Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 659/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/09/2009
Ngày có hiệu lực 14/09/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Hồ Quốc Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 659/QĐ-UBND

Quy Nhơn, ngày 14 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÙ CÁT ĐẾN NĂM 2020 LỒNG GHÉP VỚI CÁC YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1693/TTr-STNMT ngày 04 tháng 9 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Năm hiện trạng 2008

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2) 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(5)

(6)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

68.048,83

100,00

68.048,83

100,00

68.048,83

100,00

68.048,83

100,00

1

Đất nông nghiệp

38.489,34

56,56

39.674,63

58,30

43.075,00

63,30

47.603,97

69,96

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

20.780,95

53,99

20.617,31

51,97

19.917,27

46,24

18.627,83

39,13

1.1.1

* Đất trồng cây hàng năm

14.348,69

69,05

14.209,89

68,92

13.579,72

68,18

12.799,32

68,71

1.1.1.1

 - Đất trồng lúa

8.858,07

61,73

8.803,53

61,95

8.551,97

62,98

8.180,23

63,91

1.1.1.1.1

 + Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

7.000,71

79,03

6.962,90

79,09

6.732,50

78,72

6.560,06

80,19

1.1.1.1.2

 + Đất trồng lúa nư­ớc còn lại

1.857,36

20,97

1.840,63

20,91

1.819,47

21,28

1.620,17

19,81

1.1.1.2

 - Đất trồng cây hàng năm còn lại

5.490,62

38,27

5.406,36

38,05

5.027,75

37,02

4.619,09

36,09

1.1.2

 * Đất trồng cây lâu năm

6.432,26

30,95

6.407,42

31,08

6.337,55

31,82

5.828,51

31,29

1.2

Đất lâm nghiệp

17.295,77

44,94

18.592,97

46,86

22.607,20

52,48

28.356,60

59,57

1.2.1

* Đất rừng sản xuất

4.874,72

28,18

5.320,92

28,62

6.987,63

30,91

9.245,84

32,61

1.2.1.1

 - Đất có rừng trồng sản xuất

4.874,72

100,00

5.285,92

99,34

6.742,63

96,49

8.747,84

179,45

1.2.1.2

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

 

 

35,00

0,66

245,00

3,51

498,00

10,22

1.2.2

* Đất rừng phòng hộ

10.444,65

60,39

10.630,65

57,18

10.892,17

48,18

11.493,36

40,53

1.2.2.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

9.112,90

87,25

9.112,90

85,72

9.112,90

83,66

9.012,90

86,29

1.2.2.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

1.150,85

11,02

1.336,85

12,58

1.598,37

14,67

2.299,56

22,02

1.2.2.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

180,90

1,73

180,90

1,70

180,90

1,66

180,90

1,73

1.2.3

* Đất rừng đặc dụng

1.976,40

11,43

2.641,40

14,21

4.727,40

20,91

7.617,40

26,86

1.2.3.1

 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

1.842,90

93,25

1.842,90

69,77

1.842,90

38,98

1.842,90

93,25

1.2.3.2

 - Đất có rừng trồng đặc dụng

133,50

6,75

768,50

29,09

2.733,50

57,82

5.473,50

276,94

1.2.3.3

 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

 

 

