Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 659/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/09/2009 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 659/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 14 tháng 9 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phù Cát tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1693/TTr-STNMT ngày 04 tháng 9 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Cát đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Năm hiện trạng 2008 |
Năm 2010 |
Năm 2015 |
Năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(5) |
(6) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
68.048,83 |
100,00 |
68.048,83 |
100,00 |
68.048,83 |
100,00 |
68.048,83 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
38.489,34 |
56,56 |
39.674,63 |
58,30 |
43.075,00 |
63,30 |
47.603,97 |
69,96 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
20.780,95 |
53,99 |
20.617,31 |
51,97 |
19.917,27 |
46,24 |
18.627,83 |
39,13 |
1.1.1 |
* Đất trồng cây hàng năm |
14.348,69 |
69,05 |
14.209,89 |
68,92 |
13.579,72 |
68,18 |
12.799,32 |
68,71 |
1.1.1.1 |
- Đất trồng lúa |
8.858,07 |
61,73 |
8.803,53 |
61,95 |
8.551,97 |
62,98 |
8.180,23 |
63,91 |
1.1.1.1.1 |
+ Đất chuyên trồng lúa nước |
7.000,71 |
79,03 |
6.962,90 |
79,09 |
6.732,50 |
78,72 |
6.560,06 |
80,19 |
1.1.1.1.2 |
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
1.857,36 |
20,97 |
1.840,63 |
20,91 |
1.819,47 |
21,28 |
1.620,17 |
19,81 |
1.1.1.2 |
- Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5.490,62 |
38,27 |
5.406,36 |
38,05 |
5.027,75 |
37,02 |
4.619,09 |
36,09 |
1.1.2 |
* Đất trồng cây lâu năm |
6.432,26 |
30,95 |
6.407,42 |
31,08 |
6.337,55 |
31,82 |
5.828,51 |
31,29 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
17.295,77 |
44,94 |
18.592,97 |
46,86 |
22.607,20 |
52,48 |
28.356,60 |
59,57 |
1.2.1 |
* Đất rừng sản xuất |
4.874,72 |
28,18 |
5.320,92 |
28,62 |
6.987,63 |
30,91 |
9.245,84 |
32,61 |
1.2.1.1 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
4.874,72 |
100,00 |
5.285,92 |
99,34 |
6.742,63 |
96,49 |
8.747,84 |
179,45 |
1.2.1.2 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
|
|
35,00 |
0,66 |
245,00 |
3,51 |
498,00 |
10,22 |
1.2.2 |
* Đất rừng phòng hộ |
10.444,65 |
60,39 |
10.630,65 |
57,18 |
10.892,17 |
48,18 |
11.493,36 |
40,53 |
1.2.2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
9.112,90 |
87,25 |
9.112,90 |
85,72 |
9.112,90 |
83,66 |
9.012,90 |
86,29 |
1.2.2.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
1.150,85 |
11,02 |
1.336,85 |
12,58 |
1.598,37 |
14,67 |
2.299,56 |
22,02 |
1.2.2.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
180,90 |
1,73 |
180,90 |
1,70 |
180,90 |
1,66 |
180,90 |
1,73 |
1.2.3 |
* Đất rừng đặc dụng |
1.976,40 |
11,43 |
2.641,40 |
14,21 |
4.727,40 |
20,91 |
7.617,40 |
26,86 |
1.2.3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
1.842,90 |
93,25 |
1.842,90 |
69,77 |
1.842,90 |
38,98 |
1.842,90 |
93,25 |
1.2.3.2 |
- Đất có rừng trồng đặc dụng |
133,50 |
6,75 |
768,50 |
29,09 |
2.733,50 |
57,82 |
5.473,50 |
276,94 |
1.2.3.3 |
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
|
|
30,00 |
1,14 |
151,00 |
3,19 |
301,00 |
15,23 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
240,34 |
0,62 |
241,07 |
0,61 |
250,25 |
0,58 |
260,26 |
0,55 |
1.4 |
Đất làm muối |
66,44 |
0,17 |
66,44 |
0,17 |
66,44 |
0,15 |
66,44 |
