Quyết định 424/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 424/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 14/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424 /QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Điện Bàn (nay là thị xã Điện Bàn);
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Xét đề nghị của UBND thị xã Điện Bàn tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 21/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr- STNMT ngày 31/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||
Vĩnh Điện |
Điện Tiến |
Điện Hòa |
Điện Thắng Bắc |
Điện Thắng Trung |
Điện Thắng Nam |
Điện Ngọc |
Điện Hồng |
Điện Thọ |
Điện Phước |
Điện An |
Điện Nam Bắc |
Điện Nam Trung |
Điện Nam Đông |
Điện Dương |
Điện Quang |
Điện Trung |
Điện Phong |
Điện Minh |
Điện Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21.632,38 |
206,55 |
1.524,34 |
1.736,37 |
378,89 |
378,29 |
538,43 |
2.071,69 |
1.564,62 |
1.571,04 |
1.194,62 |
1.068,07 |
749,20 |
813,20 |
864,37 |
1.602,76 |
1.463,60 |
962,61 |
1.192,62 |
757,24 |
993,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.208,78 |
34,18 |
799,50 |
1.019,14 |
186,12 |
178,18 |
302,05 |
594,87 |
1.060,89 |
1.032,99 |
839,59 |
652,88 |
290,66 |
421,76 |
329,84 |
494,73 |
698,20 |
598,80 |
657,64 |
488,53 |
528,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.175,89 |
33,97 |
379,64 |
640,06 |
135,36 |
104,35 |
217,24 |
276,77 |
713,59 |
688,58 |
604,51 |
533,89 |
146,12 |
141,07 |
208,63 |
164,80 |
173,84 |
264,72 |
185,74 |
308,07 |
254,94 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.175,89 |
33,97 |
379,64 |
640,06 |
135,36 |
104,35 |
217,24 |
276,77 |
713,59 |
688,58 |
604,51 |
533,89 |
146,12 |
141,07 |
208,63 |
164,80 |
173,84 |
264,72 |
185,74 |
308,07 |
254,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.876,50 |
0,20 |
254,60 |
283,27 |
33,99 |
61,04 |
60,34 |
255,60 |
291,80 |
256,14 |
183,55 |
110,01 |
114,04 |
196,29 |
75,01 |
194,48 |
504,28 |
291,26 |
422,77 |
92,61 |
195,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
848,14 |
0,01 |
66,54 |
54,62 |
15,35 |
9,15 |
16,04 |
35,76 |
46,24 |
41,94 |
51,53 |
8,86 |
30,50 |
82,92 |
43,28 |
81,30 |
17,20 |
42,82 |
38,93 |
87,74 |
77,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
93,82 |
|
61,97 |
|
|
|
|
|
|
31,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,73 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
197,70 |
|
36,75 |
41,19 |
1,42 |
3,64 |
8,43 |
26,74 |
9,26 |
14,48 |
|
0,12 |
|
1,48 |
2,92 |
37,42 |
2,88 |
|
10,20 |
0,11 |
0,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.528,97 |
172,20 |
641,74 |
699,83 |
191,86 |
196,23 |
233,38 |
1.466,34 |
467,71 |
450,89 |
348,68 |
400,98 |
444,86 |
343,88 |
462,34 |
1.011,45 |
525,23 |
312,55 |
481,38 |
255,97 |
421,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
95,63 |
2,23 |
57,79 |
9,11 |
|
|
0,40 |
7,41 |
|
|
|
|
2,21 |
2,32 |
5,15 |
4,71 |
|
|
4,30 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,29 |
1,98 |
|
|
|
|
|
1,19 |
|
|
|
0,09 |
1,21 |
0,73 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
353,39 |
|
|
|
|
|
|
97,78 |
|
|
|
|
213,90 |
41,71 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
193,44 |
|
40,36 |
24,77 |
6,86 |
14,72 |
20,96 |
|
|
|
|
|
|
|
64,35 |
18,18 |
2,04 |
|
|
|
1,20 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
250,29 |
2,22 |
0,83 |
13,33 |
1,32 |
|
1,07 |
83,00 |
2,12 |
0,31 |
2,00 |
2,76 |
0,09 |
0,51 |
5,07 |
128,25 |
1,38 |
0,38 |
|
2,03 |
3,62 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
87,68 |
1,29 |
4,73 |
26,26 |
5,49 |
4,67 |
|
27,04 |
|
2,40 |
0,31 |