30,00

1,14

151,00

3,19

301,00

15,23

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

240,34

0,62

241,07

0,61

250,25

0,58

260,26

0,55

1.4

Đất làm muối

66,44

0,17

66,44

0,17

66,44

0,15

66,44

0,14

1.4

Đất nông nghiệp khác

105,84

0,27

156,84

0,40

233,84

0,54

292,84

0,62

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

9.309,28

13,68

9.508,33

13,97

11.564,86

16,99

14.065,20

20,67

2.1

* Đất ở

1.123,50

12,07

1.187,06

12,48

1.308,10

11,31

1.442,15

10,25

2.1.1

 - Đất ở tại nông thôn

1.061,82

94,51

1.122,78

94,58

1.238,32

94,67

1.364,79

94,64

2.1.2

 - Đất ở tại đô thị

61,68

5,49

64,28

5,42

69,78

5,33

77,36

5,36

2.2

* Đất chuyên dùng

3.710,14

39,85

3.847,43

40,46

5.747,86

49,70

7.831,70

55,68

2.2.1

 - Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

34,70

0,94

34,70

0,90

41,10

0,72

45,30

0,58

2.2.2

 - Đất quốc phòng

1.280,10

34,50

1.287,40

33,46

1.427,40

24,83

2.015,10

25,73

2.2.3

 - Đất an ninh

0,77

0,02

1,77

0,05

3,01

0,05

3,01

0,04

2.2.4

 - Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp

719,44

19,39

758,91

19,73

1.697,43

29,53

2.688,09

34,32

2.2.4.1

 + Đất khu công nghiệp

309,37

43,00

363,11

47,85

517,14

30,47

1.099,14

40,89

2.2.4.2

 + Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

154,47

21,47

116,20

15,31

735,54

43,33

992,48

36,92

2.2.4.3

 + Đất cho hoạt động khoáng sản

247,92

34,46

256,92

33,85

336,92

19,85

399,92

14,88

2.2.4.4

 + Đất sản xuất vật liệu xây dựng

7,68

1,07

22,68

2,99

107,83

6,35

196,55

7,31

2.2.5

 - Đất có mục đích công cộng

1.675,13

45,15

1.764,65

45,87

2.578,92

44,87

3.080,20

39,33

2.2.5.1

 + Đất giao thông

977,28

58,34

1.017,45

57,66

1.191,62

46,21

1.441,35

46,79

2.2.5.2

 + Đất thủy lợi

492,84

29,42

496,14

28,12

533,73

20,70

566,33

18,39

2.2.5.3

 + Đất công trình năng l­ượng

5,23

0,31

6,10

0,35

387,55

15,03

487,80

15,84

2.2.5.4

 + Đất công trình b­ưu chính VT

0,44

0,03

1,27

0,07

1,54

0,06

2,69

0,09

2.2.5.5

 + Đất cơ sở văn hóa

8,99

0,54

16,13

0,91

143,48

5,56

166,23

5,40

2.2.5.6

 + Đất cơ sở y tế

12,99

0,78

13,78

0,78

14,65

0,57

16,65

0,54

2.2.5.7

 + Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

104,25

6,22

109,45

6,20

127,43

4,94

138,13

4,48

2.2.5.8

 + Đất cơ sở thể dục - thể thao

24,73

1,48

37,07

2,10

65,75

2,55

69,45

2,25

2.2.5.9

 + Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

14,87

0,89

 

 

 

 

 

 

2.2.5.10

 + Đất chợ

16,10

0,96

17,25

0,98

30,56

1,18

31,56

1,02

2.2.5.11

 + Đất di tích, danh thắng

17,41

1,04

18,41

1,04

38,51

1,49

38,51

1,25

2.2.5.12

 + Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

31,60

1,79

44,10

1,71

121,50

3,94

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

29,01

0,31

31,21

0,33

31,79

0,27

31,79

0,23

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.204,60

12,94

1.200,60

12,63

1.238,62

10,71

1.241,62

8,83

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

3.242,03

34,83

3.242,03

34,10

3.238,49

28,00

3.517,94

25,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

20.250,21

29,76

18.865,87

27,72

13.408,97

19,70

6.379,66

9,38

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

2.719,97

13,43

2.571,03

13,63

1.736,35

12,95

1.074,03

16,84

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

15.663,36

77,35

14.427,96

76,48

9.857,51

73,51

3.517,57

55,14

3.3

Núi đá không có rừng cây

1.866,88

9,22

1.866,88

9,90

1.815,11

13,54

1.788,06

28,03

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn

2009 - 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3159,07

132,71

1392,63

1633,73

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1975,62

111,64

628,54

1235,44

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1325,37

79,80

534,67

710,90

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

306,00

24,81

118,75

162,44

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

650,25

31,84

93,87

524,54

1.2

Đất lâm nghiệp

1174,87

16,80

760,77

397,30

1.2.1

Đất rừng sản xuất

473,58

7,80

293,29

172,49

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

701,29

9,00

467,48

224,81

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

8,58

4,27

3,32

0,99

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

296,12

59,00

149,12

88,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại

41,62

 

