ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 166/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 19 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN IA
H’DRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm
đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện Ia H’Drai,
tỉnh Kon Tum;
Xét Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày
22/01/2019 của UBND huyện Ia H’Drai và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTr-STNMT ngày 12/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai,
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi
tiết tại biểu số 01 kèm
theo).
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số
02 kèm theo).
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu
số 03 kèm theo).
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết
tại biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn
cứ Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND
huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:
1. Công
bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy
định;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định;
4. Định
kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi,
tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ
HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ia Tơi
|
Ia Dom
|
Ia Đal
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
98.021,81
|
43.669,18
|
32.541,42
|
21.811,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
89.675,93
|
38.740,59
|
30.457,21
|
20.478,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
259,89
|
47,41
|
47,05
|
165,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
40,99
|
7,91
|
7,65
|
25,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.857,39
|
786,16
|
245,56
|
825,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
261,18
|
112,90
|
78,28
|
70,00
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
87.285,97
|
37.794,12
|
30.083,82
|
19.408,03
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,50
|
-
|
2,50
|
9,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.236,11
|
4.807,62
|
1.351,42
|
1.077,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
140,10
|
33,27
|
22,77
|
84,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,62
|
5,62
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,74
|
5,74
|
-
|
10,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,91
|
10,89
|
-
|
24,02
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,73
|
-
|
-
|
34,73
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
4.284,89
|
3.638,75
|
273,99
|
372,15
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.064,19
|
390,74
|
224,87
|
448,58
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,50
|
19,78
|
4,90
|
7,82
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
14,48
|
7,07
|
4,77
|
2,64
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
10,36
|
0,00
|
10,36
|
0,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
26,05
|
14,67
|
2,30
|
9,08
|
2.24
|
Đất sông, suối
|
SON
|
1.562,70
|
680,69
|
807,46
|
74,55
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,44
|
-
|
-
|
9,44
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.109,77
|
120,97
|
732,79
|
256,01
|
Biểu
số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ia Tơi
|
Ia Dom
|
Ia Đal
|
|
Tổng
|
|
663,63
|
257,09
|
95,30
|
311,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
617,90
|
242,99
|
74,97
|
299,94
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
37,24
|
2,20
|
25,54
|
9,50
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
580,66
|
240,79
|
49,43
|
290,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
45,73
|
14,10
|
20,33
|
11,30
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
8,30
|
2,10
|
1,00
|
5,20
|
2.2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
36,43
|
11,00
|
19,33
|
6,10
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 166/QĐ-UBND
ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ia Tơi
|
Ia Dom
|
Ia Đal
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
692,41
|
305,02
|
75,57
|
311,82
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,84
|
2,20
|
26,14
|
9,50
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
654,57
|
302,82
|
49,43
|
302,32
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
24,50
|
12,50
|
6,00
|
6,00
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
24,50
|
12,50
|
6,00
|
6,00
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Ia Tơi
|
Ia Dom
|
Ia Đal
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23,00
|
7,00
|
7,00
|
9,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8,00
|
2,00
|
2,00
|
4,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8,00
|
2,00
|
2,00
|
4,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
60,40
|
23,00
|
16,50
|
20,90
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
38,30
|
18,60
|
14,50
|
5,20
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,00
|
2,00
|
-
|
10,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
10,10
|
2,40
|
2,00
|
5,70
|