0,76 |
0,91 |
1,31 |
|
0,60 |
1,02 |
|
0,26 |
0,98 |
9,65 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.795,14 |
59,87 |
128,12 |
122,25 |
38,11 |
45,76 |
62,18 |
136,37 |
123,90 |
155,75 |
88,68 |
99,67 |
45,59 |
88,25 |
75,79 |
116,83 |
98,50 |
74,33 |
62,44 |
100,49 |
72,26 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.340,64 |
37,51 |
108,63 |
85,51 |
29,05 |
26,07 |
33,02 |
96,89 |
78,50 |
140,00 |
78,30 |
90,03 |
36,44 |
57,62 |
49,27 |
78,08 |
77,53 |
58,04 |
46,88 |
73,25 |
60,02 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
252,75 |
0,98 |
10,84 |
24,74 |
4,50 |
9,32 |
25,63 |
9,89 |
39,52 |
7,14 |
3,37 |
5,06 |
6,17 |
17,03 |
18,17 |
25,02 |
10,39 |
10,35 |
9,14 |
12,60 |
2,89 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,74 |
|
0,34 |
0,62 |
0,77 |
0,02 |
0,05 |
0,32 |
|
0,04 |
0,13 |
0,64 |
0,08 |
0,51 |
0,04 |
|
0,54 |
0,02 |
0,01 |
0,11 |
0,50 |
|
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,21 |
0,03 |
0,08 |
0,03 |
0,05 |
|
0,07 |
|
0,13 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
0,14 |
0,07 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
11,19 |
6,10 |
|
0,59 |
0,31 |
|
0,13 |
1,23 |
|
0,10 |
0,68 |
0,02 |
0,33 |
|
0,35 |
0,28 |
0,13 |
|
|
0,19 |
0,75 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
13,08 |
2,54 |
0,35 |
0,31 |
0,16 |
0,18 |
0,10 |
0,50 |
0,15 |
0,23 |
0,27 |
0,94 |
0,73 |
5,40 |
0,11 |
0,27 |
0,25 |
0,10 |
0,16 |
0,04 |
0,29 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
105,96 |
3,60 |
3,48 |
5,03 |
1,70 |
5,23 |
1,85 |
24,44 |
2,87 |
5,95 |
4,18 |
2,93 |
1,07 |
5,39 |
5,45 |
6,01 |
3,06 |
4,09 |
2,84 |
12,45 |
4,34 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
50,06 |
6,84 |
4,38 |
5,21 |
1,55 |
3,49 |
1,40 |
1,08 |
2,73 |
1,73 |
1,73 |
0,05 |
0,77 |
1,50 |
|
2,39 |
6,37 |
1,63 |
2,67 |
1,83 |
2,71 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
2,82 |
|
|
|
0,04 |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,29 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
12,97 |
2,09 |
0,07 |
0,16 |
|
0,91 |
|
1,95 |
0,13 |
0,43 |
|
|
|
0,79 |
0,11 |
4,64 |
0,16 |
0,07 |
0,72 |
|
0,74 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
16,13 |
|
8,55 |
0,66 |
|
0,52 |
|
1,70 |
0,04 |
|
|
1,21 |
|
|
|
|
0,56 |
1,56 |
0,12 |
0,05 |
1,16 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,47 |
|
|
|
0,03 |
|
0,06 |
7,17 |
0,15 |
|
|
0,04 |
|
|
0,98 |
|
0,04 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.231,74 |
|
260,36 |
367,87 |
97,11 |
94,98 |
127,92 |
|
214,85 |
174,32 |
155,29 |
1,57 |
|
|
|
|
172,05 |
106,98 |
181,63 |
115,82 |
160,99 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.141,47 |
75,23 |
|
|
|
|
|
881,00 |
|
|
|
253,90 |
84,07 |
128,54 |
202,72 |
515,61 |
|
|
|
0,40 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,14 |
5,91 |
0,56 |
0,48 |
0,63 |
0,41 |
0,27 |
0,18 |
0,59 |
0,50 |
1,59 |
0,29 |
0,94 |
0,30 |
1,73 |
0,62 |
0,63 |
0,36 |
0,24 |
0,46 |
0,45 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,56 |
0,89 |
0,77 |
1,36 |
0,34 |
0,35 |
0,81 |
0,57 |
0,06 |
0,57 |
0,22 |
0,53 |
0,30 |
0,20 |
0,46 |
0,63 |
0,15 |
0,35 |
0,69 |
1,51 |
0,80 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
757,84 |
0,03 |
64,33 |
54,28 |
27,79 |
25,36 |
5,49 |
137,00 |
45,25 |
7,90 |
7,85 |
2,87 |
66,23 |
43,90 |
93,07 |
126,60 |
8,19 |
11,87 |
27,52 |
1,77 |
0,54 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
5,07 |
|
|
|
2,06 |
|
|
1,00 |
|
|
0,20 |
0,06 |
0,75 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
23,58 |
0,88 |
1,21 |
1,61 |
0,87 |
0,55 |
0,73 |
2,02 |
1,35 |
1,43 |
1,10 |
0,98 |
0,12 |
0,51 |
0,68 |
