Quyết định 212/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 (đợt 1) do tỉnh Bình Phước ban hành

Số hiệu 212/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/02/2023
Ngày có hiệu lực 21/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 212/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 21 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 (ĐỢT 1)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ về quy định một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch vn đầu tư công năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 357/TTr-SKHĐT ngày 15/02/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 (đợt 1) là 177.554 triệu đồng, trong đó: ngân sách trung ương 161.336 triệu đồng, ngân sách địa phương 16.218 triệu đồng cho các đơn vị thực hiện (Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao, các đơn vị khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch vốn năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.
11Bình

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

KẾ HOẠCH

VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CÁC ĐƠN VỊ

Tổng cộng các dự án của chương trình

CHI TIẾT THEO DỰ ÁN THÀNH PHẦN

Ghi chú

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Dự án 2: Quy hoạch sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư những nơi cần thiết

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực vùng đồng bào DTTS và miền núi

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình

Trong đó:

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động củng ccác trường DTNT, trường phổ thông DT bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng DTTS

Tiểu dự án 2: ng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn NSTW

Vốn ngân sách tỉnh

TỔNG CỘNG

221.962

201.962

20.000

30.000

3.000

95.000

9.220

60.000

6.000

7.900

790

8.336

918

726

72

 

I

Tổng vốn giao đợt 1

177.554

161.336

16.218

27.600

2.760

57.500

5.750

60.000

6.000

7.900

790

8.336

918

 

 

 

1

Huyện Bù Đốp

17.484

15.895

1.589

3.320

332

 

 

11.110

1.111

1.465

146

 

 

 

 

Thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ và các  dự án thành phần ti Kế hoạch s42/KH- UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh

2

Huyện Bù Đăng

32.082

29.165

2.917

8.580

858

4.500

450

11.360

1.136

2.525

253

2.200

220

 

 

3

Huyện Bù Gia Mập

57.257

52.052

5.205

5.100

510

25.000

2.500

17.790

1.779

2.262

226

1.900

190

 

 

4

Huyện Đồng Phú

4.334

3.940

394

1.800

180

 

 

2.140

214

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Hớn Quản

2.860

2.600

260

2.600

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Phú Riềng

2.086

1.896

190

500

50

 

 

1.160

116

 

 

236

24

 

 

7

Huyện Lộc Ninh

57.935

52.668

5.267

4.480

448

28.000

2.800

16.440

1.644

1.648

165

2.100

210

 

 

8

Thị xã Bình Long

1.606

1.460

146

1.220

122

 

 

 

 

 

 

240

24

 

 

9

Các sở ban ngành

1.910

1.660

250

 

 

 

 

 

 

 

 

1.660

250

 

 

9.1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

955

830

125

 

 

 

 

 

 

 

 

830

125

 

 

Thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ và các  dự án thành phần ti Kế hoạch s42/KH- UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh

9.2

Ban Dân tộc

955

830

125

 

 

 

 

 

 

 

 

830

125

 

 

II

Số vốn còn lại chưa giao

44.408

40.626

3.782

2.400

240

37.500

3.470

 

 

 

 

 

 

726

72

 

Ghi chú: Kinh phí còn lại chưa giao 44 tỷ 408 triệu đồng, trong đó vn NSTW là 40 tỷ 626 triệu đồng; vn ngân sách tnh là 3 tỷ 782 triệu đồng, sẽ giao chi tiết vn khi TW có văn hướng dẫn các định mức thực hiện.