân công
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê
duyệt.
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ HCC
|
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc
công chức được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
Phần III
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1056/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT:
ngày làm việc
TT
|
Tên TTHC/ Lĩnh vực TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số ngày thực hiện theo Quyết định công bố
|
Số ngày thực hiện theo Quy trình nội bộ
|
I
|
Lĩnh vực Lao động, tiền
lương
|
|
|
|
1
|
Thành lập Hội đồng thương lượng
tập thể
|
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
20 ngày
|
20 ngày
|
2
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương
lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch,
thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
07 ngày
|
07 ngày
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
27 ngày
|
27 ngày
|
4
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
22 ngày
|
22 ngày
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
|
|
5.1
|
Đối với trường hợp Doanh
nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị
mất, giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
|
22 ngày
|
22 ngày
|
5.2
|
Đối với trường hợp Doanh
nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với
nơi đã được cấp giấy phép
|
27 ngày
|
27 ngày
|
6
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
17 ngày
|
17 ngày
|
7
|
Rút tiền ký quỹ của Doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
10 ngày
|
10 ngày
|
8
|
Đăng ký nội quy lao động của
Doanh nghiệp
|
Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
|
07 ngày
|
07 ngày
|