Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1763/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1763/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 06 tháng 05 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 104/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 1763/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
STT 09, Phụ lục 1, Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
22 ngày làm việc |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 |
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
|||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
½ ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
2 |
STT10, Phụ lục 1, Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc. |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
|||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
½ ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc. |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
22,5 ngày |
Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
|||||
3,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
3 |
- |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày làm việc |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12,5 ngày |
Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
|||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
4 |
- |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
07 ngày làm việc |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3,5 ngày |
Bước 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký duyệt kết quả thẩm định: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
|||||
2,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|||||
|
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|