Quyết định 205/QĐ-UBND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 205/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 205/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2559/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Khóa XIII: Số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; số 26/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 về việc ban hành một số nội dung, mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 về việc phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nâng thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023;
Trên cơ sở Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chương trình hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Trên cơ sở Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Đề án củng cố, nâng cao và phát triển hợp tác xã giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 780/STC-NS ngày 21/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Vốn ngân sách trung ương: 31.655 triệu đồng.
2. Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 50.539 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 và 2 kèm theo)
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm cấp kinh phí quy định tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được bố trí kinh phí tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 205/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2559/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Khóa XIII: Số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; số 26/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 về việc ban hành một số nội dung, mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 về việc phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nâng thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023;
Trên cơ sở Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chương trình hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Trên cơ sở Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Đề án củng cố, nâng cao và phát triển hợp tác xã giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 780/STC-NS ngày 21/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Vốn ngân sách trung ương: 31.655 triệu đồng.
2. Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 50.539 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 và 2 kèm theo)
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm cấp kinh phí quy định tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được bố trí kinh phí tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Căn cứ nguồn kinh phí được UBND tỉnh giao tại Điều 1, chịu trách nhiệm giao dự toán chi tiết cho các cơ quan, đơn vị liên quan để triển khai thực hiện trước ngày 10/4/2023 và gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan, đơn vị liên quan.
b) Bố trí vốn ngân sách huyện để thực hiện các nội dung của chương trình đảm bảo theo quy định.
c) Định kỳ hàng quý và cuối năm báo cáo kết quả thực hiện về các sở, ban ngành có liên quan để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 về xây dựng nông thôn mới) chịu trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra quá trình thực hiện của các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị; báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.
5. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi chịu trách nhiệm kiểm soát, thanh toán kinh phí nêu trên theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung thành phần |
Phân bổ vốn sự nghiệp năm 2023 |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
|||
|
Tổng cộng |
82.194 |
31.655 |
50.539 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
6.000 |
0 |
6.000 |
1.1 |
Nội dung 01 (Rà soát, lập mới, điều chỉnh quy hoạch vùng xã...) |
6.000 |
0 |
6.000 |
|
- Huyện Sơn Tịnh |
960 |
0 |
960 |
|
- Huyện Tư Nghĩa |
720 |
0 |
720 |
|
- Huyện Mộ Đức |
1.200 |
0 |
1.200 |
|
- Huyện Ba Tơ |
720 |
0 |
720 |
|
- Huyện Minh Long |
480 |
0 |
480 |
|
- Huyện Trà Bồng |
240 |
0 |
240 |
|
- Huyện Sơn Tây |
720 |
0 |
720 |
|
- Huyện Sơn Hà |
960 |
0 |
960 |
2 |
Nội dung thành phần 02 |
26.238 |
2.950 |
23.288 |
2.1 |
Nội dung 01,02 (Duy tu sửa chữa các công trình hạ tầng) |
20.160 |
0 |
20.160 |
|
- Thành phố Quảng Ngãi |
1.440 |
0 |
1.440 |
|
- Huyện Bình Sơn |
2.160 |
0 |
2.160 |
|
- Huyện Sơn Tịnh |
1.800 |
0 |
1.800 |
|
- Huyện Nghĩa Hành |
1.800 |
0 |
1.800 |
|
- Huyện Tư Nghĩa |
1.800 |
0 |
1.800 |
|
- Huyện Mộ Đức |
1.800 |
0 |
1.800 |
|
- Huyện Ba Tơ |
1.440 |
0 |
1.440 |
|
- Huyện Minh Long |
1.440 |
0 |
1.440 |
|
- Thị xã Đức Phổ |
1.800 |
0 |
1.800 |
|
- Huyện Trà Bồng |
2.160 |
0 |
2.160 |
|
- Huyện Sơn Tây |
1.440 |
0 |
1.440 |
|
- Huyện Sơn Hà |
1.080 |
0 |
1.080 |
2.2 |
Nội dung 09 (Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã) |
6.078 |
2.950 |
3.128 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.078 |
2.950 |
3.128 |
3 |
Nội dung thành phần 03 |
31.178 |
25.046 |
6.132 |
3.1 |
Nội dung 02 (Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất) |
23.150 |
23.150 |
0 |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản) |
650 |
650 |
0 |
|
- Thành phố Quảng Ngãi |
1.500 |
1.500 |
0 |
|
- Huyện Bình Sơn |
1.400 |
1.400 |
0 |
|
- Huyện Sơn Tịnh |
1.400 |
1.400 |
0 |
|
- Huyện Nghĩa Hành |
1.400 |
1.400 |
0 |
|
- Huyện Tư Nghĩa |
1.400 |
1.400 |
0 |
|
- Huyện Mộ Đức |
1.400 |