2,18 |
1,36 |
1,80 |
1,05 |
0,78 |
2,37 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí CC |
DKV |
38,76 |
3,48 |
|
|
|
0,32 |
|
9,37 |
|
|
|
1,77 |
1,40 |
9,32 |
|
11,16 |
1,56 |
|
|
|
0,38 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
41,29 |
0,74 |
1,29 |
2,73 |
1,44 |
0,95 |
2,12 |
2,60 |
2,86 |
1,17 |
1,33 |
2,65 |
0,91 |
1,04 |
0,91 |
2,43 |
4,02 |
2,35 |
4,34 |
3,66 |
1,75 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch |
SON |
1.288,10 |
10,14 |
57,75 |
63,41 |
8,79 |
7,49 |
8,05 |
57,69 |
57,56 |
97,01 |
77,49 |
28,29 |
22,78 |
19,07 |
9,51 |
72,88 |
224,92 |
100,49 |
185,21 |
17,68 |
161,89 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
166,96 |
7,31 |
15,09 |
11,71 |
1,02 |
0,15 |
3,32 |
13,25 |
18,98 |
9,53 |
12,62 |
3,54 |
3,45 |
6,17 |
1,92 |
10,68 |
8,81 |
12,08 |
12,58 |
10,34 |
4,41 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
894,63 |
0,17 |
83,10 |
17,40 |
0,91 |
3,88 |
3,00 |
10,48 |
36,02 |
87,16 |
6,35 |
14,21 |
13,68 |
47,56 |
72,19 |
96,58 |
240,17 |
51,26 |
53,60 |
12,74 |
44,17 |
2. Kế hoạch thu hồ đất các loại đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||
Vĩnh Điện |
Điện Tiến |
Điện Hòa |
Điện Thắng Bắc |
Điện Thắng Trung |
Điện Thắng Nam |
Điện Ngọc |
Điện Hồng |
Điện Thọ |
Điện Phước |
Điện An |
Điện Nam Bắc |
Điện Nam Trung |
Điện Nam Đông |
Điện Dương |
Điện Quang |
Điện Trung |
Điện Phong |
Điện Minh |
Điện Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. (24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng |
|
656,81 |
20,79 |
12,24 |
13,80 |
6,19 |
13,64 |
3,48 |
129,14 |
1,55 |
0,68 |
1,25 |
31,12 |
5,88 |
15,19 |
85,43 |
291,67 |
|
0,43 |
4,97 |
13,85 |
5,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
407,71 |
11,46 |
4,24 |
10,05 |
4,08 |
9,14 |
1,45 |
98,73 |
1,24 |
0,56 |
0,25 |
29,18 |
4,21 |
11,83 |
38,75 |
158,92 |
|
0,05 |
4,91 |
13,55 |
5,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
104,52 |
9,01 |
|
6,71 |
2,92 |
6,70 |
|
7,61 |
0,74 |
0,30 |
0,15 |
23,56 |
0,55 |
2,70 |
5,28 |
24,89 |
|
0,02 |
0,41 |
10,59 |
2,38 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
104,52 |
9,01 |
|
6,71 |
2,92 |
6,70 |
|
7,61 |
0,74 |
0,30 |
0,15 |
23,56 |
0,55 |
2,70 |
5,28 |
24,89 |
|
0,02 |
0,41 |
10,59 |
2,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
194,57 |
1,80 |
4,24 |
3,00 |
1,00 |
0,90 |
1,40 |
63,32 |
0,50 |
0,18 |
0,10 |
3,88 |
3,66 |
3,23 |
30,75 |
73,20 |
|
|
|
0,93 |
2,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
101,55 |
0,65 |
|
0,34 |
0,16 |
1,54 |
0,05 |
27,24 |
|
0,08 |
|
1,74 |
|
5,90 |
2,72 |
54,32 |
|
0,03 |
4,50 |
2,03 |
0,25 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,97 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
1,54 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
131,13 |
9,24 |
|
0,11 |
1,02 |
2,50 |
0,53 |
22,35 |
0,15 |
|
1,00 |
1,70 |
1,67 |
2,20 |
11,61 |
76,83 |
|
0,02 |
|
|
0,20 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
16,55 |
0,79 |
|
|
0,92 |
0,50 |
|
6,16 |
0,15 |
|
1,00 |
1,31 |
|
0,50 |
2,71 |
2,51 |
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
8,22 |
0,26 |
|
|
0,92 |
0,50 |
|
2,25 |
0,10 |
|
|
0,75 |
|
0,40 |
1,76 |
1,28 |
|
|
|
|
|
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
7,30 |
0,53 |
|
|
|
|
|
3,91 |
0,05 |
|
|
0,56 |
|
0,10 |
0,92 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,76 |
|
|
0,11 |
0,10 |
2,00 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38,14 |
8,45 |
|
|
|
|
|
4,52 |
|
|
|
0,25 |
1,67 |
|
5,06 |
18,19 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
7,81 |
|
|
|
|
|
|
3,44 |
|
|
|
|
|
|
1,41 |
2,76 |
|
|
|
|
0,20 |
