Quyết định 5697/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 5697/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/10/2024
Ngày có hiệu lực 30/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5697/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐÔNG ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Quy hoạch; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: Số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 thông qua danh mục các dự án công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024, danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 04/10/2024 của HĐND thành phố Hà Nội về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8563/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 25 tháng 10 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 0 dự án.

2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh: 09 dự

án, với diện tích thu hồi đất bổ sung 74,845 ha (Phụ lục kèm theo);

3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh là: 69 dự án, với tổng diện tích 760,04 ha (Phụ lục kèm theo);

4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 1991/QĐ- UBND ngày 15/04/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

18.568,12

18.568,12

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.619,12

6.048,14

-570,98

 

Trong đó:

 

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.898,57

3.556,18

-342,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.798,69

3.475,53

-323,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.290,06

1.123,12

-166,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

387,01

349,22

-37,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

523,88

500,02

-23,86

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

519,60

519,60

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.803,63

12.374,63

571,00

 

Trong đó:

 

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

98,84

98,84

 

2.2

Đất an ninh

CAN

40,52

40,52

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

611,40

611,40

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

138,39

138,39

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

422,59

435,20

12,61

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

571,16

561,66

-9,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,02

3,02

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,89

36,89

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.076,87

3.297,73

220,86

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.812,15

2.003,00

190,85

-

Đất thủy lợi

DTL

209,21

193,75

-15,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

192,07

198,07

6,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

101,64

106,58

4,94

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

250,12

275,08

24,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

207,16

209,56

2,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

27,99

27,99

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,75

0,75

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,63

30,63

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,13

20,30

7,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

35,64

35,64

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

167,15

167,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,39

1,39

 

-

Đất chợ

DCH

27,84

27,84

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,48

6,48

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

424,50

344,96

-79,54

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5.034,26

5.471,84

437,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

95,28

94,30

-0,98

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,55

30,52

4,97

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,95

3,95

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

41,44

41,44

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

746,90

746,90

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

416,79

401,79

-15,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,80

8,80

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

145,37

145,37

 

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 1991/QĐ- UBND ngày 15/04/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.603,56

3.191,20

587,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.277,13

2.658,59

381,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.277,13

2.644,71

367,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

232,77

366,99

134,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,42

54,19

28,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

76,33

98,05

21,72

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,38

13,38

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

795,42

890,41

94,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,68

0,68

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,28

39,28

0,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,81

8,81

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

701,92

723,64

21,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

518,22

518,22

0,00

-

Đất thủy lợi

DTL

178,82

200,52

21,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,64

2,64

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,09

1,09

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,08

1,08

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,07

0,07

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

59,90

59,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,89

0,89

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

0,58

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

0,33

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

19,08

20,21

1,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,85

36,09

12,23

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2024 được duyệt (theo QĐ số 1991/QĐ-UBND ngày 15/04/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.820,27

4.391,25

570,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.309,79

3.652,18

342,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.309,79

3.632,95

323,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

341,55

508,49

166,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,30

75,09

37,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

112,00

135,86

23,86

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

19,63

19,63

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

620,64

620,64

 

5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 thành: 585 dự án với diện tích quy hoạch là 5.780,08 ha.

6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 25/01/2024; số 1991/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.                    

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

[...]