1.400 |
0 |
|
- Huyện Ba Tơ |
2.500 |
2.500 |
0 |
|
- Huyện Minh Long |
1.500 |
1.500 |
0 |
|
- Thị xã Đức Phổ |
1.500 |
1.500 |
0 |
|
- Huyện Trà Bồng |
2.500 |
2.500 |
0 |
|
- Huyện Sơn Tây |
2.500 |
2.500 |
0 |
|
- Huyện Sơn Hà |
2.500 |
2.500 |
0 |
|
- Huyện Lý Sơn |
1.000 |
1.000 |
0 |
3.2 |
Nội dung 04 (Triển khai chương trình mỗi xã 1 sản phẩm; ngành nghề nông thôn; bảo tồn, phát huy các làng nghề truyền thống; đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị) |
3.792 |
1.200 |
2.592 |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn) |
500 |
0 |
500 |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản) |
500 |
0 |
500 |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới) |
1.200 |
1.200 |
0 |
|
- Thành phố Quảng Ngãi |
160 |
0 |
160 |
|
- Huyện Bình Sơn |
112 |
0 |
112 |
|
- Huyện Sơn Tịnh |
120 |
0 |
120 |
|
- Huyện Nghĩa Hành |
120 |
0 |
120 |
|
- Huyện Tư Nghĩa |
120 |
0 |
120 |
|
- Huyện Mộ Đức |
120 |
0 |
120 |
|
- Huyện Ba Tơ |
120 |
0 |
120 |
|
- Huyện Minh Long |
120 |
0 |
120 |
|
- Thị xã Đức Phổ |
120 |
0 |
120 |
|
- Huyện Trà Bồng |
120 |
0 |
120 |
|
- Huyện Sơn Tây |
120 |
0 |
120 |
|
- Huyện Sơn Hà |
120 |
0 |
120 |
|
- Huyện Lý Sơn |
120 |
0 |
120 |
3.3 |
Nội dung 06 (Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hệ thống kết nối, xúc tiến tiêu thụ nông sản; đa dạng hóa kênh phân phối; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn) |
1.900 |
0 |
1.900 |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản) |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
- Sở Công thương |
900 |
0 |
900 |
3.4 |
Nội dung 08 (Thực hiện có hiệu quả chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng NTM) |
2.336 |
696 |
1.640 |
|
- Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
696 |
696 |
0 |
|
- Thành phố Quảng Ngãi |
320 |
0 |
320 |
|
- Huyện Bình Sơn |
320 |
0 |
320 |
|
- Huyện Nghĩa Hành |
320 |
0 |
320 |
|
- Huyện Mộ Đức |
200 |
0 |
200 |
|
- Huyện Trà Bồng |
80 |
0 |
80 |
|
- Huyện Sơn Tây |
400 |
0 |
400 |
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
2.178 |
0 |
2.178 |
4.1 |
Nội dung 01 (Nâng cao hiệu quả hoạt động của thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở) |
2.178 |
0 |
2.178 |
|
- Huyện Nghĩa Hành |
978 |
0 |
978 |
|
- Huyện Ba Tơ |
1.080 |
0 |
1.080 |
|
- Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
120 |
0 |
120 |
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
4.296 |
0 |
4.296 |
5.1 |
Nội dung 01 (Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh) |
360 |
0 |
360 |
|
- Huyện Nghĩa Hành |
150 |
0 |
150 |
|
- Huyện Trà Bồng |
210 |
0 |
210 |
5.2 |
Nội dung 05 (Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm xanh - sạch - đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu) |
3.936 |
0 |
3.936 |
|
- Thành phố Quảng Ngãi |
480 |
0 |
480 |
|
- Huyện Bình Sơn |
640 |
0 |
640 |
|
- Huyện Sơn Tịnh |
640 |
0 |
640 |
|
- Huyện Nghĩa Hành |
640 |
0 |
640 |
|
- Huyện Mộ Đức |
640 |
0 |
640 |
|
- Huyện Ba Tơ |
896 |
0 |
896 |
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
200 |
0 |
200 |
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
200 |
0 |
200 |
|
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh |
200 |
|
200 |
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
721 |
0 |
721 |
7.1 |
Nội dung 01 (Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn, phát hiện, giải quyết kịp thời các nguy cơ tiềm ẩn về an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội...) |
721 |
0 |
721 |
|
- Công an tỉnh |
271 |
0 |
271 |
|
- Huyện Ba Tơ |
150 |
0 |
150 |
|
- Thị xã Đức Phổ |
150 |
0 |
150 |
|
- Huyện Trà Bồng |
150 |
0 |
150 |
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
8.544 |
2.120 |
6.424 |
8.1 |
Nội dung 01 (Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình) |
3.842 |
500 |
3.342 |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới) |
500 |
500 |
|
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư |
150 |
|
150 |
|
- Công an tỉnh |
2.000 |
|
2.000 |
|
- Thành phố Quảng Ngãi |
112 |
0 |
112 |
|
- Huyện Bình Sơn |
168 |
0 |
168 |
|
- Huyện Sơn Tịnh |
88 |
0 |
88 |
|
- Huyện Nghĩa Hành |
88 |
0 |
88 |
|
- Huyện Tư Nghĩa |
96 |
0 |
96 |
|
- Huyện Mộ Đức |
96 |
0 |
96 |
|
- Huyện Ba Tơ |
144 |
0 |
144 |
|
- Huyện Minh Long |
40 |
0 |
40 |
|
- Thị xã Đức Phổ |
56 |
0 |
56 |
|
- Huyện Trà Bồng |
128 |
0 |
128 |
|
- Huyện Sơn Tây |
72 |
0 |
72 |
|
- Huyện Sơn Hà |
104 |
0 |
104 |
8.2 |
Nội dung 02 (Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình) |
3.082 |
0 |
3.082 |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới) |
450 |
0 |
450 |
|
- Công an tỉnh |
200 |
0 |
200 |
|
- Thành phố Quảng Ngãi |
224 |
0 |
224 |
|
- Huyện Bình Sơn |
336 |
0 |
336 |
|
- Huyện Sơn Tịnh |
176 |
0 |
176 |
|
- Huyện Nghĩa Hành |
176 |
0 |
176 |
|
- Huyện Tư Nghĩa |
192 |
0 |
192 |
|
- Huyện Mộ Đức |
192 |
0 |
192 |
|
- Huyện Ba Tơ |
288 |
0 |
288 |
|
- Huyện Minh Long |
80 |
0 |
80 |
|
- Thị xã Đức Phổ |
112 |
0 |
112 |
|
- Huyện Trà Bồng |
256 |
0 |
256 |
|
- Huyện Sơn Tây |
144 |
0 |
144 |
|
- Huyện Sơn Hà |
208 |
0 |
208 |
|
- Huyện Lý Sơn |
48 |
0 |
48 |
8.3 |
Nội dung 04 (Đẩy mạnh, đa dạng hình thức thông tin, truyền thông nhằm nâng cao nhận thức, chuyển đổi tư duy của cán bộ, người dân về xây dựng NTM; thực hiện có hiệu quả công tác truyền thông về xây dựng NTM) |
1.620 |
1.620 |
