Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 150/NQ-HĐND
Ngày ban hành 08/12/2022
Ngày có hiệu lực 08/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Thái Hưng
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 150/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 223/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022, Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 412/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục 72 công trình, dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh, trong đó:

1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 04 dự án, diện tích đất thu hồi 8.406m2.

2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, điện lực, thông tin liên lạc, (Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 40 dự án, diện tích đất thu hồi 822.677 m2.

3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; khu văn hóa phục vụ công cộng; chợ (Điểm c Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): Gồm 28 dự án, diện tích đất thu hồi 946.720 m2.

(có 01 Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh; Chi cục Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Nguồn vốn thực hiện

Tổng diện tích thu hồi đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Tổng DT

T đó: Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

1

2

3

4= 5+…9

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 Tổng

 

1.777.804

84.229

61.470

 

88.094

1.605.481

 

 

 

 

Huyện Sốp Cộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Pu Hao, xã Mường Lạn

Xã Mường Lạn

46.200

 

 

 

 

46.200

Điểm c

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh

MTQG 1719

2

Bố trí, sắp xếp dân cư tập trung (tại chỗ) bản Nậm Pừn, xã Mường Lèo

Xã Mường Lèo

15.570

 

 

 

15.570

 

Điểm c

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh

MTQG 1719

 

Huyện Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

NC đường GT liên xã từ bản Nà Khằm xã Gia Phù - TT xã Suối Bau

Xã Suối Bau

6.500

 

 

 

 

6.500

Điểm b

124/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND huyện

NSNN

4

NC đường GT từ bản Sọc - đến bản Chè Mè

Xã Mường Bang

5.000

 

 

 

 

5.000

Điểm b

117/NQ-HĐND ngày 07/10/2022; 112/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện

NSNN

5

NC đường GT liên bản Từ bản Thải đi hết bản Giáp Đất - Xã Mường Thải

Xã Mường Thải

2.500

 

 

 

 

2.500

Điểm b

112/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện

NSNN

6

NC đường GT từ bản Suối Cáy - đến bản Suối Thịnh

Xã Suối Bau

3.000

 

 

 

 

3.000

Điểm b

117/NQ-HĐND ngày 07/10/2022 của HĐND huyện

NSNN

7

 Định canh định cư bản Khoai Lang

Xã Mường Thải

15.427

 

 

 

 

15.427

Điểm c

112/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện

NSNN

8

Định canh định cư Suối Thịnh

Xã Suối Bau

20.000

 

 

 

 

20.000

Điểm c

112/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện

NSNN

9

Sửa chữa cấp bách khắc phục hậu quả, thiên tai, đảm bảo giao thông bước 2 đối với Km 402 + 649 - Km 402 + 741

Xã Suối Tọ

30.000

6.000

 

 

 

24.000

Điểm b

12188/BGTVT-KCHT ngày 21/11/2022 của Bộ GTVT

NSNN

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xử lý cấp bách ngập úng cục bộ tại cầu bản Bó Ẩn, phường Chiềng Cơi, khu dân cư tổ 11, phường Quyết Tâm và tổ 1, phường Quyết Thắng

Phường Quyết Tâm, Chiềng Cơi, Quyết Thắng

4.014

 

 

 

 

4.014

Điểm b

97/NĐ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND thành phố; 2605/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND thành phố

Ngân sách thành phố

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Điểm thông tin du lịch cộng đồng xã Ngọc Chiến

Xã Ngọc Chiến

2.317

 

 

 

 

2.317

Điểm c

76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của HĐND huyện

NSNN

 

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Ngùa, xã Chiềng Khay

Xã Chiềng Khay

31.548

 

 

 

2.851

28.697

Điểm c

955/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh

NSNN

13

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huổi Ngà, xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

36.203

 

 

 

36.203

 

Điểm c

955/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh

NSNN

14

Đường nội đồng bao ven hồ Pú Ỏ - Hin Lăn

Xã Chiềng Bằng

18.240

 

