Quyết định 1991/QĐ-UBND phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2016, thuộc huyện Tuy Phước, Hoài Ân, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Phù Cát và thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu | 1991/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Trần Châu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1991/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/3/2016 và Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1743/TTr-STC-NS ngày 27/5/2016, Văn bản số 1825/TTr-STC-NS ngày 02/6/2016 và Văn bản số 1813/TTr-STC-NS ngày 02/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới cho các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2016, thuộc các huyện Tuy Phước, Hoài Ân, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Phù Cát và thị xã An Nhơn, chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. UBND các huyện Tuy Phước, Hoài Ân, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Phù Cát và thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát UBND các xã trong việc sử dụng nguồn kinh phí được giao theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Tuy Phước, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
Huyện Tuy Phước |
|
|
23.741 |
7.400 |
|
|
|
I |
UBND xã Phước Lộc |
|
|
10.618 |
3.700 |
|
|
1 |
Thủy lợi |
|
|
4.168 |
855 |
|
|
a |
KCHKM tuyến từ trạm bơm 19/5 đến đồng Mù U |
Phong Tấn |
Quý II/2016 |
668 |
134 |
|
|
b |
KCHKM tuyến từ Bờ bạn số 01 đến vùng ruộng Mốc Mèo |
Hanh Quang |
Quý II/2016 |
381 |
76 |
|
|
c |
KCHKM tuyến từ ruộng nghẹo đến lò gạch |
Hanh Quang |
Quý II/2016 |
540 |
130 |
|
|
d |
KCHKM tuyến từ Ụ đất đến Gò ông The |
Quảng Tín |
Quý II/2016 |
436 |
87 |
|
|
đ |
KCHKM tuyến từ ruộng bà Nguyễn Thị Hương đến ruộng ông Nguyễn Hữu Thanh (trước lò gạch) |
Vình hy |
Quý II/2016 |
348 |
80 |
|
|
e |
KCHKM tuyến từ ruộng bà Đào Thị Thúy Huệ đến ruộng ông Hàm |
Vinh Thạnh 1 |
Quý II/2016 |
861 |
162 |
|
|
g |
KCHKM tuyến từ kênh N2-41 đến đồng Thiên Thai (trước lớp mẫu giáo) |
Trung Thành |
Quý II/2016 |
249 |
50 |
|
|
h |
KCHKM tuyến từ kênh N23 đến ruộng lúa bà Đào Thị Yến |
Vinh Thạnh 2 |
Quý II/2016 |
685 |
136 |
|
|
2 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
6.450 |
2.845 |
|
|
a |
Xây dựng mới trụ sở thôn Vinh Thạnh 1 |
Vinh Thạnh 1 |
Quý III/2016 |
830 |
450 |
|
|
b |
Xây dựng mới trên nền hiện có nhà văn hóa thôn Hanh Quang |
Hanh Quang |
Quý III/2016 |
670 |
285 |
|
|
c |
Xây dựng nhà văn hóa xã |
Hanh Quang |
Quý III/2016 |
4.200 |
1.735 |
|
|
d |
Xây dựng khu thể thao thôn Vĩnh Hy |
Vĩnh Hy |
Quý III/2016 |
150 |
75 |
|
|
đ |
Xây dựng khu thể thao thôn Phú Mỹ 1 |
Phú Mỹ 1 |
Quý III/2016 |
150 |
75 |
|
|
e |
Xây dựng khu thể thao thôn Phú Mỹ 2 |
Phú Mỹ 2 |
Quý III/2016 |
150 |
75 |
|
|
g |
Xây dựng khu thể thao thôn Đại Tín |
Đại Tín |
Quý III/2016 |
150 |
75 |
|
|
h |
Xây dựng khu thể thao thôn Trung Thành |
Trung Thành |
Quý III/2016 |
150 |
75 |
|
|
II |
UBND xã Phước Sơn |
|
|
13.123 |
3.700 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
1.546 |
1.001 |
|
|
a |
Đường Nội đồng Phụng Sơn (Ruộng ông Bình - Ruộng ông Duyên) |
Phụng Sơn |
2016 |
314,8 |
202 |
|
|
b |
Đường Nội đồng Kỳ Sơn (Ruộng bà Tui - Giáp Phước Thuận) |
Kỳ Sơn |
2016 |
168,7 |
109 |
|
|
c |
Đường Nội đồng Lộc Trung (Hồ nước 14 - Ruộng bà Yến gò Dông) |
Lộc Trumg |
2016 |
180,2 |
117 |
|
|
d |
Đường nội đồng Vinh Quang 1 (Nhà ông Sơn Kế - BTXM đi VQ2) |
Vinh Quang 1 |
2016 |
151,8 |
99 |
|
|
đ |
Đường Nội đồng Vinh Quang 2 (Ruộng ông Quế - Đường BTXM) |
Vinh Quang 2 |
2016 |
148,5 |
96 |
|
|
e |
