Quyết định 1991/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 1991/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/04/2024
Ngày có hiệu lực 15/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1991/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐÔNG ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2706/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 0 dự án.

2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 07 dự án, với diện tích thu hồi đất bổ sung 178,07 ha (Phụ lục kèm theo);

3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh là: 25 dự án, với tổng diện tích 136,68 ha (Phụ lục kèm theo);

4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 516/QĐ- UBND ngày 25/01/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

18.568,12

18.568,12

 

1,00

Đất nông nghiệp

NNP

6.720,11

6.619,12

-100,99

 

Trong đó:

 

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.978,55

3.898,57

-79,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.878,67

3.798,69

-79,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.310,05

1.290,06

-19,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

387,20

387,01

-0,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

524,71

523,88

-0,83

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

519,60

519,60

 

2,00

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.702,64

11.803,63

100,99

 

Trong đó:

 

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

98,84

98,84

 

2.2

Đất an ninh

CAN

40,52

40,52

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

611,40

611,40

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

138,39

138,39

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

409,98

422,59

12,61

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

571,10

571,16

0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,02

3,02

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,89

36,89

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.041,83

3.076,87

35,04

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.807,25

1.812,15

4,90

-

Đất thủy lợi

DTL

195,96

209,21

13,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

192,07

192,07

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

98,04

101,64

3,60

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

244,36

250,12

5,76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

207,16

207,16

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

21,02

27,99

6,97

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,75

0,75

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,99

30,63

-0,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,13

13,13

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,64

35,64

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

167,15

167,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,39

1,39

 

-

Đất chợ

DCH

26,92

27,84

0,92

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,48

6,48

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

424,50

424,50

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.977,77

5.034,26

56,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,28

95,28

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,76

25,55

-3,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,95

3,95

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

41,44

41,44

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

746,90

746,90

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

416,79

416,79

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,80

8,80

 

3,00

Đất chưa sử dụng

CSD

145,37

145,37

 

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.529,82

2.603,56

73,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.212,63

2.277,13

64,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.212,63

2.277,13

64,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

226,18

232,77

6,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,70

25,42

0,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

74,17

76,33

2,16

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,00

13,38

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

773,01

795,42

22,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,66

0,68

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,17

39,28

1,11

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,56

8,81

0,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

682,10

701,92

19,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

503,54

518,22

14,68

-

Đất thủy lợi

DTL

173,75

178,82

5,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,56

2,64

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,09

1,09

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,08

1,08

0,00

-

Đất chợ

DCH

0,07

0,07

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

0,89

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

0,58

0,00

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

0,33

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,54

19,08

0,54

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,18

23,85

0,68

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.719,28

3.820,27

100,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.229,81

3.309,79

79,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.229,81

3.309,79

79,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

321,56

341,55

19,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,11

37,30

0,19

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

111,17

112,00

0,83

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

19,63

19,63

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

620,64

620,64

 

5. Đính chính tên đề mục tại Điều 1 Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 từ “d) Danh mục các Công trình, dự án” thành “đ) Danh mục các công trình, dự án”.

6. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm đ Điều 1 Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố thành: 519 dự án với diện tích quy hoạch là 5.312,36 ha.

7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trọng Đông

[...]