 

 

 

18.240

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NSTU

15

Đường nội đồng điểm TĐC Lốm Lầu 2

Xã Chiềng Ơn

15.200

 

 

 

 

15.200

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

16

Xây dựng đường 7 khu Nghĩa trang, nghĩa địa tại 7 điểm TĐC thuộc khu TĐC xã Mường Giôn

Xã Mường Giôn

4.712

 

 

 

 

4.712

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

17

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Co Ngốm 1+2

Xã Mường Sại

12.403

 

 

 

 

12.403

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

18

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Pha

Xã Cà Nàng

13.832

 

 

 

 

13.832

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

19

Đường nội đồng điểm TĐC bản Tốm

Xã Nậm Ét,

8.968

 

 

 

 

8.968

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

20

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Pao

Xã Nậm Ét

8.664

 

 

 

 

8.664

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

21

Đường nội đồng điểm TĐC bản Lóng, bản Giảng 1,2,3

Xã Nậm Ét

9.120

 

 

 

 

9.120

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

22

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Phiêng Mựt 1

Xã Mường Giôn

4.560

 

 

 

 

4.560

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

23

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Huổi Mận

Xã Mường Giôn

5.168

 

 

 

 

5.168

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

24

Khu nghĩa trang, nghĩa địa tại 14 điểm TĐC Thuộc khu TĐC xã Mường Sại (đường vào)

Xã Mường Sại

8.512

 

 

 

 

8.512

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

25

Đường nội đồng điểm TĐC Ten Che 1 + 2

Xã Mường Sại

4.408

 

 

 

 

4.408

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

26

Đường nội đồng điểm TĐC Bản Bon

Xã Mường Chiên

8.968

 

 

 

 

8.968

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

27

Đường nội đồng điểm TĐC Hua Sát

Xã Mường Chiên

7.600

 

 

 

 

7.600

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

28

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Nghịu

Xã Mường Giàng

9.272

 

 

 

 

9.272

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

29

Thủy lợi Khoang To điểm tái định cư Khóp Xa

Xã Chiềng Khay

16.188

 

 

 

 

16.188

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

30

Thủy lợi điểm tái định cư Ít Ta Bót

Xã Chiềng Khay

6.720

 

 

 

 

6.720

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

31

Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Nà Mùn

Xã Chiềng Khay

6.231

 

 

 

 

6.231

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

32

Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Lọng Đán

Xã Chiềng Bằng

6.900

 

 

 

 

6.900

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 UBND tỉnh

NS trung ương

33

Đường Liên bản từ bản Póm Hán xã Nậm Ét đến bản Pha Dảo xã Mường Sại

Xã Nậm Ét, xã Mường Sại

660

 

 

 

 

660

Điểm b

1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh

NS trung ương và địa phương

34

Đường GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn)

Xã Cà Nàng, xã Chiềng Khay

151.900

3.000

3.000

 

 

148.900

Điểm b

1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh

NS trung ương và địa phương

35

Đường từ trung tâm xã đi bản Tốm xã Nậm Ét

Xã Nậm Ét

115.400

2.000

2.000

 

 

113.400

Điểm b

1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh

NS trung ương và địa phương

36

Đường liên bản Huổi Lụ xã Liệp Tè (Thuận Châu) đến bản Huổi Hẹ xã Nậm Ét (Quỳnh Nhai)

Xã Nậm Ét

30.000

 

 

 

 

30.000

Điểm b

1845/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh

Nguồn vốn trung ương

 

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử-văn hóa Đền thờ Hai Bà Trưng tại bản Thống nhất (bản Nam Tiến cũ)

Xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã

2.106

 

 

 

 

2.106

Điểm a

3020/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 của UBND huyện

Ngân sách huyện, nguồn xã hội hóa

 

Huyện Mộc Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đầu tư hạ tầng khu tái định cư tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu

Thị trấn Mộc Châu

12.500

 

 

 

 