0 |
|
- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
1.620 |
1.620 |
0 |
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021) |
2.839 |
1.539 |
1.300 |
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn) |
1.520 |
820 |
700 |
|
- Thành phố Quảng Ngãi |
500 |
500 |
0 |
|
- Liên minh Hợp tác xã |
819 |
219 |
600 |
CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung thành phần |
Tổng số |
Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Phát triển nông thôn |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
|||||||
|
Tổng cộng |
82.194 |
31.655 |
50.539 |
|
|
|
2.020 |
820 |
1.200 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
6.000 |
0 |
6.000 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
6.000 |
0 |
6.000 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
6.000 |
0 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung thành phần 02 |
26.238 |
2.950 |
23.288 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
20.160 |
0 |
20.160 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
20.160 |
0 |
20.160 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nội dung 09 |
6.078 |
2.950 |
3.128 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
6.078 |
2.950 |
3.128 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
31.178 |
25.046 |
6.132 |
|
|
|
500 |
0 |
500 |
3.1 |
Nội dung 02 |
23.150 |
23.150 |
0 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
23.150 |
23.150 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nội dung 04 |
3.792 |
1.200 |
2.592 |
|
|
|
500 |
0 |
500 |
|
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
2.792 |
1.200 |
1.592 |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
500 |
0 |
500 |
Dự án |
1 |
500 |
500 |
0 |
500 |
|
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
500 |
0 |
500 |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
1.900 |
0 |
1.900 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
800 |
0 |
800 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
2.336 |
696 |
1.640 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
170 |
170 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
526 |
526 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
1.640 |
0 |
1.640 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
2.178 |
0 |
2.178 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4.1 |
Nội dung 01 |
2.178 |
0 |
2.178 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
2.178 |
0 |
2.178 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
1.958 |
0 |
1.958 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
608 |
0 |
608 |
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
1.350 |
0 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
120 |
0 |
120 |
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
4.296 |
|
4.296 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Nội dung 01 |
360 |
0 |
360 |
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
360 |
0 |
360 |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
3.936 |
0 |
3.936 |
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
3.936 |
0 |
3.936 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
200 |
0 |
200 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
200 |
0 |
200 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
721 |
0 |
721 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Nội dung 01 |
721 |
0 |
721 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
721 |
0 |
721 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
8.544 |
2.120 |
6.424 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Nội dung 01 |
3.842 |
500 |
3.342 |
|
|
|
|
|
|
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
3.842 |
500 |
3.342 |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Nội dung 02 |
3.082 |
0 |
3.082 |
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
3.082 |
0 |
3.082 |
|
|
|
|
|
|
+ |
Tuyên truyền, tập huấn |
2.982 |
0 |
2.982 |
|
|
|
|
|
|
+ |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Nội dung 04 |
1.620 |
1.620 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
84 |
84 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
549 |
549 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
645 |
645 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
42 |
42 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
2.839 |
1.539 |
1.300 |
|
|
|
1.520 |
820 |
700 |
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
170 |
170 |
0 |
Lớp |
1 |
70 |
70 |
70 |
0 |
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
219 |
119 |
100 |
HTX |
10 |
10 |
100 |
0 |
100 |
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
600 |
0 |
600 |
HTX |
20 |
30 |
600 |
0 |
600 |
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
850 |
250 |
600 |
|
|
|
250 |
250 |
0 |
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
50 |
50 |
0 |
Lớp |
1 |
50 |
50 |
50 |
0 |
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
800 |
200 |
600 |
Lớp |
2 |
100 |
200 |
200 |
0 |
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
500 |
500 |
0 |
Trang Web |
1 |
500 |
500 |
500 |
0 |
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nguồn kinh phí nêu trên chưa bao gồm nguồn kinh phí của ngân sách huyện, xã
TT |
Nội dung thành phần |
Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT - Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