0,14 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
105,84 |
0,27 |
156,84 |
0,40 |
233,84 |
0,54 |
292,84 |
0,62 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
9.309,28 |
13,68 |
9.508,33 |
13,97 |
11.564,86 |
16,99 |
14.065,20 |
20,67 |
2.1 |
* Đất ở |
1.123,50 |
12,07 |
1.187,06 |
12,48 |
1.308,10 |
11,31 |
1.442,15 |
10,25 |
2.1.1 |
- Đất ở tại nông thôn |
1.061,82 |
94,51 |
1.122,78 |
94,58 |
1.238,32 |
94,67 |
1.364,79 |
94,64 |
2.1.2 |
- Đất ở tại đô thị |
61,68 |
5,49 |
64,28 |
5,42 |
69,78 |
5,33 |
77,36 |
5,36 |
2.2 |
* Đất chuyên dùng |
3.710,14 |
39,85 |
3.847,43 |
40,46 |
5.747,86 |
49,70 |
7.831,70 |
55,68 |
2.2.1 |
- Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
34,70 |
0,94 |
34,70 |
0,90 |
41,10 |
0,72 |
45,30 |
0,58 |
2.2.2 |
- Đất quốc phòng |
1.280,10 |
34,50 |
1.287,40 |
33,46 |
1.427,40 |
24,83 |
2.015,10 |
25,73 |
2.2.3 |
- Đất an ninh |
0,77 |
0,02 |
1,77 |
0,05 |
3,01 |
0,05 |
3,01 |
0,04 |
2.2.4 |
- Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp |
719,44 |
19,39 |
758,91 |
19,73 |
1.697,43 |
29,53 |
2.688,09 |
34,32 |
2.2.4.1 |
+ Đất khu công nghiệp |
309,37 |
43,00 |
363,11 |
47,85 |
517,14 |
30,47 |
1.099,14 |
40,89 |
2.2.4.2 |
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
154,47 |
21,47 |
116,20 |
15,31 |
735,54 |
43,33 |
992,48 |
36,92 |
2.2.4.3 |
+ Đất cho hoạt động khoáng sản |
247,92 |
34,46 |
256,92 |
33,85 |
336,92 |
19,85 |
399,92 |
14,88 |
2.2.4.4 |
+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
7,68 |
1,07 |
22,68 |
2,99 |
107,83 |
6,35 |
196,55 |
7,31 |
2.2.5 |
- Đất có mục đích công cộng |
1.675,13 |
45,15 |
1.764,65 |
45,87 |
2.578,92 |
44,87 |
3.080,20 |
39,33 |
2.2.5.1 |
+ Đất giao thông |
977,28 |
58,34 |
1.017,45 |
57,66 |
1.191,62 |
46,21 |
1.441,35 |
46,79 |
2.2.5.2 |
+ Đất thủy lợi |
492,84 |
29,42 |
496,14 |
28,12 |
533,73 |
20,70 |
566,33 |
18,39 |
2.2.5.3 |
+ Đất công trình năng lượng |
5,23 |
0,31 |
6,10 |
0,35 |
387,55 |
15,03 |
487,80 |
15,84 |
2.2.5.4 |
+ Đất công trình bưu chính VT |
0,44 |
0,03 |
1,27 |
0,07 |
1,54 |
0,06 |
2,69 |
0,09 |
2.2.5.5 |
+ Đất cơ sở văn hóa |
8,99 |
0,54 |
16,13 |
0,91 |
143,48 |
5,56 |
166,23 |
5,40 |
2.2.5.6 |
+ Đất cơ sở y tế |
12,99 |
0,78 |
13,78 |
0,78 |
14,65 |
0,57 |
16,65 |
0,54 |
2.2.5.7 |
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
104,25 |
6,22 |
109,45 |
6,20 |
127,43 |
4,94 |
138,13 |
4,48 |
2.2.5.8 |
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao |
24,73 |
1,48 |
37,07 |
2,10 |
65,75 |
2,55 |
69,45 |
2,25 |
2.2.5.9 |
+ Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
14,87 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
2.2.5.10 |
+ Đất chợ |
16,10 |
0,96 |
17,25 |
0,98 |
30,56 |
1,18 |
31,56 |
1,02 |
2.2.5.11 |
+ Đất di tích, danh thắng |
17,41 |
1,04 |
18,41 |
1,04 |
38,51 |
1,49 |
38,51 |
1,25 |
2.2.5.12 |
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
31,60 |
1,79 |
44,10 |
1,71 |
121,50 |
3,94 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
29,01 |
0,31 |
31,21 |
0,33 |
31,79 |
0,27 |
31,79 |
0,23 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.204,60 |
12,94 |
1.200,60 |
12,63 |
1.238,62 |
10,71 |
1.241,62 |
8,83 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
3.242,03 |
34,83 |
3.242,03 |
34,10 |
3.238,49 |
28,00 |
3.517,94 |
25,01 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
20.250,21 |
29,76 |
18.865,87 |
27,72 |
13.408,97 |