12.500

Điểm c

67/NQ-HĐND ngày 12/8/2022 của HĐND huyện

NS huyện và các nguồn vốn khác

39

Đầu tư hạ tầng khu tái định cư tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu

Thị trấn Mộc Châu

26.100

 

 

 

 

26.100

Điểm c

67/NQ-HĐND ngày 12/8/2022 của HĐND huyện

NS huyện và các nguồn vốn khác

40

Đầu tư hạ tầng khu tái định cư tiểu khu 70, thị trấn Nông trường Mộc Châu

TTNTMC

20.110

 

 

 

 

20.110

Điểm c

67/NQ-HĐND ngày 12/8/2022 của HĐND huyện

NS huyện và các nguồn vốn khác

41

Tuyến đường Hòa Bình - Mộc Châu, đoạn tuyến thuộc địa bàn tỉnh Sơn La

Xã Phiêng Luông

120.000

 

 

 

 

120.000

Điểm c

80/NQ-HĐND ngày 10/5/2022; 89/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh

Ngân sách TW, ngân sách tỉnh

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Di chuyển đường dây 110kV, 35kV mạch kép đoạn Bệnh viện Đa khoa Sơn La - TBA 110kV Chiềng Sinh

Xã Chiềng Mung

655

115

115

 

470

71

Điểm b

1989/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh

NS tỉnh

 

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hạ tầng khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Vân Hồ

Xã Vân Hồ

50.000

3.000

 

 

 

47.000

Điểm c

83/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh

NSTU+tỉnh

44

Hạ tầng khu tái định cư Khu công nghiệp Vân Hồ

Xã Vân Hồ

185.000

 

 

 

 

185.000

Điểm c

83/NQ-HĐND ngày 10/5/2022 của HĐND tỉnh

NSTU+tỉnh

45

Khu tái định cư phục vụ tuyến đường Hòa Bình - Mộc Châu

Xã Chiềng Yên, xã Mường Men, xã Chiềng Khoa

120.000

10.000

 

 

30.000

80.000

Điểm c

80/NQ-HĐND ngày 10/5/2022, 89/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh

Ngân sách TW, ngân sách tỉnh

 

Huyện Yên Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tô Buông, xã Lóng Phiêng

Bản Tô Quỳnh, xã Lóng Phiêng

26.192

18.155

18.155

 

 

8.037

Điểm c

1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh

MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi

47

Nhà văn hóa bản Nghè, xã Sặp Vạt

Bản Nghè, xã Sặp Vạt

973

973

973

 

 

 

Điểm c

1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh

MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi

48

Nhà văn hóa bản Chai, xã Chiềng Đông

Bản Chai, xã Chiềng Đông

1.736

1.736

1.736

 

 

 

Điểm c

93/QĐ-UBND ngày 08/2/2022

MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi

49

Nhà văn hóa bản Bắt Đông xã Sặp Vạt

Xã Sặp Vạt

1.000

1.000

1.000

 

 

 

Điểm c

723/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND huyện

Chương trình MTQG xây dựng NTM

50

Nhà văn hóa bản Chiềng Thi

Xã Chiềng Pằn

848

 

 

 

 

848

Điểm c

4151/UBND-TH ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh

Chương trình MTQG xây dựng NTM

51

Nhà văn hóa bản Na Đông xã Chiềng Khoi

Xã Chiềng Khoi

500

 

 

 

 

500

Điểm c

4151/UBND-TH ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh

Chương trình MTQG xây dựng NTM

52

Nhà văn hóa bản Chiềng Sàng

Bản Chiềng Sàng, xã Chiềng Sàng

650

 

 

 

 

650

Điểm c

4151/UBND-TH ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh

Chương trình MTQG xây dựng NTM

53

Nhà văn hóa xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu

Xã Chiềng Đông

600

 

 

 

 

600

Điểm c

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh

Vốn Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

54

Tuyến Thanh Yên 2 - Quỳnh Liên, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu

Bản Quỳnh Liên, Thanh Yên 2, xã Phiêng Khoài

10.000

 

