Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023)
Số hiệu | 63/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 28 văn bản, gồm 09 Nghị quyết và 19 Quyết định (theo Phụ lục số 1).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 10 văn bản, gồm 06 Nghị quyết và 04 Quyết định (theo Phụ lục số 2).
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 79/2013/NQ- HĐND ngày 05/12/2013 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình, kiêm cộng tác viên phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định số lượng và mức chi bồi dưỡng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/12/2023 |
2. |
Nghị quyết |
Số 122/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (ấp/khóm...) thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (ấp/khóm/khu) thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/12/2023 |
3. |
Nghị quyết |
Số 124/2018/NQ- HĐND ngày 06/7/2018 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/12/2023 |
4. |
Nghị quyết |
Số 181/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 |
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập và tại gia đình, cộng đồng |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 Quy định một số mức chi hỗ trợ đối với công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
ngày 23/10/2023 |
5. |
Nghị quyết |
Số 02/2020/NQ- HĐND ngày 16/3/2020 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm, khu; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu; mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/12/2023 |
6. |
Nghị quyết |
Số 08/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020 |
Ban hành quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Ban hành Quy định định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/12/2023 |
7. |
Nghị quyết |
Số 26/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 |
Về việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2022 - 2023 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên năm 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/12/2023 |
8. |
Nghị quyết |
Số 35/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 16/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm, khu; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu; mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/12/2023 |
9. |
Nghị quyết |
Số 46/2022/NQ- HĐND ngày 14/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ cụ thể một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Ban hành Quy định định mức, mức chi hỗ trợ cụ thể một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/12/2023 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
10. |
Quyết định |
Số 02/2009/QĐ- UBND ngày 19/01/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 06/6/2023 |
11. |
Quyết định |
Số 21/2009/QĐ- UBND ngày 05/11/2009 |
Ban hành Quy định về đối tượng, điều kiện, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Vĩnh Long |
Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 bãi bỏ Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về đối tượng, điều kiện, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 04/12/2023 |
12. |
Quyết định |
Số 04/2010/QĐ- UBND ngày 19/01/2010 |
Ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 bãi bỏ Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 28/7/2023 |
13. |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ- UBND ngày 16/5/2011 |
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 19/4/2023 |
14. |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ- UBND ngày 04/8/2015 |
Quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 bãi bỏ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 25/6/2023 |
15. |
Quyết định |
Số 18/2015/QĐ- UBND ngày 14/9/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 05/9/2023 |
16. |
Quyết định |
Số 27/2015/QĐ- UBND ngày 02/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 25/8/2023 |
17. |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ- UBND ngày 01/02/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long |
Ngày 01/11/2023 |
18. |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ- UBND ngày 14/6/2016 |
Ban hành Quy định trình tự đăng ký và lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 06/6/2023 |
19. |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ- UBND ngày 12/7/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 15/6/2023 |
20. |
Quyết định |
Số 29/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý đầu tư và đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Quy định phân cấp quản lý đầu tư, đấu thầu và thanh quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 08/8/2023 |
21. |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ- UBND ngày 08/3/2017 |
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 13/7/2023 |
22. |
Quyết định |
Số 32/2017/QĐ- UBND ngày 28/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
||
23. |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ- UBND ngày 24/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 20/9/2023 |
24. |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ- UBND ngày 20/11/2018 |
Ban hành Quy định quản lý đầu tư các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 bãi bỏ Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định quản lý đầu tư các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Ngày 19/5/2023 |
25. |
Quyết định |
Số 03/2020/QĐ- UBND ngày 17/01/2020 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 05/7/2023 |
26. |
Quyết định |
Số 01/2022/QĐ- UBND ngày 07/01/2022 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/02/2023 |
27. |
Quyết định |
Số 04/2022/QĐ- UBND ngày 27/01/2022 |
Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 24/01/2023 |
28. |
Quyết định |
Số 37/2022/QĐ- UBND ngày 22/12/2022 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022 |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023 |
Ngày 29/12/2023 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2023
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 97/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long |
Một số điều, khoản, điểm của Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND, cụ thể là: - Điều 3; - Điều 6; - Điều 9; - Điều 11; - Điều 13; - Điểm a khoản 4 Điều 14; - Điều 18; - Khoản 2 Điều 19; - Điểm d, điểm đ và điểm e khoản 1 Điều 20; - Điều 23; - Phụ lục 1. |
Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày 03/4/2023 |
2. |
Nghị quyết |
Số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
- Điểm d, điểm e, điểm l, điểm m khoản 2 Điều 1; - Khoản 4 và khoản 6 Điều 1. |
Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 157/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 23/10/2023 |
3. |
Nghị quyết |
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Khoản 2 Điều 1 |
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm, khu; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu; mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/12/2023 |
4. |
Nghị quyết |
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Một số điều, khoản, điểm của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND. Cụ thể là: - Điểm e khoản 2 Điều 3; - Điểm b khoản 6 Điều 3; - Khoản 1 Điều 2, khoản 1 và điểm b khoản 5 Điều 4. |
Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày 22/12/2023 |
5. |
Nghị quyết |
Số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết 03/2020/NQ- HĐND ngày 16/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Khoản 2 Điều 1 |
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm, khu; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu; mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/12/2023 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
6. |
Quyết định |
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 Ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Gạch đầu dòng thứ 3 số thứ tự thứ 6 Phần B của Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND |
Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 12/4/2023 |
7. |
Quyết định |
Số 37/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
- Điểm d khoản 1 Điều 2; - Khoản 2 Điều 2; - Điểm a khoản 1 Điều 3. |
Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 sửa đổi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
Ngày 05/01/2023 |
8. |
Quyết định |
Số 32/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long |
Khoản 2 Điều 3 |
Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 01/01/2023 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
Số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021 - 2025 |
Một số điều, khoản của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021 – 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND, cụ thể là: - Điều 1; - Khoản 2 và khoản 4 Điều 3. |
Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Ngày 24/12/2022 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 Quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
“MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ” tại số thứ tự 14 Phần của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 Quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
Ngày 22/11/2022 |