||||||||||
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
2 |
2.150 |
2.150 |
650 |
1.500 |
|
1 |
1.200 |
2.150 |
1.700 |
450 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
|
2 |
2.150 |
2.150 |
650 |
1.500 |
0 |
1 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
3.1 |
Nội dung 02 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
650 |
650 |
650 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
Dự án, kế hoạch |
|
650 |
650 |
650 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nội dung 04 |
|
1 |
500 |
500 |
0 |
500 |
|
1 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
1 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
Chuỗi |
1 |
500 |
500 |
0 |
500 |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
|
1 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
Chương trình |
1 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
500 |
450 |
8.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
0 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
1 |
500 |
500 |
500 |
0 |
8.2 |
Nội dung 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
0 |
450 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
0 |
450 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn |
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
1 |
350 |
350 |
|
350 |
- |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
1 |
100 |
100 |
0 |
100 |
8.3 |
Nội dung 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương minh truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung thành phần |
Sở Công thương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||||||||
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng sổ |
Trong đó |
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
202 |
54 |
900 |
0 |
900 |
|
1 |
150 |
150 |
0 |
150 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
0 |
202 |
54 |
900 |
0 |
900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Nội dung 02 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nội dung 04 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
|
202 |
54 |
900 |
0 |
900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
Lớp |
2 |
50 |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
Gian hàng |
200 |
4 |
800 |
0 |
800 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất Iượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. |
Nội dung 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bổ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
150 |
150 |
0 |
150 |
8.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Chương trình |
1 |
150 |
150 |
0 |
150 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
1 |
150 |
150 |
|
150 |
8.2 |
Nội dung 02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Tuyên truyền, tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Nội dung 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung thành phần |
Sở Thông tin Truyền thông |
Sở Văn hóa Thể thao Du lịch |
||||||||||
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
14 |
536 |
6.078 |
2.950 |
3.128 |
|
4 |
0 |
816 |
696 |
120 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
14 |
536 |
6.078 |
2.950 |
3.128 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nội dung 09 |
Xã |
14 |
536 |
6.078 |
2.950 |
3.128 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
Xã |
14 |
536 |
6.078 |
2.950 |
3.128 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn: Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
696 |
696 |
0 |
3.1 |
Nội dung 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nội dung 04 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
0 |
696 |
696 |
0 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
Lớp |
2 |
|
170 |
170 |
0 |
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
1 |
|
526 |
526 |
0 |
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa nguôi dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
120 |
0 |
120 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
120 |
0 |
120 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
0 |
120 |
0 |
120 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
Lớp |
1 |
|
120 |
0 |
120 |
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Nội dung 02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Nội dung 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung thành phần |
Công an tỉnh |
Liên minh Hợp tác xã |
||||||||||
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
11 |
400 |
2.471 |
0 |
2.471 |
|
0 |
0 |
819 |
219 |
600 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn: Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Nội dung 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nội dung 04 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
|
|
|
271 |
0 |
271 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
271 |
0 |
271 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1.1 |
Tâng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
|
|
271 |
0 |
271 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
11 |
400 |
2.200 |
0 |
2.200 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Nội dung 01 |
Xã |
10 |
200 |
2.000 |
0 |
2.000 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
Xã |
10 |
200 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Nội dung 02 |
|
1 |
200 |
200 |
0 |
