Quyết định 3178/QĐ-UBND năm 2021 ban hành và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 3178/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3178/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết Thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ các Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội;
Căn cứ các Quyết định Danh mục TTHC trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk: Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 20/5/2020; Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 24/5/2021; Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 12/7/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 157/TTr-SLĐTBXH ngày 11/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội được công bố tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội, chi tiết tại Phụ lục III kèm theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh
I. Lĩnh vực Lao động, Tiền lương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 |
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
|||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
|||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3178/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết Thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ các Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội;
Căn cứ các Quyết định Danh mục TTHC trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk: Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 20/5/2020; Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 24/5/2021; Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 12/7/2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 157/TTr-SLĐTBXH ngày 11/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ 08 quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội được công bố tại Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội, chi tiết tại Phụ lục III kèm theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh
I. Lĩnh vực Lao động, Tiền lương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 |
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
|||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
|||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 |
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
Thủ tục Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
|||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1,5 |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
|||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
1. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 11 ngày đối với đề nghị tuyển dưới 100 người. - 24 ngày đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người. - 50 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 người trở lên. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
- 1 ngày đối với đề nghị tuyển dưới 100 người. - 2 ngày đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người. - 4 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 người trở lên. |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- 1 ngày đối với đề nghị tuyển dưới 100 người. - 2 ngày đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người. - 4 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 người trở lên. |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 15 ngày đối với đề nghị tuyển dưới 100 người. - 30 ngày đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người. - 60 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 người trở lên. |
3. Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,25 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3 |
4. Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,25 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
17 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC cấp tỉnh
I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương
Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
8 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển toàn bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 12 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 |
|
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
|
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
||||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 8 |
|||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 20 |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
6,5 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển toàn bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 10 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
6 |
|
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
||||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 |
|||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 20 |
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,5 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển toàn bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 5 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
||||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 5 |
|||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 10 |
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
6,5 |
|||
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, gửi toàn bộ hồ sơ đến Văn thư |
Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 |
|||
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển toàn bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(1) 10 |
|||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
|||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
6 |
|||
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
||||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
|||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|||
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
|||||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
|||
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||||
Bước 8 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|||
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 |
|||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 20 |
|||||
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,25 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển toàn bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 2,5 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
||||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 2,5 |
|||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 5 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
A. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (được công bố tại Mục A Phần I của Phụ lục kèm theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. Lĩnh vực Lao động, Tiền lương
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 |
1. Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5,5 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10 |
2. Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5 |
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,25 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3 |
4. Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1,5 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5 |
5. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,25 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
7 |
6. Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,25 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5 |
7. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,25 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 3 ngày đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: Tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép. - 6 ngày đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 5 ngày đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép. - 8 ngày đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. |
B. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (được công bố tại Mục Đ Phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số 3860/QĐ- UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,25 |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 7 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,25 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2 |
2. Sửa đổi, bổ sung thủ tục Trợ giúp khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 7 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,25 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3 |
C. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (được công bố tại mục Đ, phần II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 |
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển cho Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Văn thư |
0,25 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2 |
A. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC cấp tỉnh (được công bố tại mục B, phần I và mục A, C phần II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực Lao động, tiền lương
1. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
11 |
||
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
4,5 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC, chuyển đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 19 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 |
||
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
|||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
||
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
||
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
|||||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
||
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
Bước 8 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 8 |
||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 27 |
||||
2. Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
9 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
2 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC, chuyển đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 14 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0.5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 |
|
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
|
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
||||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||
Bước 8 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 8 |
|||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2)=22 |
3. Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 9 ngày đối với thay đổi trong các nội dung của giấy phép đã được cấp. - 14 ngày đối với thay đổi đại chỉ trị sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. |
||
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
2 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC, chuyển đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) - 14 ngày đối với thay đổi trong các nội dung của giấy phép đã được cấp. (2) - 19 ngày đối với thay đổi đại chỉ trị sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3 |
||
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
|||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
|
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
||
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
|||||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
||
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
Bước 8 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(3) 8 |
||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(3) = 22 ngày đối với thay đổi trong các nội dung của giấy phép đã được cấp. (2)+(3) = 27 ngày đối với thay đổi đại chỉ trị sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. |
||||
4. Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,5 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
5 |
||
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
2 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC, chuyển đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 10 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý |
2 |
|
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
|||||