 

 

 

10.000

Điểm b

1817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh

Vốn Đề án 666

55

 Kho bạc nhà nước huyện Yên Châu

Thị trấn Yên Châu

3.000

3.000

3.000

 

 

 

Điểm a

1488/QĐ-KBNN ngày 04/1/2022 của Kho bạc nhà nước

Ngân sách nhà nước

56

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La (cấp điện huyện Yên Châu)

Trên địa bàn huyện

3.500

 

 

 

 

3.500

Điểm b

169/QĐ-SCT ngày 30/8/2022

MTQG vùng đồng bào DTTS miền núi

57

Trường PTDT nội trú huyện Yên Châu

Thị trấn Yên Châu

2.300

 

 

 

 

2.300

Điểm a

1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh

Ngân sách nhà nước

 

Huyện Thuận châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

NLH 2T10P Trường TH-THCS Thôm Mòn

Xã Thôm Mòn

1.000

 

 

 

 

1.000

Điểm a

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG XD NTM

59

NVH xã Mường É

Xã Mường É

6.000

 

 

 

1.500

4.500

Điểm c

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG XD NTM

60

Đường vào bản Bay, bản Bon, xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

2.000

500

500

 

500

1.000

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG giảm nghèo bền vững

61

Đường giao thông bản Trọ Phảng, xã Chiềng Pha

Xã Chiềng Pha

1.700

 

 

 

 

1.700

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022, 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG giảm nghèo bền vững

62

Đường vào bản Tinh Lá, xã Pá Lông

Xã Pá Lông

8.000

 

 

 

 

8.000

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

CT MTQG giảm nghèo bền vững

63

Đường tỉnh 116B vào bản Nhốc, Thông, Ỏ, Lạn, xã Mường Khiêng

Xã Mường Khiêng

18.900

 

 

 

 

18.900

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; số 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG giảm nghèo bền vững

64

Đường vào bản Lọng Cu, xã Bó Mười

Xã Bó Mười

8.000

3.000

2.000

 

1.000

4.000

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG giảm nghèo bền vững

65

Dự án điện an toàn trên địa bàn Thuận Châu

Huyện Thuận Châu

162.795

 

 

 

 

162.795

Điểm b

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; số 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG giảm nghèo bền vững

66

Điểm TĐC các hộ dân bị ảnh hường GPMB để triển khai các dự án trên địa bàn huyện

Xã Chiềng Ly

7.361

7.361

7.361

 

 

 

Điểm c

29/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND huyện

Thu tiền SD đất

67

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220kV Sơn La - Điện Biên

Huyện Thuận Châu

81.621

6.763

4.004

 

 

74.858

Điểm b

191/QĐ-HĐTV ngày 30/11/2020 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia

Nguồn vốn EVNNPT

 

Huyện Bắc Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Bố trí sắp xếp dân cư vùng nguy cơ gây trượt, sạt lở đất đá tại bản Ngậm, xã Song Pe

Xã Song Pe

148.403

9.437

9.437

 

 

138.966

Điểm c

121/NQ-HĐND ngày 21/8/2022; của HĐND tỉnh

Vốn ngân sách tỉnh

69

Dự án sắp xếp, ổn định dân cư Suối Tào, bản Tăng

Xã Chiềng Sại

48.292

5.000

5.000

 

 

43.292

Điểm c

 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh

Ngân sách trung ương

70

Đầu tư chợ xã Song Pe, huyện Bắc Yên

Xã Song Pe

640

640

640

 

 

 

Điểm c

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh

Ngân sách trung ương

71

Nhà văn hóa bản Pe

Xã Song Pe

2.550

2.550

2.550

 

 

 

Điểm c

 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh

Ngân sách trung ương

72

Điện sinh hoạt khu Suối Cáng bản Hồng Ngài

Xã Hồng Ngài

866

 

 

 

 

866

Điểm b

 566/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của HĐND huyện

NS huyện