26,62

15,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

4,00

 

3,00

1,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

22,50

5,00

6,50

11,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

11,00

9,00

2,00

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa

20,00

 

20,00

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

20,00

3,00

10,00

7,00

2.7

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

6,00

 

6,00

 

2.8

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

162,50

42,00

70,00

50,50

2.9

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

8,50

 

5,00

3,50

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

18,62

 

7,08

11,54

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

0,12

 

0,12

 

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9,34

 

2,70

6,64

3.3

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

9,16

 

4,26

4,90

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

8,05

0,44

3,30

4,31

4.1

Đất chuyên dùng

0,44

0,44

 

 

4.1.1

Đất có mục đích công cộng

0,44

0,44

 

 

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7,21

 

3,30

3,91

4.3

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

0,40

 

 

0,40

4.4

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Cả thời kỳ

Giai đoạn

2009 - 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

3.159,07

132,71

1.392,63

1.633,73

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

1.975,62

111,64

628,54

1.235,44

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.325,37

79,80

534,67

710,90

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa n­ước

306,00

24,81

118,75

162,44

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

650,25

31,84

93,87

524,54

1.2

Đất lâm nghiệp

1.174,87

16,80

760,77

397,30

1.2.1

Đất rừng sản xuất

473,58

7,80

293,29

172,49

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

701,29

9,00

467,48

224,81

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

8,58

4,27

3,32

0,99

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

208,12

61,53

68,22

78,37

2.1

Đất ở

77,35

3,10

42,93

31,32

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

77,03

3,10

42,93

31,00

2.1.2

Đất ở tại đô thị

0,32

 

 

0,32

2.2

Đất chuyên dùng

87,75

54,43

4,12

29,20

2.2.1

Đất quốc phòng

1,00

 

 

1,00

2.2.2

Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp

83,41

53,74

1,67

28,00

2.2.3

Đất có mục đích công cộng

3,34

0,69

2,45

0,20

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

30,63

4,00

14,33

12,30

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

12,39

 

6,84

5,55

1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn

2009 - 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

12.264,70

1.318,00

4.784,00

6.162,70

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

33,00

4,00

18,00

11,00

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2,00

 

2,00

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa

2,00

 

2,00

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

31,00

4,00

16,00

11,00

1.2

Đất lâm nghiệp

12.226,70

1.314,00

4.766,00

6.146,70

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.844,70

454,00

1.960,00

2.430,70

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

1.741,00

195,00

720,00

826,00

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

5.641,00

665,00

2.086,00

2.890,00

1.3

Đất nông nghiệp khác

5,00

 

 

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

1.605,85

66,34

672,90

866,61

2.1

Đất ở

71,00

8,50

32,29

30,21

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

70,13

8,50

31,42

30,21

2.1.2

Đất ở tại đô thị

0,87

 

0,87

 

2.2

Đất chuyên dùng

1.444,50

55,64

624,86

764,00

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,32

 

0,32

 

2.2.2

Đất quốc phòng

516,00

7,30

46,00

462,70

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

575,84

8,00

452,94

114,90

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

352,34

40,34

125,60

186,40

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

2,50

2,20

0,30

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

19,45

 

15,45

4,00

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

68,40

 

 

68,40

2. Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu của huyện Phù Cát.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Phù Cát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng 2008

