ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1096/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng,
ngày 05 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định
số 868/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động tiền
lương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thực hiện tại cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
– TIỀN LƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1096/QĐ-UBND ngày 05 tháng
5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
Động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
11,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao
động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng
UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
2. Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế
hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
Động-TB&XH: 3,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
2,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao
động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
3. Cấp giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
Tổng thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
Động-TB&XH: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
18,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao
động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND
tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
4. Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
Tổng thời gian: 22 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
Động-TB&XH:14,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
13,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao
động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND
tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
5. Cấp lại giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
5.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi
một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ
trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp); cấp giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng
không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
Động-TB&XH: 14,5 ngày, UBND tỉnh: 07 ngày )
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
13,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao
động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND
tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
5.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi
địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy
phép.
Tổng thời gian thực hiện 27 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
Động-TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới:15,5 ngày, Sở Lao Động -
TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép: 07 ngày, UBND tỉnh
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới: 04 ngày )
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử
lý
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra và gửi văn bản đề nghị cung cấp bản
sao hồ sơ, xác nhận về các điều kiện đến Sở Lao động–TB&XH nơi doanh nghiệp
cho thuê lại đã được cấp giấy phép
|
Sở Lao động –
TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
09 ngày
|
B3
|
Kiểm tra thông tin và gửi kết quả bằng văn bản(kèm
bản sao hồ sơ)về Sở Lao động – TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
Sở Lao động –
TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp phép
|
07 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết quả và Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
06 ngày
|
B5
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
B9
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới
|
0,5 ngày
|
6. Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
Động-TB&XH: 9,5 ngày, UBND tỉnh: 07 ngày )
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao
động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND
tỉnh
|
04 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
7. Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao
Động-TB&XH: 4,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày )
Bước thực
hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
3,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Lao
động - TB&XH
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh
|
Chuyên viên
Văn phòng UBND
tỉnh
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư
Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh.
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
0,5 ngày
|
8. Đăng ký nội quy lao động
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
B2
|
Thẩm định, lưu hồ sơ
|
Sở Lao động –
TB&XH
|
Không quy định
|