ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 228/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 31 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên
địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-STNMT ngày 17/01/2019 và của UBND huyện Chơn
Thành tại Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 26/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Chơn Thành với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(chi
tiết tại bảng 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
(chi
tiết tại bảng 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(chi
tiết tại bảng 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Năm 2019, huyện Chơn Thành không còn
đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Chơn Thành được phê duyệt, ngành liên quan và chính quyền địa phương có trách
nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng
dẫn, kiểm tra huyện Chơn Thành triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
2. UBND huyện Chơn Thành có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ
tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Chơn Thành.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƠN THÀNH
Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chơn Thành
|
Minh Hưng
|
Minh Long
|
Minh Lập
|
Nha Bích
|
Quang Minh
|
Minh Thắng
|
Minh Thành
|
Thành Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+... +(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
38.959,16
|
3.191,06
|
6.202,74
|
3.728,96
|
5.008,25
|
4.985,71
|
2.918,30
|
3.741,28
|
5.127,64
|
4.055,20
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
27.585,58
|
2.285,60
|
4.625,74
|
3.460,25
|
4.472,29
|
3.449,72
|
2.741,94
|
3.323,05
|
1.828,46
|
1.398,52
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
87,68
|
|
|
|
18,01
|
|
68,35
|
|
1,32
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
1,96
|
|
|
|
|
|
|
1,96
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
27.250,15
|
2.270,29
|
4.625,54
|
3.456,06
|
4.366,18
|
3.439,84
|
2.607,34
|
3.262,72
|
1.825,95
|
1.396,21
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
42,59
|
|
|
|
12,22
|
4,12
|
2,52
|
23,11
|
0,63
|
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
203,20
|
15,30
|
0,20
|
4,20
|
75,87
|
5,76
|
63,73
|
35,27
|
0,55
|
2,31
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
11.373,58
|
905,46
|
1.576,99
|
268,71
|
535,97
|
1.535,99
|
176,36
|
418,23
|
3.299,19
|
2.656,68
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
56,55
|
1,66
|
|
4,64
|
|
|
|
50,24
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
5,33
|
4,25
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
4.139,21
|
150,55
|
1.016,55
|
|
|
132,59
|
|
|
1.537,90
|
1.301,61
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
2.381,18
|
332,99
|
59,51
|
3,66
|
14,27
|
135,10
|
12,20
|
2,46
|
839,69
|
981,29
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
192,85
|
5,68
|
21,90
|
14,23
|
18,76
|
18,38
|
22,25
|
0,20
|
0,06
|
91,39
|
2.7
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.910,32
|
204,27
|
247,81
|
119,50
|
244,18
|
1.108,63
|
67,82
|
256,70
|
477,89
|
183,53
|
2.7.1
|
Đất giao
thông
|
1.226,20
|
179,95
|
237,16
|
98,29
|
104,70
|
107,22
|
60,03
|
58,90
|
212,51
|
167,45
|
2.7.2
|
Đất thủy
lợi
|
1.535,06
|
3,00
|
1,90
|
7,21
|
127,51
|
973,68
|
4,31
|
194,95
|
222,15
|
0,35
|
2.7.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
49,42
|
0,45
|
0,24
|
8,00
|
4,76
|
14,43
|
|
0,16
|
20,61
|
0,78
|
2.7.4
|
Đất công
trình bưu chính viễn
|
1,12
|
0,76
|
0,02
|
0,07
|
0,09
|
0,02
|
0,12
|
|
|
0,05
|
2.7.5
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
4,65
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
3,21
|
2.7.6
|
Đất cơ
sở y tế
|
9,24
|
2,65
|
0,09
|
0,04
|
2,10
|
0,21
|
0,24
|
0,13
|
3,15
|
0,63
|
2.7.7
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
66,52
|
11,35
|