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
60,23 |
|
|
|
|
|
|
4,88 |
|
|
|
|
|
|
2,43 |
52,92 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,50 |
|
|
|
|
|
|
3,35 |
|
|
|
|
|
1,70 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
117,97 |
0,09 |
8,00 |
3,64 |
1,09 |
2,00 |
1,50 |
8,06 |
0,16 |
0,12 |
|
0,24 |
|
1,16 |
35,07 |
55,92 |
|
0,36 |
0,06 |
0,30 |
0,20 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||
Vĩnh Điện |
Điện Tiến |
Điện Hòa |
Điện Thắng Bắc |
Điện Thắng Trung |
Điện Thắng Nam |
Điện Ngọc |
Điện Hồng |
Điện Thọ |
Điện Phước |
Điện An |
Điện Nam Bắc |
Điện Nam Trung |
Điện Nam Đông |
Điện Dương |
Điện Quang |
Điện Trung |
Điện Phong |
Điện Minh |
Điện Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. (24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
420,11 |
11,46 |
4,60 |
11,61 |
4,08 |
9,70 |
2,80 |
99,95 |
1,24 |
1,56 |
0,25 |
29,91 |
4,21 |
12,38 |
39,25 |
161,96 |
|
0,05 |
5,91 |
13,55 |
5,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
104,92 |
9,01 |
|
7,11 |
2,92 |
6,70 |
|
7,61 |
0,74 |
0,30 |
0,15 |
23,56 |
0,55 |
2,70 |
5,28 |
24,89 |
|
0,02 |
0,41 |
10,59 |
2,38 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
104,92 |
9,01 |
|
7,11 |
2,92 |
6,70 |
|
7,61 |
0,74 |
0,30 |
0,15 |
23,56 |
0,55 |
2,70 |
5,28 |
24,89 |
|
0,02 |
0,41 |
10,59 |
2,38 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
200,67 |
1,80 |
4,47 |
3,78 |
1,00 |
1,07 |
1,84 |
63,44 |
0,50 |
0,80 |
0,10 |
4,20 |
3,66 |
3,35 |
30,87 |
75,26 |
|
|
1,00 |
0,93 |
2,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
106,65 |
0,65 |
0,13 |
0,64 |
0,16 |
1,85 |
0,88 |
28,26 |
|
0,38 |
|
2,07 |
|
6,25 |
3,02 |
55,22 |
|
0,03 |
4,50 |
2,03 |
0,58 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
4,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,97 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,90 |
|
|
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
0,64 |
|
0,08 |
|
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
1,62 |
|
|
|
|
0,08 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
50,35 |
0,79 |
|
|
0,92 |
0,50 |
|
16,68 |
0,15 |
|
|
1,45 |
|
|
6,55 |
23,31 |
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||||||||
Vĩnh Điện |
Điện Tiến |
Điện Hòa |
Điện Thắng Bắc |
Điện Thắng Trung |
Điện Thắng Nam |
Điện Ngọc |
Điện Hồng |
Điện Thọ |
Điện Phước |
Điện An |
Điện Nam Bắc |
Điện Nam Trung |
Điện Nam Đông |
Điện Dương |
Điện Quang |
Điện Trung |
Điện Phong |
Điện Minh |
Điện Phương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng cộng |
|
121,58 |
0,09 |
8,16 |
3,64 |
1,09 |
2,00 |
1,50 |
9,06 |
0,16 |
0,12 |
|
0,24 |
0,75 |
1,16 |
35,07 |
57,62 |
|
0,36 |
0,06 |
0,30 |
0,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
121,58 |
0,09 |
8,16 |
3,64 |
1,09 |
2,00 |
1,50 |
9,06 |
0,16 |
0,12 |
|
0,24 |
0,75 |
1,16 |
35,07 |
57,62 |
|
0,36 |
0,06 |
0,30 |
0,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,86 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,16 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
47,01 |
|
6,00 |
3,64 |
1,09 |
2,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
23,23 |
9,35 |
|
|
|
|
0,20 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,66 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
60,40 |
0,09 |
|
|
|
|
|
7,56 |
|
|
|
0,24 |
|
|
11,84 |
40,67 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,70 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
1,75 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, c ác đơn v ị có trách nhi ệm:
1 . Ủy ban nhân dân thị xã Điện Bàn:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;