19,70 |
6.379,66 |
9,38 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
2.719,97 |
13,43 |
2.571,03 |
13,63 |
1.736,35 |
12,95 |
1.074,03 |
16,84 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
15.663,36 |
77,35 |
14.427,96 |
76,48 |
9.857,51 |
73,51 |
3.517,57 |
55,14 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
1.866,88 |
9,22 |
1.866,88 |
9,90 |
1.815,11 |
13,54 |
1.788,06 |
28,03 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn |
||
2009 - 2010 |
2011 - 2015 |
2016 - 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
3159,07 |
132,71 |
1392,63 |
1633,73 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1975,62 |
111,64 |
628,54 |
1235,44 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1325,37 |
79,80 |
534,67 |
710,90 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
306,00 |
24,81 |
118,75 |
162,44 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
650,25 |
31,84 |
93,87 |
524,54 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1174,87 |
16,80 |
760,77 |
397,30 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
473,58 |
7,80 |
293,29 |
172,49 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
701,29 |
9,00 |
467,48 |
224,81 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8,58 |
4,27 |
3,32 |
0,99 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
296,12 |
59,00 |
149,12 |
88,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm còn lại |
41,62 |
|
26,62 |
15,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
4,00 |
|
3,00 |
1,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
22,50 |
5,00 |
6,50 |
11,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
11,00 |
9,00 |
2,00 |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa |
20,00 |
|
20,00 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
20,00 |
3,00 |
10,00 |
7,00 |
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
6,00 |
|
6,00 |
|
2.8 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác |
162,50 |
42,00 |
70,00 |
50,50 |
2.9 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
8,50 |
|
5,00 |
3,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
18,62 |
|
7,08 |
11,54 |
3.1 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
0,12 |
|
0,12 |
|
3.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
9,34 |
|
2,70 |
6,64 |
3.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
9,16 |
|
4,26 |
4,90 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
8,05 |
0,44 |
3,30 |
4,31 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,44 |
0,44 |
|
|
4.1.1 |
Đất có mục đích công cộng |
0,44 |
0,44 |
|
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7,21 |
|
3,30 |
3,91 |
4.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
0,40 |
|
|
0,40 |
4.4 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn |
||
2009 - 2010 |
2011 - 2015 |
2016 - 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.159,07 |
132,71 |
1.392,63 |
1.633,73 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.975,62 |
111,64 |
628,54 |
1.235,44 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
1.325,37 |
79,80 |
534,67 |
710,90 |
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
306,00 |
24,81 |
118,75 |
162,44 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
650,25 |
31,84 |
93,87 |
524,54 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
1.174,87 |
16,80 |
760,77 |