6,06
|
4,23
|
3,10
|
8,25
|
3,12
|
2,56
|
18,39
|
9,46
|
2.7.8
|
Đất cơ sở
thể dục, thể thao
|
11,33
|
4,05
|
|
0,84
|
1,42
|
3,94
|
|
|
1,08
|
|
2.7.9
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.7.10
|
Đất
chợ
|
6,28
|
0,62
|
2,34
|
0,32
|
0,50
|
0,90
|
|
|
|
1,60
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
6,95
|
0,01
|
|
|
5,48
|
|
|
1,00
|
|
0,45
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
822,19
|
|
161,11
|
43,44
|
52,26
|
113,76
|
18,17
|
76,41
|
299,05
|
58,00
|
2.10
|
Đất ở tại đô
thị
|
150,35
|
150,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
20,90
|
10,77
|
0,87
|
0,74
|
0,84
|
0,53
|
1,24
|
1,81
|
0,14
|
3,96
|
2.12
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,18
|
1,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.13
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
14,14
|
3,08
|
1,00
|
0,91
|
2,83
|
1,57
|
0,17
|
|
0,70
|
3,87
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
47,58
|
2,68
|
2,81
|
4,00
|
8,89
|
5,76
|
3,98
|
3,71
|
6,02
|
9,75
|
2.15
|
Đất sx vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
76,28
|
21,08
|
27,71
|
27,50
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
6,23
|
0,59
|
0,59
|
1,30
|
0,89
|
0,67
|
0,10
|
0,04
|
1,70
|
0,36
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
63,92
|
3,16
|
|
|
|
2,26
|
|
|
57,92
|
0,59
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
0,78
|
0,67
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
426,58
|
12,53
|
35,95
|
48,78
|
187,56
|
11,71
|
7,43
|
22,63
|
78,12
|
21,86
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
51,06
|
|
|
|
|
5,03
|
43,00
|
3,03
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHƠN THÀNH
Bảng
02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Kèm theo Quyết định số 228/QĐ-UBND
ngày 31/01/2019 của
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Chơn Thành
|
Minh
Hưng
|
Minh
Long
|
Minh
Lập
|
Nha
Bích
|
Quang
Minh
|
Minh
Thắng
|
Minh
Thành
|
Thành
Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+...
+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5.403,90
|
488,00
|
604,38
|
6,00
|
29,41
|
137,25
|
12,20
|
26,32
|
2.027,54
|
2.072,81
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.403,90
|
488,00
|
604,38
|
6,00
|
29,41
|
137,25
|
12,20
|
26,32
|
2.027,54
|
2.072,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,71
|
0,97
|
|
0,58
|
|
|
|
0,10
|
0,07
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
0,31
|
0,01
|
|
0,17
|
|
|
|
0,10
|
0,03
|
|
|
Đất
giao thông
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
0,131
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,03
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,53
|
0,08
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,04
|
|
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
CHƠN THÀNH
Bảng
03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Chơn Thành
|
Minh
Hưng
|
Minh
Long
|
Minh
Lập
|
Nha
Bích
|
Quang
Minh
|
Minh
Thắng
|
Minh
Thành
|
Thành
Tâm
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+... +(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất NN chuyển sang phi nông nghiệp
|
5.568,85
|
488,00
|
627,65
|
14,41
|
40,34
|
167,16
|
20,55
|
76,11
|
2.050,04
|
2.084,60
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.568,77
|
488,00
|
627,65
|
14,41
|
40,34
|
167,16
|
20,55
|
76,03
|
2.050,04
|
2.084,60
|
1.2
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
|
38,58
|
0,72
|
0,20
|
3,71
|
16,55
|
4,45
|
0,10
|
12,80
|
0,07
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
3,78
|
|
|
|
|
3,78
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
NN khác
|
32,66
|
0,62
|
0,20
|
3,13
|
16,55
|
|
0,10
|
12,07
|
|
|
2.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây
|
0,80
|
|
|
|
|
0,67
|
|
0,13
|
|
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
0,84
|
0,10
|
|
0,58
|
|
|
|
0,10
|
0,07
|
|