200 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
1 |
200 |
200 |
0 |
200 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tuyền truyền, tập huấn |
Chương trình |
1 |
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Nội dung 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
819 |
219 |
600 |
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
1 |
100 |
100 |
100 |
0 |
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
1 |
119 |
119 |
119 |
0 |
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
0 |
600 |
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề |
5 |
120 |
600 |
0 |
600 |
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
TT |
Nội dung thành phần |
Đài PTTH tỉnh |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
||||||||||
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
0 |
0 |
1.620 |
1.620 |
0 |
|
33 |
980 |
4.736 |
2.000 |
2.736 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Xã |
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
Xã |
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.980 |
1.500 |
480 |
3.1 |
Nội dung 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
0 |
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
|
|
|
|
|
|
Dự án, kế hoạch |
|
|
1.500 |
1.500 |
0 |
3.2 |
Nội dung 04 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
160 |
0 |
160 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm |
|
|
160 |
0 |
160 |
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
320 |
0 |
320 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Điểm du lịch |
|
|
320 |
0 |
320 |
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng mới trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480 |
0 |
480 |
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480 |
0 |
480 |
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
|
Thôn |
3 |
200 |
480 |
0 |
480 |
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Nội dung 01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
0 |
0 |
1.620 |
1.620 |
0 |
|
28 |
30 |
336 |
0 |
336 |
8.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Xã |
14 |
10 |
112 |
0 |
112 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
|
|
|
|
|
|
Xã |
14 |
10 |
112 |
0 |
112 |
8.2 |
Nội dung 02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
20 |
224 |
0 |
224 |
- |
Tuyền truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
20 |
224 |
0 |
224 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn |
|
|
|
|
|
|
Xã |
14 |
20 |
224 |
0 |
224 |
- |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Nội dung 04 |
|
|
|
1.620 |
1.620 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
Chuyên mục |
12 |
7 |
84 |
84 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
Bản tin |
52 |
11 |
549 |
549 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
Tập |
12 |
54 |
645 |
645 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
Bản tin |
52 |
1 |
42 |
42 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
Chuyên mục |
1 |
300 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
500 |
500 |
500 |
0 |
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
HTX |
1 |
500 |
500 |
500 |
0 |
TT |
Nội dung thành phần |
UBND huyện Bình Sơn |
UBND Sơn Tịnh |
||||||||||
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
52 |
820 |
5.136 |
1.400 |
3.736 |
|
35 |
980 |
5.184 |
1.400 |
3.784 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Xã |
4 |
300 |
960 |
0 |
960 |
1.1 |
Nôi dung số 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Xã |
4 |
300 |
960 |
0 |
960 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
|
|
|
|
|
|
Xã |
4 |
300 |
960 |
0 |
960 |
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
6 |
450 |
2.160 |
0 |
2.160 |
|
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
Xã |
6 |
450 |
2.160 |
0 |
2.160 |
Xã |
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
Xã |
6 |
450 |
2.160 |
0 |
2.160 |
Xã |
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
|
0 |
140 |
1.832 |
1.400 |
432 |
|
0 |
0 |
1.520 |
1.400 |
120 |
3.1 |
Nội dung 02 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
1.400 |
1.400 |
0 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
1.400 |
1.400 |
0 |
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
Dự án, kế hoạch |
0 |
|
1.400 |
1.400 |
0 |
Dự án, kế hoạch |
|
|
1.400 |
1.400 |
0 |
3.2 |
Nội dung 04 |
|
0 |
140 |
112 |
0 |
112 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
Sản phẩm |
|
140 |
112 |
0 |
112 |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
|
0 |
0 |
320 |
0 |
320 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
Điểm du lịch |
|
|
320 |
0 |
320 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
|
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
Thôn |
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
Thôn |
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
Thôn |
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
Thôn |
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Nội dung 01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
42 |
30 |
504 |
0 |
504 |
|
22 |
30 |
264 |
0 |
264 |
8.1 |
Nội dung 01 |
Xã |
21 |
10 |
168 |
0 |
168 |
Xã |
11 |
10 |
88 |
0 |
88 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
Xã |
21 |
10 |
168 |
0 |
168 |
Xã |
11 |
10 |
88 |
0 |
88 |
8.2 |
Nội dung 02 |
|
21 |
20 |