Bước 4 |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
1 |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả thực hiện TTHC, chuyển lại cho chuyên viên trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
||
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
||
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
|||||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Chuyển viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
||
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
Bước 8 |
Tiếp nhận, đóng dấu, vào số, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
||
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 7 |
||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 17 |
||||
5. Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
0,25 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 |
||
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
1 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC, chuyển đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 5 |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 |
|
Chuyển Văn thư để trình ký (sau khi lãnh đạo UBND tỉnh thông qua) |
|||||
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã |
0,5 |
||
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
||
Bước 6 |
Thông qua, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
||
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
|||||
Bước 7 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
||
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||
Bước 8 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 5 |
||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 10 |
||||
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
6 |
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng) |
7 |
||
Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
0,5 |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 |
|
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 17 |
|||
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 |
|||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội |
0,5 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn thư, chuyển hồ sơ đến Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Phòng Chuyên môn của Cơ sở trợ giúp xã hội |
1 |
Bước 2 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
0,5 |
|
Bước 3 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, chuyển Văn thư |
Phòng Chuyên môn của Cơ sở trợ giúp xã hội |
0,25 |
|
Bước 4 |
Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Phòng Chuyên môn của Cơ sở trợ giúp xã hội |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Lao động - TB&XH và Cơ sở trợ giúp xã hội (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(3) 7 |
|||
UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ sở trợ giúp xã hội; trả kết giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2)+(3) = 34 |
2. Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Lập biên bản tiếp nhận có chữ ký của cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có), chính quyền (hoặc Công an) cấp xã, đại diện Cơ sở trợ giúp xã hội. |
Công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã |
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 2 |
Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng |
Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
Bước 3 |
Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; đối với trẻ em bị bỏ rơi, thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn 25 ngày làm việc. |
Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
||
Bước 4 |
Quyết định tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào sơ sở trợ giúp xã hội tỉnh |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ của đối tượng theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp xã, cấp huyện |
10 |
3. Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Viên chức hoặc nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Viên chức hoặc nhân viên xử lý hồ sơ |
3 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội |
1 |
|
Bước 4 |
Quyết định dừng trợ giúp xã hội |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội |
1 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội, chuyển Văn thư |
Viên chức hoặc nhân viên xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Viên chức hoặc nhân viên xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,25 |
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, UBND cấp xã |
Bước 7 |
Lập biên bản bàn giao đối tượng về gia đình, cộng đồng |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội, Lãnh đạo UBND cấp xã, gia đình đối tượng |
1 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 |
B. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ liên thông TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (được công bố tại Mục D, Phần I và Mục D, Đ Phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
6 |
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng) |
7 |
||
Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
0,5 |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 |
|
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 17 |
|||
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
3 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 |
|||
UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND cấp huyện; trả kết giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+ (2) = 27 |
2. Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Lập biên bản tiếp nhận có chữ ký của cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có), chính quyền (hoặc Công an) cấp xã, đại diện Cơ sở trợ giúp xã hội. |
Công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp đế chăm sóc, nuôi dưỡng |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bước 2 |
Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng |
Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Bước 3 |
Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; đối với trẻ em bị bỏ rơi, thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn 25 ngày làm việc. |
|||
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Quyết định tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ của đối tượng theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
10 |
3. Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Viên chức hoặc nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Viên chức hoặc nhân viên xử lý hồ sơ |
1,5 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 3 |
|||
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
Bước 2 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
|
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,15 |
|
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,1 |
|
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Cơ sở trợ giúp xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 2 |
||
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện, UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Viên chức hoặc nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Lập biên bản bàn giao đối tượng về gia đình, cộng đồng |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện, Lãnh đạo UBND cấp xã, gia đình đối tượng |
1,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện, UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(3) 2 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) + (3) = 7 |
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 |
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng) |
2 |
||
Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
0,5 |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
3 |
|
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 12 |
|||
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
4 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2,5 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 10 |
|||
UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 22 |
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 |
||
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
||
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
||
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 3 |
||||
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
||
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 3 |
||||
UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 6 |
||||
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện |
UBND cấp xã |
UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không quy định thời gian |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
||
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
||
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
||
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không quy định thời gian |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
||
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Văn thư, gửi toàn bộ hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi cư trú mới |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
||
UBND cấp xã nơi cư trú mới |
UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện nơi cư trú mới |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã nơi cư trú mới (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 3 |
|||
UBND cấp huyện nơi cư trú mới |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện nơi cư trú mới (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 5 |
||
UBND cấp xã nơi cư trú mới |
Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 8 |
7. Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,1 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,15 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,1 |
|
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,15 |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 2 |
|||
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 3 |
|||
UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 5 |
8. Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 |
||
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 |
||
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp xã, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,1 |
||
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,15 |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(1) 2 |
||||
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
1 |
||
Bước 4 |
Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,25 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo UBND cấp huyện, chuyển Văn thư |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
(2) 3 |
||||
UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) 5 |
||||
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 3178/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Tên quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC được bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
A |
Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC được bãi bỏ (Đã được công bố tại Phần I của Phụ lục kèm theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk) |
|
|
I |
Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh |
|
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
2 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
II |
Quy trình nội bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện |
|
|
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
|
2 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
3 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
||
B |
Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC được bãi bỏ (Đã được công bố tại Phần II của Phụ lục kèm theo Quyết định số 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk) |
|
|
I |
Quy trình nội bộ liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện |
|
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
||
II |
Quy trình nội bộ liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã |
|
|
|
Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ lương thực |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|