Quyết định 22/2016/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Nghệ An

Số hiệu 22/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/03/2016
Ngày có hiệu lực 12/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Xuân Đường
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2016/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 02 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 193/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 314/TTr-STC ngày 26/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Nghệ An (Có các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 kèm theo).

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

Phụ lục 1

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

DỰ TOÁN NĂM 2016

1

2

3

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B)

10.281.000

 

 

 

A

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước

10.264.000

 

 

 

I

Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước)

8.994.000

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất

7.494.000

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

931.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

125.000

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

280.000

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh

3.850.000

5

Lệ phí trước bạ

600.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

37.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

338.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

570.000

9

Thu phí và lệ phí

184.000

 

 - Phí và lệ phí trung ương

66.000

 

 - Phí và lệ phí địa phương

118.000

10

Thu tiền sử dụng đất

1.500.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

180.000

12

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

79.000

13

Thu khác ngân sách

260.000

14

Thu ngân sách xã

60.000

II

Thu từ hoạt động XNK

1.270.000

 

 

 

B

Thu XSKT

17.000

 

 

 

 

Phụ lục 2

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 02/03/2016 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2016

1

2

3

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

10.281.000

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

10.264.000

I

Thu nội địa

8.994.000

II

Thu từ hoạt động XNK

1.270.000

B

THU XSKT

17.000

 

TỔNG NGUỒN CHI NSĐP (A+B+C) (*)

19.938.971

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.937.846

I

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

8.796.446

II

Thu chuyển nguồn năm 2015

141.400

B

BỔ SUNG TỪ NSTW

10.584.125

I

Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

5.138.837

II

Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

5.445.288

1

Vốn đầu tư XDCB

2.278.207

1.1

Vốn thiết bị ngoài nước

995.037

1.2

Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ

1.283.170

2

Chi thường xuyên

2.692.648

2.1

Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

1.461.864

2.2

Kinh phí cải cách tiền lương TW cấp

1.230.784

3

CTMT quốc gia

474.433

3.1

 Vốn đầu tư XDCB

275.320

3.2

 Vốn sự nghiệp

199.113

C

NGUỒN KHÁC

417.000

1

Thu XSKT

17.000

2

Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN

400.000

3

Vay Chương trình kiên cố hóa KM, GTNT

0

(*) Ghi chú: Tổng nguồn chi NSĐP năm 2016 đã bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên lần 2 (138.290 triệu đồng) để thực hiện cải cách tiền lương năm 2016.

[...]