Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 222/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Đoàn Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Công văn số 67/HĐND-PC ngày 24/01/2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc góp ý vào danh mục Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 25/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 68 văn bản quy phạm pháp luật, trong đó có 55 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, 13 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 222 /QĐ-UBND
ngày 30 /01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thời điểm rà soát: Đến hết ngày 31/12/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
|
|
|
||||
1 |
1 |
Nghị quyết |
68/2011/NQ- HĐND ngày 15/12/2011 |
Về một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định nội dung chi và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
25/7/2023 |
2 |
2 |
Nghị quyết |
163/2014/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
Về một số nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
20/12/2023 |
3 |
3 |
Nghị quyết |
170/2015/NQ- HĐND ngày 16/7/2015 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
20/12/2023 |
4 |
4 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 |
Ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động khi từ trần |
25/7/2023 |
5 |
5 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 – 2020. |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022. Trong đó điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND quy định: “Đối với các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới, thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách tại Nghị quyết này”. |
1/1/2022 |
6 |
6 |
Nghị quyết |
16/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 |
Về định mức chi thường xuyên Ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020. |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. Trong đó Điều 2 Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND quy định: “Định mức này được áp dụng từ năm ngân sách 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước”. |
1/1/2021 |
7 |
7 |
Nghị quyết |
27/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ người cai nghiện ma túy và người thực hiện công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2023 |
8 |
8 |
Nghị quyết |
41/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
20/12/2023 |
9 |
9 |
Nghị quyết |
42/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 |
Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
25/7/2023 |
10 |
10 |
Nghị quyết |
19/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 |
Về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022 |
20/12/2021 |
11 |
11 |
Nghị quyết |
03/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm và hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh; người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng; người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ người cai nghiện ma túy và người thực hiện công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
25/7/2023 |
12 |
12 |
Nghị quyết |
04/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022. Trong đó điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND quy định: “Đối với các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới, thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách tại Nghị quyết này”. |
20/12/2021 |
13 |
13 |
Nghị quyết |
10/2019/NQ- HĐND ngày 10/12/2019 |
Quy định mức chi thực hiện công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
25/7/2023 |
14 |
14 |
Nghị quyết |
07/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 |
Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 09/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
18/7/2022 |
15 |
15 |
Nghị quyết |
09/2020/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 |
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 19/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 và bãi bỏ Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
1/5/2023 |
16 |
16 |
Nghị quyết |
10/2020/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022 và Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. |
1/1/2022 |
17 |
17 |
Nghị quyết |
01/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021 |
Ban hành Quy định mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 – 2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
25/7/2023 |
18 |
18 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021 |
Về việc giảm phí, lệ phí đối với việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định mức thu phí, lệ phí đối với việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
20/12/2023 |
19 |
19 |
Nghị quyết |
06/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. |
1/1/2022 |
20 |
20 |
Nghị quyết |
13/2021/NQ- HĐND ngày 17/7/2021 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 07tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 09/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
18/7/2022 |
21 |
21 |
Nghị quyết |
17/2021/NQ- HĐND Ngày 29/10/2021 |
Về việc giảm mức phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản (từ ngày 01/11/2021 đến hết ngày 31/01/2022). |
1/2/2022 |
22 |
22 |
Nghị quyết |
09/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 14/07/2023 Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
25/7/2023 |
23 |
23 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ- HĐND ngày 27/9/2022 |
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 ban hành Quy định một số nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
20/12/2023 |
24 |
24 |
Nghị quyết |
25/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 Bãi bỏ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
20/12/2023 |
25 |
25 |
Nghị quyết |
29/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
20/12/2023 |
|
|
|
||||
26 |
1 |
Quyết định |
14/2003/QĐ- UB ngày 26/6/2003 |
Về việc ban hành Quy chế ưu đãi đầu tư xây dựng các khu đô thị, khu đô thị mới, khu nhà ở, khu tái định cư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
27 |
2 |
Quyết định |
10/2005/QĐ- UB ngày 28/3/2005 |
Về việc thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
28 |
3 |
Quyết định |
11/2005/QĐ- UB ngày 28/3/2005 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
29 |
4 |
Quyết định |
12/2005/QĐ- UB ngày 29/3/2005 |
Về việc ban hành Quy chế bảo đảm an toàn các công trình lân cận khi thi công xây dựng các công trình mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
30 |
5 |
Quyết định |
11/2012/QĐ- UBND ngày 28/4/2012 |
Về một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
31 |
6 |
Quyết định |
19/2015/QĐ- UBND ngày 22/7/2015 |
Ban hành Quy định tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
32 |
7 |
Quyết định |
20/2016/QĐ- UBND ngày 05/5/2016 |
Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
33 |
8 |
Quyết định |
38/2016/QĐ- UBND ngày 05/9/2016 |
Về việc quy định chế độ trợ cấp hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
34 |
9 |
Quyết định |
44/2016/QĐ- UBND ngày 19/9/2016 |
Ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
35 |
10 |
Quyết định |
14/2017/QĐ- UBND ngày 17/4/2017 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
36 |
11 |
Quyết định |
22/2017/QĐ- UBND ngày 19/8/2017 |
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
37 |
12 |
Quyết định |
27/2017/QĐ- UBND ngày 30/8/2017 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt buộc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
38 |
13 |
Quyết định |
32/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
39 |
14 |
Quyết định |
35/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
40 |
15 |
Quyết định |
36/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
41 |
16 |
Quyết định |
39/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
42 |
17 |
Quyết định |
45/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
43 |
18 |
Quyết định |
06/2019/QĐ- UBND ngày 22/02/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3 Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
12/10/2023 |
44 |
19 |
Quyết định |
10/2018/QĐ- UBND ngày 30/01/2018 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 Bãi bỏ Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
15/3/2023 |
45 |
20 |
Quyết định |
56/2018/QĐ- UBND ngày 22/10/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Ban hành quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
1/9/2023 |
46 |
21 |
Quyết định |
62/2018/QĐ- UBND ngày 05/12/2018 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý |
20/6/2023 |
47 |
22 |
Quyết định |
03/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 |
Ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 Ban hành Bảng giá nhà để tính lệ phí trước bạ, xác định giá trị tài sản là nhà, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
20/12/2023 |
48 |
23 |
Quyết định |
04/2020/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 |
Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa ban tinh Lang Sơn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ- UBND ngày 01/11/2023 |
1/11/2023 |
49 |
24 |
Quyết định |
09/2020/QĐ- UBND ngày 25/3/2020 |
Ban hành Quy chế phân cấp, quản lý và sử dụng kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 26/8/2023 Ban hành Quy chế phân cấp quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến từ nguồn ngân sách trung ương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
15/9/2023 |
50 |
25 |
Quyết định |
19/2020/QĐ- UBND ngày 14/4/2020 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn |
30/9/2023 |
51 |
26 |
Quyết định |
22/2020/QĐ- UBND ngày 24/4/2020 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn |
1/3/2023 |
52 |
27 |
Quyết định |
37/2020/QĐ- UBND ngày 23/9/2020 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
25/10/2023 |
53 |
28 |
Quyết định |
03/2021/QĐ- UBND ngày 21/01/2021 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn |
1/2/2023 |
54 |
29 |
Quyết định |
33/2021/QĐ- UBND ngày 23/11/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn |
20/1/2023 |
55 |
30 |
Quyết định |
21/2022/QĐ- UBND ngày 13/8/2022 |
Về việc bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 |
1/1/2023 |
* Danh mục này ấn định 55 văn bản./.
Mẫu số 04
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 222 /QĐ-UBND ngày
30 /01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thời điểm rà soát: Đến hết ngày 31/12/2023