Đường Nội đồng Mỹ Trung (Nhà bà Vân - Gò Lộc Thượng) |
Mỹ Trung |
2016 |
88,4 |
57 |
|
|
g |
Đường Nội đồng Mỹ Cang (Nhà Đỗ Sanh Hiệp - Giáp ba tô) |
Mỹ Cang |
2016 |
131,8 |
86 |
|
|
h |
Đường Nội đồng Xuân Phương (Nhà bà Linh - Ruộng Huỳnh Niên Dương Thiện) |
Xuân Phương |
2016 |
85,1 |
56 |
|
|
i |
Đường Nội đồng Lộc Thượng (Nhà 7 Năng - Giáp bờ hạ Ngầm) |
Lộc Thượng |
2016 |
128,9 |
83 |
|
|
k |
Đường Nội đồng Dương Thiện (Ruộng Huỳnh Niên - Giáp bờ hạ ngầm) |
Dương Thiện |
2016 |
148,1 |
96 |
|
|
2 |
Thủy lợi |
|
|
3.192 |
549 |
|
|
a |
Mương dưới nhà ông Yêm ra TX 8 |
Phụng Sơn |
2016 |
372 |
64 |
|
|
b |
Mương ngang bộng số 1 đến mương dọc trong Gò dài |
Vinh Quang 2 |
2016 |
749 |
129 |
|
|
c |
Kênh ông Thao - ông Huệ |
Xuân Phương - Dương Thiện |
2016 |
2.071 |
356 |
|
|
3 |
Trường học |
|
|
1.500 |
350 |
|
|
|
Xây dựng tường rào, cổng ngõ trường tiểu học số 2 (điểm Lộc Thượng ) |
Lộc Thượng |
2016 |
1.500 |
350 |
|
|
4 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
6.885 |
1.800 |
|
|
a |
Xây dựng nhà văn hóa xã |
|
2016 |
4.185 |
450 |
|
|
b |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Phụng Sơn |
Phụng Sơn |
2016 |
300 |
150 |
|
|
c |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Kỳ Sơn |
Kỳ Sơn |
2016 |
300 |
150 |
|
|
d |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Lộc Trung |
Lộc Trumg |
2016 |
300 |
150 |
|
|
đ |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Vinh Quang 1 |
Vinh Quang 1 |
2016 |
300 |
150 |
|
|
e |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Vinh Quang 2 |
Vinh Quang 2 |
2016 |
300 |
150 |
|
|
g |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Mỹ Trung |
Mỹ Trung |
2016 |
300 |
150 |
|
|
h |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Mỹ Cang |
Mỹ Cang |
2016 |
300 |
150 |
|
|
i |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Lộc Thượng |
Lộc Thượng |
2016 |
300 |
150 |
|
|
k |
Nâng cấp TS thôn kết hợp nhà văn hóa Dương Thiện |
Dương Thiện |
2016 |
300 |
150 |
|
|
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
||||||
Huyện Phù Mỹ |
|
|
10.166 |
3.700 |
|
|
|||||||
I |
Xã Mỹ Quang |
|
|
10.166 |
3.700 |
|
|
||||||
1 |
Thủy lợi |
|
|
2837 |
700 |
|
|
||||||
a |
BTXM tuyến mương từ ngõ Trinh đi ngõ Thâm Long |
Trung Thành 2 |
2015 |
1.049 |
240 |
Trả nợ |
|
||||||
b |
BTXM tuyến mương từ cầu Ké đi đập Đồng Tre |
Trung Thành 2 |
2015 |
1.788 |
460 |
Trả nợ |
|
||||||
2 |
Giao thông |
|
|
1.200 |
400 |
|
|
||||||
a |
BTXM tuyến đường ĐT 632 đi nghĩa trang nhân dân |
Trung Thành 1 |
2016 |
900 |
300 |
|
|
||||||
b |
BTXM đường nội bộ chợ Mỹ Quang |
Trung Thành 2 |
2016 |
300 |
100 |
|
|
||||||
3 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
|
|
5.329 |
2.260 |
|
|
||||||
a |
Nhà văn hóa xã |
Bình Trị |
2016 |
3.112 |
1.450 |
|
|
||||||
b |
Nhà Văn hóa thôn Tường An |
Tường An |
2016 |
546 |
220 |
|
|
||||||
c |
Nhà văn hóa thôn Tân An |
Tân An |
2016 |
556 |
200 |
|
|
||||||
d |
Nhà văn hóa thôn Trung Thành 2 |
Trung Thành 2 |
2016 |
562 |
220 |
|
|
||||||
đ |
Nhà văn hóa thôn Trung Thành 3 |
Trung Thành 3 |
2016 |
553 |
170 |
|
|
||||||
4 |
Y tế |
|
|
400 |
200 |
|
|
||||||
|
Xây dựng 02 phòng chức năng, tường rào, cỗng ngõ trạm y tế xã |
Bình Trị |
2016 |
400 |
200 |
|
|
||||||
5 |
Môi trường |
|
|
400 |
140 |
|
|
||||||
|
Xây dựng hệ thống thoát nước thải chợ Mỹ Quang |
Trung Thành 1 |
2016 |
400 |
140 |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Tổng mức đầu tư/tổng dự toán |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Ghi chú |
|
|
|||||||
HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
|
15.403,856 |
3.700,000 |
|
