Quyết định 18/2014/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Nghệ An

Số hiệu 18/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/02/2014
Ngày có hiệu lực 06/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Xuân Đường
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2014/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 24 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính v/v hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 101/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh khoá XVI về Phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 224/TTr-STC-NST ngày 27/01/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Nghệ An, kèm theo các phụ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7.

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24 /01/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT 

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

DỰ TOÁN NĂM 2014

1

2

3

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B)

6.732.000

 

 

 

A

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước (I+II)

6.720.000

I

Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước)

5.820.000

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất

5.200.000

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

1.000.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

310.000

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

200.000

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh

2.598.000

5

Lệ phí trước bạ

371.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

28.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

150.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

175.000

9

Thu phí và lệ phí

91.000

 

 - Phí và lệ phí trung ương

25.000

 

 - Phí và lệ phí địa phương

66.000

10

Thu tiền sử dụng đất

620.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

84.000

12

Thu khác ngân sách

153.000

13

Thu ngân sách xã

40.000

II

Thu từ hoạt động XNK

900.000

 

 

 

B

Thu XSKT

12.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 - TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/ 02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2014

A

B

4

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

6.732.000

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

6.720.000

1

Thu nội địa

5.820.000

2

Thu từ hoạt động XNK

900.000

B

THU XSKT

12.000

 

 

 

 

TỔNG NGUỒN CHI NSĐP (A+B+C)

16.110.548

A

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

5.708.775

B

BỔ SUNG TỪ NSTW

9.989.773

I

Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

5.138.837

II

Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

4.850.936

1

Vốn đầu tư XDCB

1.004.800

1.1

Vốn thiết bị ngoài nước

130.000

1.2

Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ

874.800

2

Chi thường xuyên

3.308.815

2.1

Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

946.627

2.2

Kinh phí cải cách tiền lương TW cấp

2.362.188

3

CTMT quốc gia

537.321

3.1

 Vốn đầu tư XDCB

247.190

3.2

 Vốn sự nghiệp

290.131

C

NGUỒN KHÁC

412.000

1

Thu XSKT

12.000

2

Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN

400.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3:

PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/ 02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

[...]