336 |
0 |
336 |
|
11 |
20 |
176 |
0 |
176 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
21 |
20 |
336 |
0 |
336 |
|
11 |
20 |
176 |
0 |
176 |
+ |
Tuyên truyền, tập huấn |
Xã |
21 |
20 |
336 |
0 |
336 |
Xã |
11 |
20 |
176 |
0 |
176 |
+ |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung thành phần |
UBND Nghĩa Hành |
UBND Tư Nghĩa |
||||||||||
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
51 |
828 |
5.672 |
1.400 |
4.272 |
|
32 |
780 |
4.328 |
1.400 |
2.928 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Xã |
3 |
300 |
720 |
0 |
720 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Xã |
3 |
300 |
720 |
0 |
720 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
|
|
|
|
|
|
Xã |
3 |
300 |
720 |
|
720 |
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
|
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
Xã |
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
Xã |
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
Xã |
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
Xã |
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
|
1 |
0 |
1.840 |
1.400 |
440 |
|
0 |
0 |
1.520 |
1.400 |
120 |
3.1 |
Nội dung 02 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
1.400 |
1.400 |
0 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
1.400 |
1.400 |
0 |
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
Dự án, kế hoạch |
|
|
1.400 |
1.400 |
0 |
Dự án, kế hoạch |
|
|
1.400 |
1.400 |
0 |
3.2 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng Iguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
|
1 |
0 |
320 |
0 |
320 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
Điểm du lịch |
1 |
|
320 |
0 |
320 |
1 |
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất Iượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
19 |
148 |
978 |
0 |
978 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
19 |
148 |
978 |
0 |
978 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
19 |
148 |
978 |
0 |
978 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
18 |
148 |
878 |
0 |
878 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
Thiết chế |
2 |
80 |
128 |
0 |
128 |
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
Thiết chế |
15 |
50 |
750 |
|
750 |
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
Mô hình |
1 |
0 |
100 |
0 |
100 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
Mô hình |
1 |
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
4 |
200 |
790 |
0 |
790 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
150 |
0 |
150 |
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
Mô hình |
1 |
|
150 |
0 |
150 |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
Thôn |
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
Thôn |
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Nội dung 01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
22 |
30 |
264 |
0 |
264 |
|
24 |
30 |
288 |
0 |
288 |
8.1 |
Nội dung 01 |
Xã |
11 |
10 |
88 |
0 |
88 |
Xã |
12 |
10 |
96 |
0 |
96 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
Xã |
11 |
10 |
88 |
0 |
88 |
Xã |
12 |
10 |
96 |
0 |
96 |
8.2 |
Nội dung 02 |
|
11 |
20 |
176 |
0 |
176 |
|
12 |
20 |
192 |
0 |
192 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
11 |
20 |
176 |
0 |
176 |
|
12 |
20 |
192 |
0 |
192 |
+ |
Tuyên truyền, tập huấn |
Xã |
11 |
20 |
176 |
0 |
176 |
Xã |
12 |
20 |
192 |
0 |
192 |
+ |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung thành phần |
UBND Mộ Đức |
UBND Ba Tơ |
||||||||||
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
38 |
1.230 |
5.648 |
1.400 |
4.248 |
|
65 |
1.110 |
7.338 |
2.500 |
4.838 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
Xã |
5 |
300 |
1.200 |
0 |
11.200 |
Xã |
3 |
300 |
720 |
0 |
720 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
Xã |
5 |
300 |
1.200 |
0 |
1.200 |
Xã |
3 |
300 |
720 |
0 |
720 |
- |
Rá soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
Xã |
5 |
300 |
1.200 |
0 |
1.200 |
Xã |
3 |
300 |
720 |
0 |
720 |
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
|
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
2.1 |
Nội dung 01, 02 |
Xã |
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
Xã |
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
Xã |
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
Xã |
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
|
0 |
250 |
1.720 |
1.400 |
320 |
|
0 |
0 |
2.620 |
2.500 |
120 |
3.1 |
Nội dung 02 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
1.400 |
1.400 |
0 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
Dự án, kế hoạch |
|
|
1.400 |
1.400 |
0 |
Dự án, kế hoạch |
|
|
2.500 |
2.500 |
0 |
3.2 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
|
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
|
0 |
250 |
200 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
Điểm du lịch |
|
250 |
200 |
0 |
200 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
130 |
1.080 |
0 |
1.080 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
130 |
1.080 |
0 |
1.080 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
130 |
1.080 |
0 |
1.080 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
130 |
1.080 |
0 |
1.080 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
Xã |
6 |
80 |
480 |
0 |
480 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
Thôn |
