Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Số hiệu 2061/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/08/2018
Ngày có hiệu lực 24/08/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh An Giang
Người ký Lê Văn Nưng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2061/QĐ-UBND

An Giang, ngày 24 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN CHÂU PHÚ, TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 – 2020) tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Phú tại Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 10tháng 8 năm 2018 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số314/TTr-STNMT ngày 15 tháng 8 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Phú với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
 (ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp tỉnh phân bổ
 (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số
(ha)

Cơ cấu
(%)

I

Loại đất

 

45.071,33

100,00

45.071

45.071,33

45.071,33

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.169,21

86,90

38.651

38.651,40

38.651,40

85,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36.500,49

80,98

36.130

36.129,83

36.129,83

80,16

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

36.500,49

80,98

36.130

36.129,83

36.129,83

80,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

944,82

2,10

290

290,16

290,16

0,64

1.2.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

944,82

2,10

290

290,16

290,16

0,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

889,65

1,97

1.232

1.232,18

1.232,18

2,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

834,24

1,85

979

979,23

979,23

2,17

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

-

20,00

20,00

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.877,40

13,04

6.395

6.419,93

6.419,93

14,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,63

0,09

42

41,63

41,63

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

4,43

0,01

8

7,73

7,73

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

29,97

0,07

114

114,00

114,00

0,25

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

90

103,94

103,94

0,23

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,72

0,03

16

16,40

16,40

0,04

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,22

0,13

72

71,67

71,67

0,16

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.624,33

5,82

2.796

2.781,83

2.781,83

6,17

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,56

0,01

3

2,96

2,96

0,01

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,71

0,01

7

7,36

7,36

0,02

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

76,00

0,17

83

82,81

82,81

0,18

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,69

0,03

31

30,59

30,59

0,07

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,26

0,01

13

13,26

13,26

0,03

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,90

0,00

10

1,70

1,70

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.329,36

2,95

1.418

1.298,56

1.298,56

2,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,05

0,15

109

228,44

228,44

0,51

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,07

0,04

32

32,05

32,05

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,05

0,01

6

6,19

6,19

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25,17

0,06

36

35,57

35,57

0,08

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

5

4,52

4,52

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,24

0,01

9

9,44

9,44

0,02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,82

0,02

-

7,82

7,82

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.645,08

3,65

-

1.645,08

1.645,08

3,65

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

24,73

0,05

25

0,00

0,00

0,00

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

24,73

0,05

25

0,00

0,00

0,00

4

Đất đô thị*

KDT

639,77

1,41

3.827

3.483,24

3.483,24

7,72

II

Các khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

KVL

 

 

 

 

28.935,59

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

 

0,00

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

 

 

 

 

0,00

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

KDD

 

 

 

 

0,00

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

 

 

 

 

0,00

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

KKN

 

 

 

 

291,36

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

3.740,44

 

8

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

0,00

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

5.345,61

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Cái Dầu

Bình Chánh

Bình Phú

Bình Thủy

Bình Long

Bình Mỹ

Đào Hữu Cảnh

Khánh Hòa

Mỹ Đức

Mỹ Phú

Ô Long Vĩ

Thạnh Mỹ Tây

Vĩnh Thạnh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

534,88

66,21

31,22

27,31

19,02

104,90

52,77

17,85

4,98

33,97

83,96

20,70

26,21

45,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,91

24,71

1,57

8,64

1,37

55,16

42,64

6,40

1,50

1,55

50,06

1,99

10,51

23,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

229,91

24,71

1,57

8,64

1,37

55,16

42,64

6,40

1,50

1,55

50,06

1,99

10,51

23,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

227,61

24,11

26,75

14,67

17,15

35,07

6,13

7,40

1,30

29,22

28,75

15,65

11,35

10,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

50,64

11,80

2,00

4,00

1,50

9,10

2,00

2,75

10,14

2,00

2,00

2,00

3,35

7,00

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

26,73

5,59

1,00

-

1,00

3,57

2,00

1,30

1,04

1,20

3,05

1,06

1,00

4,92

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

80,75

-

-

5,00

-

-

-

-

55,00

5,75

5,00

5,00

5,00

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

60,00

-

-

-

50,00

-

-

-

-

-

-

-

-

10,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

102,38

-

-

-

10,00

-

-

-

92,38

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,40

6,50

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

6,90

1,00

1.3 Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Cái Dầu

Bình Chánh

Bình Phú

Bình Thủy

Bình Long

Bình Mỹ

Đào Hữu Cảnh

Khánh Hòa

Mỹ Đức

Mỹ Phú

Ô Long Vĩ

Thạnh Mỹ Tây

Vĩnh Thạnh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12,09

-

-

-

-

-

-

-

12,09

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,75

-

-

-

-

-

-

-

7,75

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,34

-

-

-

-

-

-

-

4,34

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,64

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,64

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Phú.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Phúcó trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnhquy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Phú sau khi được phê duyệt; rà soát, sửa đổi, bổ sung quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đến năm 2020 của huyện.

2. Tổ chức thực hiệnđiều chỉnhquy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đảm bảo thống nhất chặt chẽ, nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng trên địa bàn huyện. Có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt, điều tiết phân bổ nguồn lực, đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa. Có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là tại các khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

6. Tăng cường công tác dự báo, thông tin, tuyên truyền để các cấp, các ngành và người dân địa phương chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

[...]