Phân theo từng năm

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

68.048,83

68.048,83

68.048,83

68.048,83

68.048,83

68.048,83

68.048,83

68.048,83

1

Đất nông nghiệp

38.489,34

38.998,89

39.674,63

40.497,80

41.107,25

41.830,71

42.303,96

43.075,00

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

20.780,95

20.740,86

20.617,31

20.477,90

20.311,15

20.195,40

20.029,33

19.917,27

1.1.1

* Đất trồng cây hàng năm

14.348,69

14.316,87

14.209,89

14.076,91

13.921,32

13.815,57

13.663,88

13.579,72

1.1.1.1

 - Đất trồng lúa

8.858,07

8.844,27

8.803,53

8.753,96

8.676,32

8.646,55

8.593,23

8.551,97

1.1.1.1.1

 + Đất chuyên trồng lúa nư­ớc

7.000,71

6.991,78

6.962,90

6.936,63

6.824,65

6.801,74

6.786,52

6.732,50

1.1.1.1.2

 + Đất trồng lúa nư­ớc còn lại

1.857,36

1.852,49

1.840,63

1.817,33

1.851,67

1.844,81

1.806,71

1.819,47

1.1.1.2

 - Đất trồng cây hàng năm còn lại

5.490,62

5.472,60

5.406,36

5.322,95

5.245,00

5.169,02

5.070,65

5.027,75

1.1.2

 * Đất trồng cây lâu năm

6.432,26

6.423,99

6.407,42

6.400,99

6.389,83

6.379,83

6.365,45

6.337,55

1.2

Đất lâm nghiệp

17.295,77

17.846,57

18.592,97

19.525,87

20.277,07

21.093,28

21.725,60

22.607,20

1.2.1

* Đất rừng sản xuất

4.874,72

5.028,52

5.320,92

5.695,82

5.991,42

6.323,77

6.609,13

6.987,63

1.2.1.1

 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1.2

 - Đất có rừng trồng sản xuất

4.874,72

5.013,52

5.285,92

5.612,82

5.860,42

6.154,77

6.402,13

6.742,63

1.2.1.3

 - Đất KN phục hồi rừng sản xuất

 

15,00

35,00

83,00

131,00

169,00

207,00

245,00

1.2.2

* Đất rừng phòng hộ

10.444,65

10.531,65

10.630,65

10.750,65

10.794,25

10.866,11

10.801,07

10.892,17

1.2.2.1

 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

9.112,90

9.112,90

9.112,90

9.112,90

9.112,90

9.112,90

9.112,90

9.112,90

1.2.2.2

 - Đất có rừng trồng phòng hộ

1.150,85

1.237,85

1.336,85

1.456,85

1.500,45

1.572,31

1.507,27

1.598,37

1.2.2.3

 - Đất KN phục hồi rừng phòng hộ

180,90

180,90

180,90

180,90

180,90

180,90

180,90

180,90

1.2.3

* Đất rừng đặc dụng

1.976,40

2.286,40

2.641,40

3.079,40

3.491,40

3.903,40

4.315,40

4.727,40

1.2.3.1

 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

1.842,90

1.842,90

1.842,90

1.842,90

1.842,90

1.842,90

1.842,90

1.842,90

1.2.3.2

 - Đất có rừng trồng đặc dụng

133,50

428,50

768,50

1.165,50

1.557,50

1.949,50

2.341,50

2.733,50

1.2.3.3

 - Đất KN phục hồi rừng đặc dụng

 