12 |
50 |
600 |
0 |
600 |
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
|
4 |
200 |
896 |
0 |
896 |
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
Thôn |
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
Thôn |
4 |
200 |
896 |
0 |
896 |
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
Thôn |
4 |
200 |
640 |
0 |
640 |
Thôn |
4 |
200 |
896 |
0 |
896 |
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
7.1 |
Nội dung 01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
24 |
30 |
288 |
0 |
288 |
|
36 |
30 |
432 |
0 |
432 |
8.1 |
Nội dung 01 |
Xã |
12 |
10 |
96 |
0 |
96 |
Xã |
18 |
10 |
144 |
0 |
144 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
Xã |
12 |
10 |
96 |
0 |
96 |
Xã |
18 |
10 |
144 |
0 |
144 |
8.2 |
Nội dung 02 |
|
12 |
20 |
192 |
0 |
192 |
|
18 |
20 |
288 |
0 |
288 |
- |
Tuyền truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
12 |
20 |
192 |
0 |
192 |
|
18 |
20 |
288 |
0 |
288 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn |
Xã |
12 |
20 |
192 |
0 |
192 |
Xã |
18 |
20 |
288 |
0 |
288 |
- |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3. |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
TT |
Nội dung thành phần |
UBND Minh Long |
UBND thị xã Đức Phổ |
||||||||||
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
16 |
780 |
3.660 |
1.500 |
12.160 |
|
19 |
480 |
3.738 |
1.500 |
2.238 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
Xã |
2 |
300 |
480 |
0 |
480 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
Xã |
2 |
300 |
480 |
0 |
480 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
Xã |
2 |
300 |
480 |
0 |
480 |
|
|
|
0 |
|
|
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
|
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
Xã |
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
Xã |
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
Xã |
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
Xã |
5 |
450 |
1.800 |
0 |
1.800 |
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
|
0 |
0 |
1.620 |
1.500 |
120 |
|
0 |
0 |
1.620 |
1.500 |
120 |
3.1 |
Nội dung 02 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
Dự án, kế hoạch |
|
|
1.500 |
1.500 |
0 |
Dự án, kế hoạch |
|
|
1.500 |
1.500 |
0 |
3.2 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
7.1 |
Nội dung 01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
10 |
30 |
120 |
0 |
120 |
|
14 |
30 |
168 |
0 |
168 |
8.1 |
Nội dung 01 |
Xã |
5 |
10 |
40 |
0 |
40 |
Xã |
7 |
10 |
56 |
0 |
56 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
Xã |
5 |
10 |
40 |
0 |
40 |
Xã |
7 |
10 |
56 |
0 |
56 |
8.2 |
Nội dung 02 |
|
5 |
20 |
80 |
0 |
80 |
|
7 |
20 |
112 |
0 |
112 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
5 |
20 |
80 |
0 |
80 |
|
7 |
20 |
112 |
0 |
112 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn |
Xã |
5 |
20 |
80 |
0 |
80 |
Xã |
7 |
20 |
112 |
0 |
112 |
- |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung thành phần |
UBND huyện Trà Bồng |
UBND huyện Sơn Tây |
||||||||||
ĐVT |
Số Iượng |
Mức phân bổ/xã/nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số Iượng |
Mức phân bổ/xã/nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
40 |
880 |
5.844 |
2.500 |
3.344 |
|
27 |
1.030 |
5.396 |
2.500 |
2.896 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
Xã |
1 |
300 |
240 |
0 |
240 |
Xã |
3 |
300 |
720 |
0 |
720 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
Xã |
1 |
300 |
240 |
0 |
240 |
Xã |
3 |
300 |
720 |
0 |
720 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
Xã |
1 |
300 |
240 |
0 |
240 |
Xã |
3 |
300 |
720 |
0 |
720 |
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
6 |
450 |
2.160 |
0 |
2.160 |
|
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
Xã |
6 |
450 |
2.160 |
0 |
2.160 |
Xã |
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
Xã |
6 |
450 |
2.160 |
0 |
2.160 |
Xã |
4 |
450 |
1.440 |
0 |
1.440 |
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã thang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
|
1 |
100 |
2.700 |
2.500 |
200 |
|
2 |
250 |
3.020 |
2.500 |
520 |
3.1 |
Nội dung 02 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
Dự án, kế hoạch |
|
|
2.500 |
2.500 |
0 |
Dự án, kế hoạch |
|
|
2.500 |
2.500 |
0 |
3.2 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
|
1 |
100 |
80 |
0 |
80 |
|
2 |
250 |
400 |
0 |
400 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
Xã |
1 |
100 |
80 |
0 |
80 |
Điểm |
2 |
250 |
400 |
0 |
400 |
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
0 |
0 |
210 |
0 |
210 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
210 |
0 |
210 |
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
Mô hình |
1 |
|
210 |
0 |
210 |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Nội dung 01 |
0 |
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
0 |
0 |
150 |
0 |
150 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
32 |
30 |
384 |
0 |
384 |
|
18 |
30 |
216 |
0 |
216 |
8.1 |
Nội dung 01 |
Xã, BCĐ |
16 |
10 |
128 |
0 |
128 |
Xã, BCĐ |
9 |
10 |
72 |
0 |
72 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
Xã, BCĐ |
16 |
10 |
128 |
0 |
128 |
Xã, BCĐ |
9 |
10 |
72 |
0 |
72 |
8.2 |
Nội dung 02 |
|
16 |
20 |
256 |
0 |
256 |
|
9 |
20 |
144 |
0 |
144 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
16 |
20 |
256 |
0 |
256 |
|
9 |
20 |
144 |