|
|
I |
Xã Hoài Hảo |
|
|
15.403,856 |
3.700,000 |
|
|
1 |
Tiêu chí: Giao thông |
|
|
6.097,012 |
1.388,057 |
|
|
a |
Tuyến đường từ Quán niên - Đìa Cúc |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
489,651 |
91,739 |
Trả nợ |
|
b |
Tuyến đường từ Giáp đường bê tông - nhà Đức |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
489,651 |
101,139 |
Trả nợ |
|
c |
Tuyến đường từ nhà Lân - Trường Phú Tân |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
975,802 |
90,153 |
Trả nợ |
|
d |
Tuyến đường từ nhà Bình - nhà Chánh |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
290,451 |
18,654 |
Trả nợ |
|
đ |
Tuyến đường từ nhà Tài - nhà Loan |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
672,350 |
159,946 |
Trả nợ |
|
e |
Tuyến đường từ nhà Sửu - nhà Ngư |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
355,760 |
101,353 |
Trả nợ |
|
g |
Tuyến đường từ Trường ngã ba - Cầu Vưng |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
246,584 |
63,541 |
Trả nợ |
|
h |
Tuyến đường từ Trụ sở thôn - nhà Tân |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
346,304 |
94,578 |
Trả nợ |
|
i |
Tuyến đường từ nhà Hùng (Tấn Thạnh 2) - mương công trình nhà Sỏi |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
777,758 |
300,000 |
Trả nợ |
|
k |
Tuyến đường từ nhà Nhịp - đồng cây bòng |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
295,198 |
76,038 |
Trả nợ |
|
l |
Tuyến đường từ nhà Trứ - nhà Thùy |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
149,355 |
38,476 |
Trả nợ |
|
m |
Gò than - nhà Chi |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
538,256 |
138,736 |
Trả nợ |
|
n |
Tuyến đường từ nhà Luyện + Vườn di - mương công trình nhà Sỏi |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
469,892 |
113,704 |
Trả nợ |
|
2 |
Tiêu chí Thủy lợi |
|
|
7.275,344 |
1.611,943 |
|
|
a |
Bê tông kênh mương tuyến mương chính từ đồng Sơn Cây - Hồ Phú Thạnh |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
1.267,137 |
300,000 |
Trả nợ |
|
b |
Bê tông kênh mương tuyến từ đập bến xe - nhà lãm |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
914,439 |
400,000 |
Trả nợ |
|
c |
Bê tông kênh mương tuyến từ Soi phiên - Hồ Phú Thạnh |
Xã Hoài Hảo |
2015 - 2016 |
1.033,768 |
135,943 |
Trả nợ |
|
d |
Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Thắng - Cánh đồng mẫu lớn |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
455,000 |
90,000 |
|
|
đ |
Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Hào - cuối Cánh đồng mẫu lớn |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
245,000 |
30,000 |
|
|
e |
Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 - ruộng Chanh 1, 2, 3 |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
700,000 |
141,000 |
|
|
g |
Bê tông kênh mương tuyến từ cống N6 - Đất Thổ |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
420,000 |
64,000 |
|
|
h |
Bê tông kênh mương tuyến từ đập Cây Bàng - đường Gia Long |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
840,000 |
169,000 |
|
|
i |
Bê tông kênh mương tuyến từ tràn Tấn Thạnh 2 - Rộc 1, 2, 3, 4 |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
700,000 |
141,000 |
|
|
k |
Bê tông kênh mương tuyến từ nhà Lãm - Cầu Ké |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
700,000 |
141,000 |
|
|
3 |
Tiêu chí Môi trường |
|
|
2.031,500 |
700,000 |
|
|
a |
Xây dựng hệ thống thoát nước trung tâm xã |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
1.000,000 |
300,000 |
|
|
b |
Hệ thống xử lý nước thải khu dân cư đoạn từ Gia Long đến QL 1A |
Xã Hoài Hảo |
2016 |
1.031,500 |
400,000 |
|
|