15,00

30,00

71,00

91,00

111,00

131,00

151,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

240,34

239,18

241,07

245,75

246,75

246,75

248,75

250,25

1.4

Đất làm muối

66,44

66,44

66,44

66,44

66,44

66,44

66,44

66,44

1.4

Đất nông nghiệp khác

105,84

105,84

156,84

181,84

205,84

228,84

233,84

233,84

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

9.309,28

9.369,08

9.508,33

9.740,68

10.156,41

10.705,13

11.277,77

11.564,86

2.1

* Đất ở

1.123,50

1.147,73

1.187,06

1.207,31

1.231,08

1.254,31

1.278,13

1.308,10

2.1.1

 - Đất ở tại nông thôn

1.061,82

1.084,80

1.122,78

1.141,89

1.164,78

1.186,66

1.209,41

1.238,32

2.1.2

 - Đất ở tại đô thị

61,68

62,93

64,28

65,42

66,30

67,65

68,72

69,78

2.2

* Đất chuyên dùng

3.710,14

3.745,71

3.847,43

4.059,20

4.435,21

4.957,18

5.505,51

5.747,86

2.2.1

 - Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

34,70

34,70

34,70

35,55

35,55

35,55

35,55

41,10

2.2.2

 - Đất quốc phòng

1.280,10

1.280,10

1.287,40

1.291,40

1.334,40

1.387,40

1.387,40

1.427,40

2.2.3

 - Đất an ninh

0,77

0,77

1,77

1,91

1,91

1,91

1,91

3,01

2.2.4

 - Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp

719,44

742,31

758,91

875,59

976,79

1.290,51

1.555,27

1.697,43

2.2.4.1

 + Đất khu công nghiệp

309,37

363,11

363,11

367,14

367,14

367,14

517,14

517,14

2.2.4.2

 + Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

154,47

115,60

116,20

196,70

264,90

546,62

627,38

735,54

2.2.4.3

 + Đất cho hoạt động khoáng sản

247,92

250,92

256,92

272,92

288,92

304,92

320,92

336,92

2.2.4.4

 + Đất sản xuất vật liệu xây dựng

7,68

12,68

22,68

38,83

55,83

71,83

89,83

107,83

2.2.5

 - Đất có mục đích công cộng

1.675,13

1.687,83

1.764,65

1.854,75

2.086,56

2.241,81

2.525,38

2.578,92

2.2.5.1

 + Đất giao thông

977,28

996,48

1.017,45

1.053,31

1.089,78

1.127,59

1.155,78

1.191,62

2.2.5.2

 + Đất thủy lợi

492,84

492,84

496,14

509,84

518,88

528,43

533,73

533,73

2.2.5.3

 + Đất công trình năng lượng

5,23

5,25

6,10

6,45

156,45

156,45

387,45

387,55

2.2.5.4

 + Đất công trình bưu chính viễn thông

0,44

0,44

1,27

1,49

1,54

1,54

1,54

1,54

2.2.5.5

 + Đất cơ sở văn hóa

8,99

11,09

16,13

31,39

41,68

132,54

139,85

143,48

2.2.5.6

 + Đất cơ sở y tế

12,99

12,99

13,78

14,33

14,33

14,35

14,35

14,65

2.2.5.7

 + Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

104,25

104,55

109,45

112,18

114,44

120,49

124,26

127,43

2.2.5.8

 + Đất cơ sở thể dục - thể thao

24,73

29,98

37,07

50,62

53,22

56,84

63,42

65,75

2.2.5.9

 + Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

14,87

 

 

 

 

 

 

 

2.2.5.10

 + Đất chợ

16,10

16,10

17,25

21,23

21,83

25,67

26,79

30,56

2.2.5.11

 + Đất di tích, danh lam thắng cảnh

17,41

17,41

18,41

18,41

38,41

38,41

38,41

38,51

2.2.5.12

 + Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0,70

31,60

35,50

36,00

39,50

39,80

44,10

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

29,01

29,01

31,21

31,49

31,79

31,79

31,79

31,79

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.204,60

1.204,60

1.200,60

1.201,75

1.214,58

1.219,10

1.222,99

1.238,62

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

3.242,03

3.242,03

3.242,03

3.240,93

3.243,75

3.242,75

3.239,35

3.238,49

3

Nhóm đất ch­ưa sử dụng

20.250,21

19.680,86

18.865,87

17.810,35

16.785,17

15.512,99

14.467,10

13.408,97

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

2.719,97

2.666,82

2.571,03

2.424,91

2.306,79

2.091,32

1.886,13

1.736,35

3.2

Đất đồi núi chư­a sử dụng

15.663,36

15.147,16

14.427,96

13.557,06

12.653,80

11.600,56

10.762,86

9.857,51

3.3

Núi đá không có rừng cây

1.866,88

1.866,88

1.866,88

1.828,38

1.824,58

1.821,11

1.818,11

1.815,11

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

[...]