397,30 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
473,58 |
7,80 |
293,29 |
172,49 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
701,29 |
9,00 |
467,48 |
224,81 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8,58 |
4,27 |
3,32 |
0,99 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
208,12 |
61,53 |
68,22 |
78,37 |
2.1 |
Đất ở |
77,35 |
3,10 |
42,93 |
31,32 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
77,03 |
3,10 |
42,93 |
31,00 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
0,32 |
|
|
0,32 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
87,75 |
54,43 |
4,12 |
29,20 |
2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1,00 |
|
|
1,00 |
2.2.2 |
Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp |
83,41 |
53,74 |
1,67 |
28,00 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
3,34 |
0,69 |
2,45 |
0,20 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
30,63 |
4,00 |
14,33 |
12,30 |
2.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
12,39 |
|
6,84 |
5,55 |
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Giai đoạn |
||
2009 - 2010 |
2011 - 2015 |
2016 - 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
12.264,70 |
1.318,00 |
4.784,00 |
6.162,70 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
33,00 |
4,00 |
18,00 |
11,00 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa |
2,00 |
|
2,00 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
31,00 |
4,00 |
16,00 |
11,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
12.226,70 |
1.314,00 |
4.766,00 |
6.146,70 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
4.844,70 |
454,00 |
1.960,00 |
2.430,70 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
1.741,00 |
195,00 |
720,00 |
826,00 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
5.641,00 |
665,00 |
2.086,00 |
2.890,00 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
5,00 |
|
|
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.605,85 |
66,34 |
672,90 |
866,61 |
2.1 |
Đất ở |
71,00 |
8,50 |
32,29 |
30,21 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
70,13 |
8,50 |
31,42 |
30,21 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
0,87 |
|
0,87 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.444,50 |
55,64 |
624,86 |
764,00 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,32 |
|
0,32 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng |
516,00 |
7,30 |
46,00 |
462,70 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
575,84 |
8,00 |
452,94 |
114,90 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
352,34 |
40,34 |
125,60 |
186,40 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,50 |
2,20 |
0,30 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
19,45 |
|
15,45 |
4,00 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
68,40 |
|
|
68,40 |
2. Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu của huyện Phù Cát.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Phù Cát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích hiện trạng 2008 |
Phân theo từng năm |
||||||
Năm 2009 |
Năm 2010 |
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
68.048,83 |
68.048,83 |
68.048,83 |
68.048,83 |
68.048,83 |
68.048,83 |
68.048,83 |
68.048,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
38.489,34 |
38.998,89 |
39.674,63 |
40.497,80 |
41.107,25 |
41.830,71 |
42.303,96 |
43.075,00 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