0 |
144 |
+ |
Tuyên truyền, tập huấn |
Xã,BCĐ |
16 |
20 |
256 |
0 |
256 |
Xã,BCĐ |
9 |
20 |
144 |
0 |
144 |
+ |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung thành phần |
UBND huyện Sơn Hà |
UBND Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
||||||||||
ĐVT |
Số Iượng |
Mức phân bổ/xã/nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
ĐVT |
Số Iượng |
Mức phân bổ/xã/nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
33 |
780 |
4.972 |
2.500 |
2.472 |
|
1 |
200 |
200 |
0 |
200 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
Xã |
4 |
300 |
960 |
0 |
960 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
Xã |
4 |
300 |
960 |
0 |
960 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
Xã |
4 |
300 |
960 |
0 |
960 |
|
|
|
0 |
|
|
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
3 |
450 |
1.080 |
0 |
1.080 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
Xã |
3 |
450 |
1.080 |
0 |
1.080 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
Xã |
3 |
450 |
1.080 |
0 |
1.080 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
|
0 |
0 |
2.620 |
2.500 |
120 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Nội dung 02 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
Dự án, kế hoạch |
|
|
2.500 |
2.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Chương trình |
1 |
200 |
200 |
0 |
200 |
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
Chương trình |
1 |
200 |
200 |
0 |
200 |
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Nội dung 01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
26 |
30 |
312 |
0 |
312 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Nội dung 01 |
Xã,BCĐ |
13 |
10 |
104 |
0 |
104 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
Xã,BCĐ |
13 |
10 |
104 |
0 |
104 |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Nội dung 02 |
|
13 |
20 |
208 |
0 |
208 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
13 |
20 |
208 |
0 |
208 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Tuyên truyền, tập huấn |
Xã,BCĐ |
13 |
20 |
208 |
0 |
208 |
|
|
|
0 |
|
|
+ |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung thành phần |
UBND huyện Lý Sơn |
|||||
ĐVT |
Số lượng |
Mức phân bổ/xã/ nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|||
Ngân sách TW |
Ngân sách tỉnh |
||||||
|
Tổng cộng |
|
3 |
20 |
1.168 |
1.000 |
168 |
1 |
Nội dung thành phần 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Nội dung số 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa... |
|
|
|
0 |
|
|
2 |
Nội dung thành phần 02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Nội dung 01,02 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nội dung 09 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn... |
|
0 |
0 |
1.120 |
1.000 |
120 |
3.1 |
Nội dung 02 |
Dự án, kế hoạch |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
- |
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất |
Dự án, kế hoạch |
|
|
1.000 |
1.000 |
0 |
3.2 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
120 |
0 |
120 |
- |
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP) |
Sản phẩm |
|
|
120 |
0 |
120 |
- |
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
- |
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Nội dung 06 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản |
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Nội dung 08 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Tập huấn nghiệp vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
- |
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
- |
Phát triển điểm du lịch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1.1 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã |
|
|
|
|
|
|
+ |
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn |
|
|
|
|
|
|
b |
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
c |
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ |
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5.1 |
Nội dung 01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Nội dung 05 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Nội dung 01 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1.1 |
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM |
|
3 |
20 |
48 |
0 |
48 |
8.1 |
Nội dung 01 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã) |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Nội dung 02 |
|
3 |
20 |
48 |
0 |
48 |
- |
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình |
|
3 |
20 |
48 |
0 |
48 |
+ |
Tuyên truyền, tập huấn |
Xã |
3 |
20 |
48 |
0 |
48 |
+ |
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Nội dung 04 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
- |
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp |
|
|
|
|
|
|
- |
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng |
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
- |
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX |
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường |
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Thành lập mới, củng cố lại HTX |
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX |
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX |
|
|
|
|
|
|
- |
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX |
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới) |
|
|
|
|
|
|