ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1342/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 14 tháng 6
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 02 QUY TRÌNH MỚI, SỬA ĐỔI 06 QUY TRÌNH, BÃI BỎ 01 QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
1540/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình
ban hành mới, sửa đổi 06 quy trình số 14, 23, 24, 25, 26, 27 và bãi bỏ 01 quy
trình số 15 được ban hành kèm theo tại Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách
nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ
đã được công bố tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông xây dựng lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ TTHC
mới ban hành
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Quy
trình số
|
1
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập
thể.
|
Quyết
định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
|
2
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương
lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch,
thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
02
|
2. Danh mục quy trình nội bộ TTHC
sửa đổi bổ sung
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Quy
trình số
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
Quyết
định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số
14
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
Số
23
|
3
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Số
24
|
4
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động.
|
Số
25
|
5
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động.
|
Số
26
|
6
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động.
|
Số
27
|
3. Danh mục quy trình nội bộ TTHC
bãi bỏ
Số
TT
|
Tên
Quy trình TTHC
|
Quyết
định công bố TTHC bãi bỏ
|
Quy
trình số
|
1
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
Quyết
định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số
15
|
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG THƯƠNG LƯỢNG
TẬP THỂ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Người đại diện được cử bởi người sử
dụng lao động và các tổ chức đại diện lao động tại cơ sở của các doanh nghiệp
tham gia thương lượng tập thể gửi văn bản đề nghị thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm xem
xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Phối hợp với Liên đoàn Lao động cấp
tỉnh, tổ chức đại diện người sử dụng lao động cấp tỉnh, các doanh nghiệp đề
nghị thành lập Hội đồng thương lượng tập thể và các tổ chức, doanh nghiệp có
liên quan để tham mưu phương án thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
12
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động và GDNN
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn
thư Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban
hành quyết định; trường hợp không thành lập Hội đồng thương lượng tập thể thì
có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“THAY ĐỔI CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ,
ĐẠI DIỆN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, KẾ HOẠCH, THỜI GIAN HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập
thể đương nhiệm gửi đề nghị đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức
một cửa tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
|
Sông
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét thẩm tra hồ sơ, tham mưu
văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
02
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động và GDNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn
thư Sở LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban
hành quyết định sửa đổi bổ sung; trường hợp không sửa đổi bổ sung thì có văn
bản trả lời nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành
chính: 07 ngày làm việc
|
Quy trình số 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG CỦA CÁC
DOANH NGHIỆP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ theo quy
định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra, rà soát nếu phát hiện nội
quy lao động có quy định trái pháp luật thì tham mưu văn bản thông báo và hướng
dẫn người sử dụng lao động sửa đổi, bổ sung và đăng ký lại nội quy lao động.
Trường hợp hồ sơ đúng theo quy định thì tham mưu văn bản xác nhận đã nhận hồ
sơ đăng ký nội quy lao động cho người sử dụng lao động.
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
4,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động và GDNN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho doanh nghiệp đến
nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc
|
Quy trình số 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo
quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét thẩm tra hồ sơ, tham mưu
văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
15
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động và GDNN
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn
thư Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp; trường hợp không cấp
giấy phép thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 27 ngày làm việc
|
Quy trình số 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo
quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
12
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động và GDNN
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn
thư Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp
gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp; trường
hợp không cấp gia hạn giấy phép thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đồng
thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc
|
Quy trình số 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo
quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản trình
Ủy ban nhân dân tỉnh (Trường hợp không thay đổi trụ sở sang địa bàn tỉnh
khác)
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
12
ngày làm việc (địa bàn tỉnh khác: 17 ngày làm việc)
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động và GDNN
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn
thư Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp lại
giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp; trường hợp
không cấp lại giấy phép thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đồng thời
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc (hoặc 27 ngày làm
việc đối với địa bàn tỉnh khác)
|
Quy trình số 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo
quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
07
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Lao động và GDNN
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn
thư Sở LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét thu hồi
giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp; trường hợp
không giải quyết thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc
|
Quy trình số 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
RÚT TIỀN KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI
LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình
tự thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo
quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra,
tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét hồ sơ, kiểm tra việc hoàn thành
nghĩa vụ đối với người lao động thuê lại của doanh nghiệp cho thuê, tham mưu
văn bản trình UBND tỉnh cho phép doanh nghiệp rút tiền ký quỹ
|
Công
chức Phòng Lao động và GDNN
|
3,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký
phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng LĐTL- BHXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn
thư Sở LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
UBND tỉnh xem xét ký văn bản cho
doanh nghiệp rút tiền ký quỹ; trường hợp không giải quyết thì có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
UBND
tỉnh
|
04
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC. Sau khi nhận văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ của Ủy ban nhân dân tỉnh,
doanh nghiệp cho thuê nộp hồ sơ rút tiền ký quỹ theo quy định tại ngân hàng
nhận ký quỹ.
|
Công
chức Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|