20.780,95 |
20.740,86 |
20.617,31 |
20.477,90 |
20.311,15 |
20.195,40 |
20.029,33 |
19.917,27 |
1.1.1 |
* Đất trồng cây hàng năm |
14.348,69 |
14.316,87 |
14.209,89 |
14.076,91 |
13.921,32 |
13.815,57 |
13.663,88 |
13.579,72 |
1.1.1.1 |
- Đất trồng lúa |
8.858,07 |
8.844,27 |
8.803,53 |
8.753,96 |
8.676,32 |
8.646,55 |
8.593,23 |
8.551,97 |
1.1.1.1.1 |
+ Đất chuyên trồng lúa nước |
7.000,71 |
6.991,78 |
6.962,90 |
6.936,63 |
6.824,65 |
6.801,74 |
6.786,52 |
6.732,50 |
1.1.1.1.2 |
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
1.857,36 |
1.852,49 |
1.840,63 |
1.817,33 |
1.851,67 |
1.844,81 |
1.806,71 |
1.819,47 |
1.1.1.2 |
- Đất trồng cây hàng năm còn lại |
5.490,62 |
5.472,60 |
5.406,36 |
5.322,95 |
5.245,00 |
5.169,02 |
5.070,65 |
5.027,75 |
1.1.2 |
* Đất trồng cây lâu năm |
6.432,26 |
6.423,99 |
6.407,42 |
6.400,99 |
6.389,83 |
6.379,83 |
6.365,45 |
6.337,55 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
17.295,77 |
17.846,57 |
18.592,97 |
19.525,87 |
20.277,07 |
21.093,28 |
21.725,60 |
22.607,20 |
1.2.1 |
* Đất rừng sản xuất |
4.874,72 |
5.028,52 |
5.320,92 |
5.695,82 |
5.991,42 |
6.323,77 |
6.609,13 |
6.987,63 |
1.2.1.1 |
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2 |
- Đất có rừng trồng sản xuất |
4.874,72 |
5.013,52 |
5.285,92 |
5.612,82 |
5.860,42 |
6.154,77 |
6.402,13 |
6.742,63 |
1.2.1.3 |
- Đất KN phục hồi rừng sản xuất |
|
15,00 |
35,00 |
83,00 |
131,00 |
169,00 |
207,00 |
245,00 |
1.2.2 |
* Đất rừng phòng hộ |
10.444,65 |
10.531,65 |
10.630,65 |
10.750,65 |
10.794,25 |
10.866,11 |
10.801,07 |
10.892,17 |
1.2.2.1 |
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
9.112,90 |
9.112,90 |
9.112,90 |
9.112,90 |
9.112,90 |
9.112,90 |
9.112,90 |
9.112,90 |
1.2.2.2 |
- Đất có rừng trồng phòng hộ |
1.150,85 |
1.237,85 |
1.336,85 |
1.456,85 |
1.500,45 |
1.572,31 |
1.507,27 |
1.598,37 |
1.2.2.3 |
- Đất KN phục hồi rừng phòng hộ |
180,90 |
180,90 |
180,90 |
180,90 |
180,90 |
180,90 |
180,90 |
180,90 |
1.2.3 |
* Đất rừng đặc dụng |
1.976,40 |
2.286,40 |
2.641,40 |
3.079,40 |
3.491,40 |
3.903,40 |
4.315,40 |
4.727,40 |
1.2.3.1 |
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
1.842,90 |
1.842,90 |
1.842,90 |
1.842,90 |
1.842,90 |
1.842,90 |
1.842,90 |
1.842,90 |
1.2.3.2 |
- Đất có rừng trồng đặc dụng |
133,50 |
428,50 |
768,50 |
1.165,50 |
1.557,50 |
1.949,50 |
2.341,50 |
2.733,50 |
1.2.3.3 |
- Đất KN phục hồi rừng đặc dụng |
|
15,00 |
30,00 |
71,00 |
91,00 |
111,00 |
131,00 |
151,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
240,34 |
239,18 |
241,07 |
245,75 |
246,75 |
246,75 |
248,75 |
250,25 |
1.4 |
Đất làm muối |
66,44 |
66,44 |
66,44 |
66,44 |
66,44 |
66,44 |
66,44 |
66,44 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
105,84 |
105,84 |
156,84 |
181,84 |
205,84 |
228,84 |
233,84 |
233,84 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
9.309,28 |
9.369,08 |
9.508,33 |
9.740,68 |
10.156,41 |
10.705,13 |
11.277,77 |
11.564,86 |
2.1 |
* Đất ở |
1.123,50 |
1.147,73 |
1.187,06 |
1.207,31 |
1.231,08 |
1.254,31 |
1.278,13 |
1.308,10 |
2.1.1 |
- Đất ở tại nông thôn |
1.061,82 |
1.084,80 |
1.122,78 |
1.141,89 |
1.164,78 |
1.186,66 |
1.209,41 |
1.238,32 |
2.1.2 |
- Đất ở tại đô thị |
61,68 |
62,93 |
64,28 |
65,42 |
66,30 |
67,65 |
68,72 |
69,78 |
2.2 |
* Đất chuyên dùng |
3.710,14 |
3.745,71 |
3.847,43 |
4.059,20 |
4.435,21 |
4.957,18 |
5.505,51 |
5.747,86 |
2.2.1 |
- Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
34,70 |
34,70 |
34,70 |
35,55 |
35,55 |
35,55 |
35,55 |
41,10 |
2.2.2 |
- Đất quốc phòng |
1.280,10 |
1.280,10 |
1.287,40 |
1.291,40 |
1.334,40 |
1.387,40 |
1.387,40 |
1.427,40 |
2.2.3 |
- Đất an ninh |
0,77 |
0,77 |
1,77 |
1,91 |
1,91 |
1,91 |
1,91 |
3,01 |
2.2.4 |
- Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp |
719,44 |
742,31 |
758,91 |
875,59 |
976,79 |
1.290,51 |
1.555,27 |
1.697,43 |
2.2.4.1 |
+ Đất khu công nghiệp |
309,37 |
363,11 |
363,11 |
367,14 |
367,14 |
367,14 |
517,14 |
517,14 |
2.2.4.2 |
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
154,47 |
115,60 |
116,20 |
196,70 |
264,90 |
546,62 |
627,38 |
735,54 |
2.2.4.3 |
+ Đất cho hoạt động khoáng sản |
247,92 |
250,92 |
256,92 |
272,92 |
288,92 |
304,92 |
320,92 |
336,92 |
2.2.4.4 |
+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
7,68 |
12,68 |
22,68 |
38,83 |
55,83 |
71,83 |
89,83 |
107,83 |
2.2.5 |
- Đất có mục đích công cộng |
1.675,13 |
1.687,83 |
1.764,65 |
1.854,75 |
2.086,56 |
2.241,81 |
2.525,38 |
2.578,92 |
2.2.5.1 |
+ Đất giao thông |
977,28 |
996,48 |
1.017,45 |
1.053,31 |
1.089,78 |
1.127,59 |
1.155,78 |
1.191,62 |
2.2.5.2 |
+ Đất thủy lợi |
492,84 |
492,84 |
496,14 |
509,84 |
518,88 |
528,43 |
533,73 |
533,73 |
2.2.5.3 |
+ Đất công trình năng lượng |
5,23 |
5,25 |
6,10 |
6,45 |
156,45 |
156,45 |
387,45 |
387,55 |
2.2.5.4 |
+ Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,44 |
0,44 |
1,27 |
1,49 |
1,54 |
1,54 |
1,54 |
1,54 |
2.2.5.5 |
+ Đất cơ sở văn hóa |
8,99 |
11,09 |
16,13 |
31,39 |
41,68 |
132,54 |
139,85 |
143,48 |
2.2.5.6 |
+ Đất cơ sở y tế |
12,99 |
12,99 |
13,78 |
14,33 |
14,33 |
14,35 |
14,35 |
14,65 |
2.2.5.7 |
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
104,25 |
104,55 |
109,45 |
112,18 |
114,44 |
120,49 |
124,26 |
127,43 |
2.2.5.8 |
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao |
24,73 |
29,98 |
37,07 |
50,62 |
53,22 |
56,84 |
63,42 |
65,75 |
2.2.5.9 |
+ Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
14,87 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.5.10 |
+ Đất chợ |
16,10 |
16,10 |
17,25 |
21,23 |
21,83 |
25,67 |
26,79 |
30,56 |
2.2.5.11 |
+ Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
17,41 |
17,41 |
18,41 |
18,41 |
38,41 |
38,41 |
38,41 |
38,51 |
2.2.5.12 |
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
0,70 |
31,60 |
35,50 |
36,00 |
39,50 |
39,80 |
44,10 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
29,01 |
29,01 |
31,21 |
31,49 |
31,79 |
31,79 |
31,79 |
31,79 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
1.204,60 |
1.204,60 |
1.200,60 |
1.201,75 |
1.214,58 |
1.219,10 |
1.222,99 |
1.238,62 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
3.242,03 |
3.242,03 |
3.242,03 |
3.240,93 |
3.243,75 |
3.242,75 |
3.239,35 |
3.238,49 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
20.250,21 |
19.680,86 |
18.865,87 |
17.810,35 |
16.785,17 |
15.512,99 |
14.467,10 |
13.408,97 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
2.719,97 |
2.666,82 |
2.571,03 |
2.424,91 |
2.306,79 |
2.091,32 |
1.886,13 |
1.736,35 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
15.663,36 |
15.147,16 |
14.427,96 |
13.557,06 |
12.653,80 |
11.600,56 |
10.762,86 |
9.857,51 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
1.866,88 |
1.866,88 |
1.866,88 |
1.828,38 |
1.824,58 |
1.821,11 |
1.818,11 |
1.815,11 |